Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Vật lý - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (kèm các mã đề + đáp án)

pdf 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1233Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Vật lý - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (kèm các mã đề + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Vật lý - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (kèm các mã đề + đáp án)
Page 1 of 6 - Mã đề thi 132 – NH lần 2 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
NGUYỄN HUỆ 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 
MÔN: VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 132 
Cho c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js; me = 9,1.10
-31
kg. e = 1,6.10
-19
C, g = 10 m/s
2
. 
Câu 1: Chọn kết luận sai. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng 
người ta giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Sau đó 
A. tần số dao động của con lắc tăng lên hai lần. 
B. cơ năng của con lắc vẫn không đổi. 
C. con lắc có thể không còn dao động điều hòa nữa. 
D. gia tốc của vật nặng tăng lên đột ngột lúc giữ dây. 
Câu 2: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là: 
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại 
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. 
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
Câu 3: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ 
và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 
1m thì mức cường độ âm là 
A.110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB. 
Câu 4: Đặt điện áp u = 200cost(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện dung 
không đổi. Điều chỉnh R để công suất trên mạch đạt giá trị cực đại; điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khi 
đó là 
A. 100 2 V. B. 100V. C. 100/ 2 V. D. 50 2 V. 
Câu 5: Trong dao động điều hoà khi vận tốc của vật cực tiểu thì 
A. li độ cực đại, gia tốc cực tiểu. B. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại. 
C. li độ và gia tốc bằng 0. D. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại. 
Câu 6: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,533m lên tấm kim loại có công thoát A = 3. 10-19J. Dùng màn 
chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vuông 
góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các electron là R = 22,75mm. Bỏ qua 
tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường? 
A. B = 2.10
-4
(T). B. B = 10
-4
(T). C. B = 2.10
-5
(T). D. B = 10
-3
(T). 
Câu 7: Mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 mạch thu được sóng vô tuyến 1 = 3 
m, khi dùng tụ điện có điện dung C2 mạch thu được sóng 2 = 4m. Khi dùng hai tụ C1 và C2 ghép nối tiếp 
thì sóng vô tuyến thu được là 
A.  = 2,4m B.  = 5m C.  = 120m D.  = 1m 
Câu 8: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng 
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 
0,6 m . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 
5,4 mm có : 
A. vân sáng bậc 2. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 6. D. vân sáng bậc 3. 
Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ 
A. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là v0/3 thì nó ở li độ 
A. x = A
3
2
. B. x =  A
3
2
. C. x =  A
3
2
. D. x =  A
3
22
. 
Page 2 of 6 - Mã đề thi 132 – NH lần 2 
Câu 10: Hộp kín chứa một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm. Người ta mắc nối tiếp hộp kín với điện 
trở thuần R = 100. Khi đặt vào đoạn mạch điện áp u 100 2cos100 t(V)  thì điện áp sớm pha /3 so với 
dòng điện trong mạch. Hộp kín chứa gì? Giá trị bằng bao nhiêu? Cường độ dòng điện bằng bao nhiêu? 
A. Chứa tụ điện. ZC = 10; I = 1(A). 
B. Chứa tụ điện. ZC = 10; I = 0,5(A). 
C. Chứa cuộn dây. LZ 100 3  ; I = 0,5(A). 
D. Chứa cuộn dây. LZ 100 3  ; I = 1(A). 
Câu 11: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây. 
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. 
B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì. 
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. 
D. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng. 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về mạch dao động là sai? 
A. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ. 
B. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ. 
C. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây. 
D. Dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn 
dây. 
Câu 13: Dùng phương pháp Ion hoá không phát hiện được bức xạ nào? 
A. tử ngoại. B. tia gama. C. tia X . D. hồng ngoại. 
Câu 14: Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,25m vào catôt của một tế bào quang điện cần một hiệu điện 
thế hãm U1 = 3V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời 1 và 2 = 0,15m thì hiệu điện thế hãm 
khi đó là bao nhiêu? 
A. 5V B. 6,31V C. 3,31V D. 3V 
Câu 15: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM gồm điện 
trở )(60 R mắc nối tiếp với tụ 
)(
.8,0
10 4
FC



, đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm 
thay đổi được. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có biểu thức không đổi 
))(100cos(2150 Vtu  . Điều chỉnh L để AMu và ABu vuông pha nhau. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa 
hai đầu cuộn cảm bằng : 
A. 200(V) B. 35(V) C. 250(V) D. 237(V) 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? 
A. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động 
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng 
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân 
không. 
D. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. 
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 3 V vào 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có 
điện trở thuần nối tiếp với tụ C có điện dung thay đổi được. Cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng 2 
đầu tụ điện đạt cực đại UCmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là UD = 100V. Giá trị UCmax bằng 
A. 300V. B. 200V. C. 100V. D. 150V. 
Câu 18: Một tấm kim loại có công thoát A, người ta chiếu vào kim loại chùm sáng có năng lượng của 
photon là hf thì các electron quang điện được phóng ra có động năng ban đầu cực đại là K. Nếu tần số của 
bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là: 
A. hfK  B. AK  C. K2 D. hfAK  
Câu 19: Một con lắc đơn có chu kì dao động trên mặt đất là T0 = 2 s. Lấy bán kính Trái đất R = 6400 km. 
Đưa con lắc lên độ cao h = 3200 m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì con lắc bằng 
Page 3 of 6 - Mã đề thi 132 – NH lần 2 
A. 2,001 s B. 2,0005 s C. 3 s. D. 2,0001 s 
Câu 20: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. 
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. 
Câu 21: Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với 
chu kì T, bước sóng  . Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON =
4 / 3 . Các phân tử vật chất môi trường đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ 
A/2 và đang tăng, khi đó phần tử môi trường tại N có li độ bằng: 
A. – A B. A/2 C. - 3 2A D. 3 2A 
Câu 22: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2)(cm) (t đo bằng giây). Li độ của vật 
tại thời điểm t = 1/12 (s) là: 
A. 10cm. B. 20cm. C. 10 cm. D. 15cm. 
Câu 23: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng: 
A. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện . 
B. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều. 
C. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện càng lớn thì nó cản trở càng mạnh. 
D. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện càng lớn thì nó cản trở càng yếu. 
Câu 24: Một sóng dừng trên sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, bụng sóng dao động với biên độ 
bằng 2a. Người ta quan sát thấy những điểm có cùng biên độ ở gần nhau cách đều nhau 12cm. Bước sóng 
và biên độ dao động của những điểm cùng biên độ nói trên là 
A. 24cm và 2a B. 24cm và 3a C. 48cm và 3a D. 48cm và 2a 
Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 
0,76m). Khi đó taị vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng đỏ (đỏ = 0,75m), còn có thêm bao nhiêu bức xạ đơn 
sắc cho vân sáng tại đó? 
A. 2 bức xạ khác. B. 3 bức xạ khác. C. 4 bức xạ khác. D. 5 bức xạ khác. 
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng λ. Vân sáng bậc 4 
cách vân trung tâm 4,8mm. Xác định vị trí của vân tối thứ 4? 
A. 4,2mm B. 5,4mm C. 4,4mm D. 3,6mm 
Câu 27: Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa 2 lần 
liên tiếp động năng bằng một nửa cơ năng của nó là: 
A. 2 s B. 1 s C. 0,125s D. 0,5 s 
Câu 28: Nhận định nào sau đây là đúng về thuyết lượng tử 
A. Ánh sáng được cấu tạo bởi chùm hạt gọi là phôtôn, phôtôn có năng lượng xác định bởi  = 
hc

