SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - NĂM 2016 Mã đề: 266 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút Họ tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:...................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (đvC) của một số nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=279; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108 Câu 1. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái qua phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH B. C2H6 , C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH D. CH3COOH, C2H6, CH3COOH, C2H5OH Câu 2. Để trung hòa 20ml dd HCl 0,1M cần 10ml dd NaOH x(M). Giá trị x là: A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2 Câu 3. Loại thuốc nào sau đây gây nghiện cho con người? A. thuốc cảm pamin B. moocphin C. vitamin C D. penixilin Câu 4. Khí X có thể làm đục nước vôi trong, dùng đẻ chữa cháy và để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày. X là: A. CO2 B. N2 C. CO D. CH4 Câu 5. Cho 5,6g Fe tác dụng với Clo dư thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 16,25 B. 12,7 C. 9,15 D. 32,5 Câu 6. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào? A. Na B. NaOH C. dd Br2 D. NaHCO3 Câu 7. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dd X. Hình vẽ trên minh họa phản ứng điều chế chất Y nào sau đây? A. NH3 B. HCl C. C2H4 D. C2H5OH Câu 8. Cho tất cả các đồng phân mạch hở (trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức: axit, este) có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số pư xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 9. Cho 3,6g Mg tác dụng hết với dd HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (đktc – là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khí X là: A. NO2 B. NO C. N2 D. N2O Câu 10. Cho các chất có công thức cấu tạo dưới đây: (a) CH3CH2COOCH3; (b) CH3OOCCH3; (c) HOOCCH2CH2OH; (d) HCOOC2H5. Chất nào là este? A. a, b, c, d B. a, c, d C. a, b, d D. b, c, d Câu 11. Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 10,6g B. 11,6g C. 13,7g D. 12,7g Câu 12. Khi xà phòng hóa tristearin thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol Câu 13. Cho 6g một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100ml dd NaOH 1M . Tên gọi của este là: A. etyl axetat B. propyl fomat C. metyl axetat D. metyl fomat Câu 14. Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử mạch hở của glucozơ? A. pư với Na và dd AgNO3/NH3 B. pư với NaOH và dd AgNO3/NH3 C. pư với CuO và dd AgNO3/NH3 D. pư với Cu(OH)2 và dd AgNO3/NH3 Câu 15. Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dd nước vôi trong dư, thu được 50g kết tủa. Hiệu suất của pư lên men là 80%. Khối lượng ancol thu được là: A. 23,0g B. 18,4g C. 27,6g D. 28,0g Câu 16. Cho dd của các chất: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2. Có bao nhiêu dd làm xanh giấy quỳ tím? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Đốt cháy hết a mol một amino axit X được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. CTCT của X là: A. H2N-CH2-COOH B. H2N-[CH2]2-COOH C. H2N-[CH2]3-COOH D. H2NCH(COOH)2 Câu 18. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt nào sau đây? A. glucozơ, mantozơ, glixerin, anđehit axetic B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin Trang 2/ Mã đề 266 C. saccarozơ, glixerin, anđehit axetic, ancol etylic D. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerin, ancol etylic Câu 19. Cho 36,4g hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có CTPT C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nóng thu được khí Y và dd Z. Cô cạn Z thu được 32,8g muối khan. CTCT của X là: A. HCOONH3CH2CH3 B. CH3COONH3CH3 C. CH3CH2COONH4 D. HCOONH2(CH3)2 Câu 20. Phát biểu nào đúng? Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit Amino axit là hợp chất lưỡng tính Câu 21. Cho dãy các chất: FeCl2. CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy pư được với dd NaOH là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 22. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. Điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực B. Điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực C. Điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cực D. Điện phân NaCl nóng chảy Câu 23. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dd Ca(OH)2, hiện tượng hóa học xảy ra là: A. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư B. không có kết tủa C. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư D. không có hiện tượng gì xảy ra Câu 24. Có ba mẫu nước: (1) Na+, Cl-, HCO3-, SO42-; (2) K+, Mg2+, HCO3-, SO42-; (3) Ca2+, Cl-, HCO3-. Mẫu nước cứng là: A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (1), (2), (3) Câu 25. Cho a gam hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tác dụng hết với 2 lít dd HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lít CO2 đktc. Dẫn khí thu được vào dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 40g B. 15g C. 20g D. 25g Câu 26. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Al (Z=13) có số e lóp ngoài cùng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết: A. cộng hóa trị không cực B. ion C. hiđro D. cộng hóa trị có cực Câu 28. Cho các phương trình phản ứng: (a) Fe + Cl2 → FeCl3 (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O (c) CuO + CO → Cu + CO2 (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Trong các phản ứng trên, sô pư oxi hóa – khử là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 29. Cho phương trình phản ứng: a Cu + b HNO3 → c Cu(NO3)2 + d NO + e H2O. Tỷ lệ a : b là: A. 8:3 B. 3:8 C. 2:4 D. 1:4 Câu 30. Este X có CTPT là C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thì thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Tên gọi của X là: A. metyl propionat B. propyl fomat C. isopropyl fomat D. etyl axetat Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 8,84g triolein bằng dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 9,18 B. 3,04 C. 9,12 D. 3,06 Câu 32. Cho 13,5g hỗn hợp ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 600ml dd HCl x(M), thu được dd chứa 24,45g hỗn hợp muối. Giá trị x là: A. 1,0 B. 0,5 C. 2,0 D. 1,4 Câu 33. Cho các phát biểu sau: Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 loãng làm xúc tác Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisacarit Phát biểu đúng là: A. (3) và (4) B. (1) và (3) C. (1) và (2) D. (2) và (4) Câu 34. Để điều chế Cu từ dd CuSO4 theo phương pháp thủy luyện thì dùng kim loại nào sau đây làm chất khử? A. Ca B. Fe C. Na D. Ag Câu 35. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dd HCl nhưng không tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội là: A. Fe, Mg, Al B. Fe, Al, Cr C. Cu, Pb, Ag D. Cu, Fe, Al Câu 36. Số đồng phân cấu tạo bậc I của amin C3H9N là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 37. Các polime thuộc loại tơ thiên nhiên là: A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ tằm, len và bông Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá Fe vào dd gồm CuSO4 và H2SO4 loãng (2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2 (3) Cho lá Cu vào dd gồm Fe(NO3)3 và HNO3 (4) Cho lá Zn vào dd HCl (5) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 39. Phản ứng nhiệt phân nào không đúng? t0 t0 A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. NaHCO3 NaOH + CO2 t0 t0 C. NH4Cl NH3 + HCl D. NH4NO2 N2 + 2H2O Câu 40. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (tỷ lệ mol 1:3) bằng dòng điện một chiều cường độ 1,34A, sau một thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 10,375g so với khối lượng dung dịch X. Cho bột Al dư vào dd Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 41. Hóa tan hoàn toàn 28,11g hỗn hợp gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dd X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dd Ba(OH)2 dư, thu được 21,67g kết tủa. Phần 2 nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối lượng giảm nhiều hơn 3,41g so với hh ban đầu. Phần 3 phản ứng tối đa với V ml dd KOH 1M. Giá trị của V là: A. 110 B. 150 C. 220 D. 70 Câu 42. Cho các nhận xét sau: (1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin (2) Khác với axit axetc, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc pư trùng ngưng (3) Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazo tạo muối và nước (4) Axit axetic và axit α – amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ (5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly (6) cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím Số nhận xét đúng là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 43. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn như trên đồ thị sau: 0,5 Tỷ lệ b : a là: A. 5 : 1 B. 5 : 4 C. 5 : 2 D. 5 : 3 Câu 44. Cho m gam bột sắt vào dd X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dd Z. Cho dd Z tác dụng hết với dd NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hiđroxit kim loại. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là: A. m = 9b – 6,6a B. m = 8,4b – 3a C. m = 8,225b – 7a D. m = 8,575b – 7a Câu 45. Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X và Y ( cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau, MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm –NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4mol hh M thu được N2; 14,56 lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Cho 0,3mol M phản ứng vừa đủ với dd chứa x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. X có phản ứng tráng gương B. Phần trăm số mol của Y trong M là 50% C. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05% D. Giá trị của x là 0,075 Câu 46. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5g X tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1mol hh khí đều làm xanh giấy quỳ ẩm, tỷ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5g X tác dụng với dd HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị m là: A. 32,45 B. 28,80 C. 37,90 D. 34,25 Câu 47. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở ( MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88g hh E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ oxi thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24g nước. Mặt khác 6,88g E tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 12,96g kết tủa Ag. Khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150ml dd KOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 12,78g B. 14,04g C. 10,54g D. 13,66g Câu 48. Hỗn hợp X gồm ancol Y, anđehit Z và axit cacboxylic T (Biết Y, Z, T có cùng số nguyên tử C, mạch hở, đơn chức, trong gốc hi đrocacbon đều chứa 1 liên kết π). Cho 5,6g X tác dụng với dd nước brom dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 17,6g brom tham gia phản ứng.Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dd AgNO3/ NH3, kết thúc phản ứng thu được 4,32g Ag. Phần trăm khối lượng Z trong X là: A. 22,22% B. 16,42% C. 20,00% D. 26,63% Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh G gồm 2 amino axit no, mạch hở, hơn kém nau 2 nguyên tử C (phân tử mỗi amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) bằng 8,4 lít O2 (vừa đủ, đktc) thu được hh sản phẩm X. Cho X lội từ từ qua dd NaOH dư nhận thấy khối lượng dd tăng lên 19,5g. Giá trị gần đúng nhất của % khối lượng amino axit lớn trong G là: A. 44,5% B. 54,5% C. 56,7% d. 57,9% Câu 50. Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỷ lệ mol 2:1:3) trong bình đựng bột Ni một thời gian thu được hh khí Y có tỷ khối so với X là 12/7. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dd AgNO3/NH3 thu được 12g kết tủa và hh khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch Brom dư thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị m là: A. 24,0 B. 16,0 C. 19,2 D. 25,6 .............................................Hết.................................................
Tài liệu đính kèm: