Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Hóa học - Vĩnh Phúc

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1092Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Hóa học - Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Hóa học - Vĩnh Phúc
SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 NĂM 2015 - 2016
MÔN: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 90phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố: 
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Cr =52, 
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)
Câu 1: Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch thẳng, có cùng CTPT C2H4O2 và có các tính chất sau: 
 - X tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2
 - Y tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương
 - Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na. 
 Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. HCOOCH3, CH3COOH, CH2(OH)CHO.	B. CH3COOH, CH2(OH)CHO, CH3COOCH3.
C. CH3COOH, CH2(OH)CHO, HCOOCH3.	D. CH2(OH)CHO, CH3COOH, HCOOCH3
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng :
A. C6H5ONa (dd)+ CO2 + H2O	B. CH3COONa (dd) + CO2 + H2O
C. CH3COONH4 (dd) + Ca(OH)2 (dd)	D. CaCO3 + CH3COOH (dd)
Câu 3: Kim loại nhôm không tan trong dung dịch:
A. H2SO4 đặc, nóng.	B. H2SO4 loãng.	C. HNO3 đặc, nóng.	D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
A. CH3NH2.	B. NH3.	C. HCOOCH3.	D. CH3COOH.
Câu 5: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,16 gam bạc. Giá trị m là:
A. 1,8 gam.	B. 3,6 gam.	C. 1,62 gam.	D. 3,24 gam
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức thì cần 100ml KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được một muối X và hỗn hợp hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Công thức của hai este là
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7.	B. CH3COOC2H5 và CH3 COOC3H7.
C. HCOOCH3 và HCOOC2H5.	D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 7: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:
A. 3	B. 4
C. 1	D. 2
Câu 8: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo:
A. tơ tằm	B. tơ visco	C. tơ capron	D. tơ nilon -6,6
Câu 9: Lên men m gam tinh bột với hiệu suất 90%, CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong được 50 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 17 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 60,75.	B. 75.	C. 121,5.	D. 67,5
Câu 10: Cho các phản ứng sau
 1. H2S + O2(dư) khí X + .
 2. NH4NO2 khí Y + .
 3. NH4HCO3 khí Z+?+ HCl 
Các khí X, Y, Z lần lượt là :
A. SO2, N2, NH3.	B. SO2, N2, CO2.	C. S, N2, CO2.	D. SO3, N2O, NH3.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion:
A. HNO3.	B. Na2O.	C. CO2.	D. H2O.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:
A. 6,480g.	B. 6,245g.	C. 5,955g.	D. 4,0025g.
Câu 13: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A.  etyl axetat.	B.  etyl fomat.
C.  metyl fomat.	D.  metyl axetat.
Câu 14: Cho sơ đồ sau: 	X + H2 ancol X1.
	X + O2 axit hữu cơ X2.
	X1 + X2 C6H10O2 + H2O.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CHO.	B. CH3-CHO.
C. CH3CH2CHO.	D. CH2=C(CH3)-CHO.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
A. HOOCCH2CH(NH2 )COOH.	B. (H2N)2CHCH2COOH.
C. CH3CH2CONH2	D. NH2CH2COOH.
Câu 16: Kim loại nào sau đây có thể khử được Fe3+ ra khỏi dung dịch FeCl3:
A. Na.	B. Cu.	C. Ni.	D. Zn.
Câu 17: Có bốn dung dịch riêng biệt: Na2CO3, Na2SO4, BaCl2, NaNO3. Chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể nhận biết được mấy chất:
A. 4	B. 3.	C. 1.	D. 2
Câu 18: Dung dịch chứa chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2:
A. triolein.	B. glixerol.	C. Gly-Gly-Ala.	D. axit fomic.
Câu 19: Chất X có các tính chất sau: tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh lam, bị thủy phân nhờ xúc tác axit hoặc men. Chất X là:
A. saccarozo	B. mantozo.	C. glucozo.	D. xenlulozo.
Câu 20: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa −3.
C. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
D. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
Câu 21: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Amin X là
A. H2NCH2CH2CH2NH2.	B. H2NCH2CH2NH2.
C. CH3CH2CH2NH2.	D. CH3CH2NHCH3.
Câu 22: Trong công nghiệp hiện nay, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp nào sau đây:
A. Điện phân dung dịch nhôm clorua.	B. Dùng CO khử oxit nhôm.
C. Điện phân nóng chảy nhôm oxit.	D. điện phân nóng chảy muối nhôm clorua.
Câu 23: Chất nào sau đây lưỡng tính:
A. NaHSO4.	B. NaHCO3.	C. ZnSO4	D. Mg(OH)2.
Câu 24: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Poli etylen	B. Mantozo	C. Triaxylglyxerol.	D. Xenlulozo
Câu 25: Este X mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O2. Khi cho X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được dung dịch chứa 1 muối và một rượu. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 26: Trong các thí nghiệm sau đây: 
1. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
3. Cho Ba vào dung dịch NaHSO3
4. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4 
5. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
6. Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là
A. 2.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
Câu 27: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?