 trong 
đó h là hằng số plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không,  là bước sóng ánh sáng. 
B. Trong mọi môi trường trong suốt phôtôn luôn chuyển động với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng trong 
chân không. 
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn thì tần số ánh sáng càng nhỏ 
D. Nguyên tử kim loại kiềm và kiềm thổ có khả năng hấp thụ trọn vẹn năng lượng của mọi phôtôn. 
Câu 29: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình u = cos(50t) 
cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 5m/s. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. 
Biên độ dao động tại điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là d1 = 15cm và d2 = 10cm là 
A. 2 cm. B. 2 /2cm. C. 0cm. D. 2cm. 
Câu 30: Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,72μm và bức 
xạ màu cam có bước sóng λ2 chiếu vào khe Iâng. Trên màn người ta quan sát thấy giữa vân sáng cùng 
màu và gần nhất so với vân trung tâm có 8 vân màu cam. Bước sóng của bức xạ λ2 là 
Page 4 of 6 - Mã đề thi 132 – NH lần 2 
A. 0,62m. B. 0,64m. C. 0,56m. D. 0,72m. 
Câu 31: Theo định nghĩa dòng điện xoay chiều là dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian. Phát biểu 
nào sau đây đúng? 
A. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho một khung dây quay đều quanh một trục bất kỳ 
trong một từ trường đều. 
B. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho một khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ 
trường đều. 
C. Khi một khung dây dẫn quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ 
trường đều thì suất điện động suất hiện trong khung dây có độ lớn chỉ phụ thuộc vào độ lớn cảm ứng từ 
chứ không phụ thuộc vào tần số quay của khung. 
D. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách làm cho từ thông qua một khung dây biến thiên điều 
hoà. 
Câu 32: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,48 m  lên một tấm kim loại có công thoát A = 2,4.10-19J. 
dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng chúng bay theo chiều véc tơ cường 
độ điện trường có E = 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà êlectron chuyển động được theo chiều véc tơ 
cường độ điện trường xấp xỉ là: 
A. 0,83cm B. 0,37cm C. 1,53cm D. 0,109cm 
Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính thì 
tốc độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là 
A. B. C. D. 
Câu 34: Cuộn sơ cấp của máy biến áp hạ áp có N1= 1200 vòng, điện áp xc đặt vào cuộn sơ cấp là U1= 
100V. Theo tính toán thì điện áp hiệu dụng 2 đầu thứ cấp để hở là 60V nhưng vì có một số vòng dây của 
cuộn thứ cấp quấn theo chiều ngược lại so với đa số vòng còn lại nên điện áp hiệu dụng 2 đầu thứ cấp chỉ 
là 2U  = 40V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Số vòng quấn ngược bằng? 
A. 60 B. 90 C. 120 D. 240 
Câu 35: Một đoạn mạch R-L-C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị 
hiệu dụng U, tần số thay đổi được. Tại tần số 80Hz điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm cực đại, tại tần số 
50Hz điện áp hai bản tụ cực đại. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần trong mạch cực đại ta cần điều 
chỉnh tần số đến giá trị 
A. 30Hz B. 130Hz C. Hz D. 20 Hz 
Câu 36: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng 
cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4mm thì máy phát ra sóng có bước 
sóng 150m. Để máy phát ra sóng có bước sóng 120m thì khoảng cách giữa hai bản phải 
A. tăng 6,25mm. B. giảm 2,25 mm. C. tăng 2,25mm. D. giảm 6,25mm 
Câu 37: Thực hành đo chu kỳ của con lắc đơn rồi suy ra gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm 
1/ Dụng cụ: Giá đỡ treo con lắc, đồng hồ bấm giây, một thước đo chính xác tới mm, một bảng chỉ thị có 
độ chia đối xứng để xác định góc, các quả nặng nhỏ tròn 15g, 20g và 25g. 
2/ Tiến trình thí nghiệm: 
Bước 1: Tạo con lắc đơn dài 70cm và quả nặng 20g, rồi cho dao động với góc lệch cực đại 50 trong mặt 
phẳng song song bảng hiển thị. Đo thời gian t1 của 20 dao động 
Bước 2: Giữ dây dài 70cm. Lần lượt thay quả nặng 15g, rồi 25g rồi lặp lại việc đo thời gian t2 và t3 của 20 
dao động với biên độ góc 50. 
Bước 3. Giữ quả nặng 20g, thay dây 70cm bằng dây dài 90cm rồi đo thời gian t4 của 20 dao động với biên 
độ 50. 
Bước 4. Từ số liệu tính chu kỳ dao động. Nhận xét sự phụ thuộc chu kỳ của con lắc vào chiều dài và khối 
lượng. Tính gia tốc trọng trường. 
Chọn câu đúng sau đây: 
A. Có thể thay đồng hồ bấm giây bằng cổng quang điện nối với đồng hồ hiện số. 
B. Nếu thay các quả nặng trên bằng các quả nặng nhỏ 30g, 40g, 50g, chiều dài dây giữ như cũ thì tính 
chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ cho ra kết quả rất khác. 
11
0 5,3.10r m

