Đề thi thử THPT quốc gia lần 2 môn Hóa học - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1364Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia lần 2 môn Hóa học - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia lần 2 môn Hóa học - Trường THPT Hà Huy Tập
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
NHĨM HĨA HỌC
Mơn Hĩa học- Thời gian 90 phút
	MĐ: 123
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; C = 12.
Học sinh ghi mã đề trước khi trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Polime X được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa but-1,3-dien và stiren. Biết 5,04 g X phản ứng vừa hết với 3,84 g Br2. Tỉ lệ số mắt xích but-1,3-dien và stiren trong polime trên là:
A. 2:3	B. 2:1.	C. 1:2.	D. 1:1.
Câu 2: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (cĩ H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hồn tồn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đĩ hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch T trong đĩ nồng độ của NaOH bằng 0,1M. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. C3H7OH và C4H9OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C2H5OH và C4H9OH.	D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 3: Một loại nước cứng cĩ chứa các ion: Ca2+; Mg2+; Cl-; SO42-. Hĩa chất nào trong số các chất sau đây cĩ thểm làm mềm loại nước cứng trên? 
A. K2CO3.	B. NaOH	C. NaCl	D. KNO3
Câu 4: Nhiệt phân khí metan ở nhiệt độ cao sau đĩ làm lạnh nhanh thu được hỗn hợp X gồm axetilen, hidro và metan dư. Tỷ khối của X so với H2 bằng 5. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là: 
A. 50%.	B. 60%.	C. 70%.	D. 80%.
Câu 5: Để phân biệt được 2 dung dịch FeCl2, Fe(NO3)2. Thuốc thử cĩ thể dùng để phân biệt 2 dung dịch trên là
A. dung dịch HCl.	B. dung dịch NaOH.	C. dung dịch NaCl.	D. dung dịch K2CO3.
Câu 6: Chất X cĩ cơng thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y cĩ CTPT C4H6O2 là este đơn chức. Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đĩ cơ cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH khan (cĩ mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất. Cơng thức cấu tạo của X, Y là:
A. CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.	B. CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3
C. CH3-CH2-OOC- COOCH3, CH3COOC2H3	D. CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3
Câu 7: Cho các phương trình phản ứng:
(1) KMnO4 + HCl đặc 	(2) Hg + S → 	
(3) F2 + H2O → 	(4) NH4Cl + NaNO2	
(5) Mg + H2O 	(6) H2S + O2 dư 	
(7) SO2 + dung dịch Br2 → 	(8) Mg + dung dịch HCl →	
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là
A. 6.	B. 4 .	C. 7.	D. 5.
Câu 8: Cho ba dung dịch cĩ cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) HCOOH, (3) CH3NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (2), (3), (1).	B. (2), (1), (3).	C. (3), (1), (2).	D. (1), (2), (3).
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phĩng khí CO2?
	A. C6H5NH2.	B. CH3NH2.	C. CH3COOH.	D. C2H5OH.
Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hố trong khơng khí thành màu hồng nhạt
B. Nhĩm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol cĩ ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
D. Phenol cĩ tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3
Câu 11: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ?
	A. NaNO3.	B. HCl.	C. NaCl.	D. Na2CO3.
Câu 12: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung 1 chất rắn màu trắng. Chất rắn đĩ là?
A. NH4Cl	B. Bột đá vơi	C. NaCl	D. Nước đá
Câu 13: Thủy phân este E đơn chức cĩ phân tử khối 100 thu được axit mạch hở cĩ nhánh X và ancol Y. Cho Y qua CuO đốt nĩng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là
	A. metyl metacrylat	B. metyl isobutirat	C. isopropenyl axetat	D. metyl acrylat
Câu 14: Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử cĩ nhiều nhĩm -OH và cĩ nhĩm :
A. cacboxyl	B. hydroxyl	C. anđehit	D. cacbonyl
Câu 15: Cặp hĩa chất cĩ thể phản ứng oxi hĩa – khử với nhau là
A. Fe2O3 và HI.	B. Br2 và NaCl.	C. CaCO3 và H2SO4.	D. FeS và HCl.
Câu 16: Số electron tối đa cĩ trong lớp M là 
A. 2.	B. 18.	C. 32.	D. 8.
Câu 17: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: 
	A. Tơ nilon - 6,6 và tơ nilon-6. 	B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. 
	C. Tơ visco và tơ axetat. 	D. Tơ tằm và tơ enang. 
Câu 18: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (cĩ tỉ lệ thể tích V(C2H2) ; V(H2) = 2 : 3 ) đi qua Ni nung nĩng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là :
	A. 1,6gam	B. 0,8gam	C. 0,4 gam	D. 0,6 gam
Câu 19: Cho các chất sau:
1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH	2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH
3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH	4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH.
Hợp chất nào cĩ liên kết peptit?
A. 1,2,3,4.	B. 1,3,4	C. 2	D. 2,3
Câu 20: Cho các chất và ion sau đây: NO2-, Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion cĩ cả tính oxi hĩa và tính khử là
	A. 6. 	B. 5. 	C. 7. 	D. 4. 
Câu 21: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 22: Chất nào sau đây khơng tạo được kết tủa với AgNO3
A. HNO3	B. Fe(NO3)2	C. NaOH	D. HCl
Câu 23: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hĩa khử xảy ra là: 
	A. 8	B. 6	C. 5	D. 7
Câu 24: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là
A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 25: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là:
A.  C2H5COOH.	B.  CH3COOH.	C.  C2H3COOH.	D.  HCOOH.
Câu 26: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Cơng thức của X là
	A. H2N – CH(CH3) – COOH.	B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
	C. H2N – CH2– COOH.	D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.
Câu 27: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5g hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
	A. 0.8.	B. 0,3. 	C. 1. 	D. 1,2.
Câu 28: Hỗn hợp X cĩ C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đĩ C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06g H2O và 3,136 lít CO2 (đktc. Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy cĩ a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là
	A. 10,8. 	B. 2,16. 	C. 9,72. 	D. 8,64. 
Câu 29: Hồ tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 4,86g và 2,94g.	B. 2,94g và 4,86g	C. 5,4g và 2,4g.	D. 2,4g và 5,4g.
Câu 30: Hình vẽ dưới đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm. 
X là khí nào trong các khí sau:
A. N2	B. HCl	C. CO2	D. NH3
Câu 31: Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1 M) khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH.	B. HCl	C. KCl.	D. NH3.
Câu 32: Nhiệt phân hồn tồn 81 gam Ca(HCO3)2 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 22,4.	B. 5,6.	C. 33,6.	D. 11,2
Câu 33: Nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Nguyên tử M là:
A. Na	B. Cl	C. F	D. Ne
Câu 34: Cho các phản ứng: 	H2NCH2COOH + HCl → H3N+CH2COOHCl-.
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. 
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. cĩ tính oxi hĩa và tính khử.	B. chỉ cĩ tính bazơ.
C. chỉ cĩ tính axit.	D. cĩ tính chất lưỡng tính.
Câu 35: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lit hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl thu dược dung dịch A chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm 2 đơn chất khơng màu. Biết các khí đo ở đktc, tỷ ủa B so với hidro bằng 7,5 . Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch A?
A. 154,65 gam	B. 152,85 gam	C. 156,10 gam	D. 150,3 gam
Câu 36:  Phát biểu nào sau đây là đúng:
Để pha lỗng axit H2SO4 đặc ta rĩt từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
Oxi và ozon đều cĩ tính oxi hĩa mạnh nhưng tính oxi hĩa của oxi mạnh hơn ozon
Fe dư tác dụng với Cl2 và H2SO4 lỗng đều tạo ra muối sắt (II)
H2S chỉ cĩ tính oxi hĩa và H2SO4 chỉ cĩ tính khử
Câu 37: Đốt hỗn hợp Al và 16 gam Fe2O3 (khơng cĩ khơng khí) đến phản ứng hồn tồn, được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là 
A. 400.	B. 100.	C. 200.	D. 300. 
Câu 38: Dung dịch A cĩ chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hồn tồn thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,72.	B. 9,28.	C. 11,40.	D. 13,08.
Câu 39: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hồn tồn với CuO (dư) nung nĩng, thu được hỗn hợp hơi Y (cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) cĩ chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a+c. Giá trị của m là:
A. 17,4.	B. 37,2.	C. 18,6.	D. 34,8.
Câu 40: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m là?
A. 116,64	B. 105,96	C. 102,24	D. 96,66
Câu 41: Glucozơ cĩ khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tác dụng với anhidritaxetic, tác dụng với nước brom. 
	A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Câu 42: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nĩng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y cĩ tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hồn tồn thu được dung dịch T. Cơ cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
	A. 68,1. 	B. 18,345	C. 17,025. 	D. 19,455. 
Câu 43: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 lỗng. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.
A. 4,74 gam.	B. 23,7 gam.	C. 7,9 gam.	D. 20,14 gam.
Câu 44: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta cĩ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau 
Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x là
A. 0,28 (mol)	B. 0,3 (mol)	C. 0,2 (mol)	D. 0,25 (mol)
Câu 45: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa cĩ khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là
	A. 6,9.	B. 8,0.	C. 9,1.	D. 8,4.
Câu 46: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong khơng trung xảy ra các phản ứng hĩa học ở điều kiên nhiệt độ cao cĩ tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm cĩ tác dụng như một loại phân bĩn nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
A. Đạm amoni	B. Phân lân 	C. Đạm nitrat 	D. Phân kali
Câu 47: Một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì tốc độ phản ứng thuận (vt) bằng tốc độ phản ứng nghịch (vn). Khi thay đổi các yếu tố nồng độ, áp suất, nhiệt độ thì cĩ thể xẩy ra các trường hợp sau:
	1. vt tăng, vn giảm
	2. vt và vn đều giảm nhưng vn giảm nhiều hơn vt
	3. vt và vn đều tăng nhưng vn tăng nhiều hơn vt
	4. vn tăng, vt khơng đổi
5. vn và vt đều khơng đổi
Trong số các trường hợp trên, cĩ bao nhiêu trường hợp làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nĩng 15,7 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt chát 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng 21,84 lít oxi thu được 17,92 lít CO2 (các thể tích đktc). Phần trăm khối của A trong hỗn hợp X là:
A. 40,57%.	B. 63,69%.	C. 36,28%.	D. 48,19.
Câu 49: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (cĩ cùng số mol) tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch A chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hồn tồn với 300ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn nhất của V là?
A. 8,96	B. 6,72	C. 12,544	D. 17,92
Câu 50: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y. cơ cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 8.	B. 4.	C. 6.	D. 2.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_thu_THPTQG_lan_2_co_dap_an.doc