A. Anilin.	B. Glyxin.	C. Alanin.	D. Metyl amin.
Câu 28: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất:
A. K.	B. Na.	C. Li.	D. Cs.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong y học , Na2CO3 dùng để chữa bệnh đau dạ dày.
B. Nhúng một dây Magie vào dung dịch FeCl3, kim loại magie bị ăn mòn hóa học.
C. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt sắt để chống gỉ.
D. Vàng dẫn điện tốt hơn nhôm.
Câu 30: Khi pin Zn-Cu phóng điện, tại cực dương xảy ra quá trình :
A. Oxi hóa Cu thành Cu2+.	B. Khử Zn2+ thành Zn.
C. Khử Cu2+ thành Cu.	D. Oxi hóa Zn thành Zn2+.
Câu 31: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,2 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 29,0 gam	B. 32,5 gam	C. 37,4 gam	D. 35,2 gam.
Câu 32: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân:
A. Ba(HCO3)2.	B. Na2CO3.	C. BaCO3.	D. NaHCO3.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. CO2 không duy trì sự cháy.
B. Kim cương dẫn điện được.
C. CO không tác dụng với dung dịch NaOH.
D. Không dập tắt đám cháy kim loại Mg, Al bằng khí CO2.
Câu 34: Cho 2,55 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy khối lượng dung dịch tăng lên 2,3 gam. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp đầu là:
A. 40%.	B. 50%.	C. 47,06%.	D. 52,94%.
Câu 35: Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua
A. H2SO4 đặc và KOH.	B. Na2CO3 và P2O5.
C. NaHCO3 và P2O5.	D. NaOH và H2SO4 đặc.
Câu 36: Tơ nilon - 6,6 được tổng hợp từ monome :
A. hexametylen điamin và axit oxalic	B. hexan -1,5- điamin và axit hexan-1,6-đioic
C. hexametylen điamin và axit ađipic	D. axit ω- amino enantoic
Câu 37: Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp benzen, anilin bằng những chất nào?
A. Dung dịch NaCl, dung dịch Brôm.	B. Dung dịch NaOH, dung dịch Brôm.
C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.	D. H2O, dung dịch Brôm.
Câu 38: Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được sản phẩm là:
A.  Glixerol.	B.  Phenol.
C.  axit béo.	D.  muối của axit béo.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam metyl acrylat trong dung dịch NaOH thu được bao nhiêu gam muối?
A. 7,4 gam.	B. 7,2 gam.	C. 8,5 gam.	D. 9,4 gam.
Câu 40: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn
toàn x mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 49,50.	B. 8,25.	C. 24,75.	D. 9,90.
Câu 41: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Thêm một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 0,4M để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 84,0 gam.	B. 79,4 gam.	C. 60,8 gam.	D. 47,0 gam.
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 3,1 gam X tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 1,12 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,35.	B. 4,05.	C. 4,3.	D. 4,35
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp khí X gồm etilen, propin và vinylaxetilen, thu được 14,56 lít khí CO2. Cũng 5,6 lít hỗn hợp X làm mất màu dung dịch chứa tối đa m gam brom. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 104.	B. 72.	C. 64.	D. 32.
Câu 44: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân trong một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và 10,08 Lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl thu được dung dịch A chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm H2 và N2 có tỉ khối so với H2 là 7,5 . Biết các khí đều đo ở đktc. Tổng khối lượng muối trong dung dịch A là:
A. 154,65 gam.	B. 156,10 gam.	C. 152,85 gam.	D. 150,30 gam.
Câu 45: Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg; 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là:
A. 1,275.	B. 1,325.	C. 1,150.	D. 1,400.
Câu 46: Cho 0,015 mol este X (tạo thành bởi axit cacboxylic và ancol) phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn 3,44 gam X bằng 100 ml dung dịch KOH 0,4 M (vừa đủ), sau phản ứng cô cạn dung dịch được 4,44 gam muối khan. Công thức của X là
A. C2H4(COO)2C4H8.	B. C4H8(COOC2H5)2.
C. C2H4(COOC4H9)2.	D. C4H8(COO)2C2H4.
Câu 47: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 330 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 55,125.	B. 34,650.	C. 49,525.	D. 28,650.
Câu 48: Cho 8,4 gam Fe vào 200 ml dung dịch HNO3 2,5M thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 33,75 gam.	B. 31,65 gam.	C. 43,75 gam.	D. 30,25 gam.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 30,0.	B. 32,5.	C. 27,5.	D. 35,0.
Câu 50: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch sau khi sục 0,5 mol CO2 là:
A. 8,1 gam.	B. 40,0 gam.	C. 49,9 gam.	D. 38.1 gam.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_Quoc_gia_Vinh_Phuc.doc