62,19.10 / .m s 52,19.10 / .m s 64,17.10 / .m s 54,17.10 / .m s
Page 5 of 6 - Mã đề thi 132 – NH lần 2 
C. Có thể cho con lắc dao động với biên độ khoảng 150 đến 200 cho dễ quan sát và dễ đo thời gian. 
D. Nếu chỉ đo thời gian của 10 dao động thì kết quả tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ chính xác 
hơn. 
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hoà tự do theo phương nằm ngang với chiều dài quỹ đạo là 
14cm. Vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho 2  10. Quãng đường lớn nhất mà 
vật đi được trong 
1
s
15
 là: 
A. 7 3cm B. 14 3cm C. 10,5cm D. 21cm 
Câu 39: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy 
phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu 
tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là 
A. 240V. B. 280V. C. 320V. D. 400V 
Câu 40: Lăng kính có tiết diện là tam giác đều ABC, góc chiết quang A, mặt bên có độ rộng a = 10cm. 
Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm 
khúc xạ ở mặt AB truyền đến AC. Biết rằng chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ vừa vặn thỏa mãn 
điều kiện phản xạ toàn phần tại AC và chiết suất đối với ánh sáng tím là 3 . Độ rộng của chùm sáng ló ra 
là: 
A. 0,534cm B. 0,735cm C. 0,337cm D. 0,618cm 
Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều 2 cos ( )u U t V vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ 
tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với rR  . Gọi N là điểm nằm giữa điện 
trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với 
nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là V530 . Giá trị của U bằng: 
A. 2120 V. B. 120 V. C. 260 V. D. 60 V. 
Câu 42: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng mNk /20 nằm ngang, một đầu A được giữ cố 
định, đầu còn lại được gắn với chất điểm .1,01 kgm  Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai 
.1,02 kgm  Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân 
bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định A về phía các chất điểm m1, m2. Thời điểm ban đầu giữ hai vật ở 
vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ 
gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến .2,0 N Thời điểm mà 2m bị tách khỏi 1m là 
A. ).(6/ s B. ).(3/ s C. ).(15/ s D. ).(10/ s 
Câu 43: Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và một ăc quy có suất điện động E. Lần thứ nhất 2 tụ mắc 
song song , lần thứ hai 2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi 
nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện thế trên 
các tụ trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 trường hợp là: 
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm vật m treo vào lò xo thì tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4cm. Chiều 
dài quỹ đạo của vật trong quá trình dao động là 16 cm. Chọn mốc thời gian tại vị trí vật có động năng bằng 
thế năng và khi đó vật đang đi về phía vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Biểu thức dao động 
của con lắc là? 
A. cmtx )
4
5cos(8

  B. cmtx )
4
5cos(16

  
C. cmtx )
4
3
5cos(16

  D. cmtx )
4
3
5cos(8

  
Câu 45: Trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng, đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của 
thấu kính tại tiêu điểm ảnh Fđ’ của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường 
kính d. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với trục chính của thấu 
kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn 
Page 6 of 6 - Mã đề thi 132 – NH lần 2 
A. Là một vệt sáng trắng 
B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ 
C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím 
D. Là một dải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím 
Câu 46: Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cost và x2 = 
A2cos(t ± π/2). Với vmax là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần x1 = x2 = x0 thì x0 bằng: 
 A. 
0
max 1 2
x
v A A

 B. max 1 20
v A A
x

 C. max
0
1 2
v
x
A A
 D. 1 20
max
A A
x
v

 
Câu 47: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường 
đang có giá trị cực đại giảm đi một nửa là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ đang có giá trị 
cực đại giảm còn một nửa là 
A. 12.10
-4
 (s ). B. 6.10
-4
 (s). C. 2.10
-4
 (s). D. 3.10
-4
 (s). 
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc 
vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt λ1 = 0,42µm, λ2 = 0,56µm và λ3 , với λ3 > λ2. Trên màn, 
trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 
vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ2, 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 và 
λ3. Bước sóng λ3 là: 
A. 0,60μm B. 0,65μm C. 0,76μm D. 0,63μm 
Câu 49: Ở nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu 
thụ trên với điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với 
cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải 
phải bằng 
A. 10U. B. . 10.U C. .10 / 11U . D. . 11/10U 
Câu 50: Cho đoạn mạch điện AB không phân nhánh mắc theo thứ tự: một cuộn cảm, một tụ điện có điện 
dung C thay đổi được, một điện trở thuần R = 50Ω. Giữa A, B có một điện áp xoay chiều luôn ổn định 
164 2 cosu t (V). Cho C thay đổi. Khi dung kháng của tụ điện bằng 40Ω thì điện áp giữa hai đầu cuộn 
cảm lệch pha 
2

so với điện áp giữa hai đầu mạch MB (mạch MB chứa C và R) và công suất tiêu thụ của 
mạch AB lớn nhất Pmax. Giá trị của Pmax bằng 
A. 672,50W B. 328,00W C. 537,92W D. 840,50W 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTHI THU 132.pdf
  • pdfĐÁP ÁN THI THỬ QUỐC GIA THPT TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN II.pdf
  • pdfTHI THU 209.pdf
  • pdfTHI THU 357.pdf
  • pdfTHI THU 485.pdf
  • pdfTHI THU 570.pdf
  • pdfTHI THU 628.pdf