TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Be = 9; Li = 7; Ca = 40; Ba = 137; Cr = 52; F = 19; Mn = 55; Ni =59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; I = 127; Si = 28; Rb = 85. Câu 1: Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản ứng với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là A. 3 chất. B. 5 chất C. 2 chất. D. 4 chất. Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 notron. Hỏi kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X ? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp nhau. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho Ba(OH)2 vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Thành phần phần trăm khối lượng của hidrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ đã dùng là A. 45,04%. B. 40,54%. C. 44,45%. D. 40,00%. Câu 4: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Cu, Mg, Al B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3 , MgO D. Cu, Al2O3, Mg Câu 5: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn (hình bên). Có %C = 81,553 ; %H = 8,738 ; %N = 4,531 còn lại là oxi .Vậy trong công thức phân tử Methadone có số nguyên tử H là A. 27. B. 29. C. 23. D. 20. Câu 6: Hòa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 20,275 và 0,224. B. 14,535 và 0,224. C. 18,3 và 0,448. D. 18,3 và 0,224. Câu 7: Một dung dịch X chứa các ion: x mol M+, 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Cu2+, 0,3 mol SO42-, 0,45mol NO3-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của m là A. 85,85 B. 81,60 C. 81,65 D. 80,20 Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 32,975 gam muối khan. Vậy giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 11,2. D. 5,6. Câu 9: Khi thủy phân một este E trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y . Biết từ X có thể chuyển trực tiếp thành Y bằng một phản ứng. Vậy E không thể là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl propionat Câu 10: Một tripeptit no, mạch hở A có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A thu được 40,32 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với A. 18,91. B. 29,68. C. 30,70. D. 28,80 Câu 11: Trong số các chất : Metyl axetat, Tristearin, Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ, Anilin, Alanin, Protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 8. B. 10. C. 9. D. 7. Câu 12: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glycozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 13: Trong phòng thí nghiệm HR được điều chế từ phản ứng sau: NaR(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HR (khí) Hãy cho biết phương pháp trên không thể dùng để điều chế được HR nào sau đây ? A. HCl B. HNO3 C. HBr D. HF Câu 14: Lấy 5,20 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu A. 71,53% hoặc 81,39% B. 93,23% hoặc 71,53% C. 69,23% hoặc 81,39% D. 69,23% hoặc 93,23% Câu 15: Cation R2+ có cấu hình 1s22s22p6 . Vậy R ở A. ô 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA B. ô 10, chu kỳ 2, nhóm VIA C. ô 8, chu kỳ 2, nhóm VIA D. ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc? A. etanal. B. Axit fomic . C. Etyl fomat. D. axetilen. Câu 17: Tên gọi nào sai A. metyl propionat : C2H5COOCH3 B. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3. C. etyl axetat : CH3COOCH2CH3 D. phenyl fomat : HCOOC6H5. Câu 18: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ? A. Vinyl axetilen. B. Buta-1,3-đien. C. Penta-1,3- đien. D. Stiren. Câu 19: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. BaCl2, Na2CO3, FeS. B. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. C. CuO, NaCl, CuS. D. FeCl3, MgO, Cu. Câu 20: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. saccarozơ. B. etanol. C. glucozơ. D. glixerol. Câu 21: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Cr, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 22: Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ. A. 10,80 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 21,60 gam Câu 23: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a M và NaCl 1M, với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Khối lượng gần nhất của đồng thu được trong thời gian trên là A. 3,212 gam. B. 6,398 gam. C. 3,072 gam. D. 6,289 gam. Câu 24: Chất nào sau đây là hợp chất có liên kết ion ? A. KCl. B. CO2. C. SO2. D. HCl. Câu 25: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít? A. 14,390 lít B. 2,398 lít C. 7,195 lít D. 1,439 lít Câu 26: Trong bình kín dung tích không đổi (không chứa khí) chứa KClO3 và bột MnO2 (xúc tác) thể tích không đáng kể. Thực hiện phản ứng trong khoảng thời gian 1 phút thu được 570,528 ml khí (đktc). Tốc độ trung bình phản ứng phân hủy: 2KClO3 → 2 KCl +3O2 trong khoảng thời gian đó (theo KClO3) là A. 2,83.10-4 mol.l-1.s-1. B. 2,55.10-4 mol.l-1.s-1. C. 1,70.10-2 mol.l-1.s-1. D. 3,40.10-4 mol.l-1.s-1. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của M với dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 36,3. B. 29,1. C. 31,5. D. 33,1. Câu 28: Phát biểu không đúng là: A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Tripeptit glyxylalanylvalin (mạch hở) có 3 liên kết peptit. D. Đipeptit HOOCCH(CH3)NHOCCH2NH2 có tên là glyxylalanin. Câu 29: Khi được nén ở áp suất cao và làm lạnh đột ngột, chất X sẽ hóa thành khối rắn, màu trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện lợi cho bảo quản thực phẩm. Chất X là A. CO2 . B. CO . C. C2H5OH . D. H2O . Câu 30: Cho các nguyên tố A, L, M có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 19, 13. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần thì dãy sắp xếp đúng là A. M < L < A B. L < A < M C. M < A < L D. A < M < L Câu 31: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. Câu 32: Hỗn hợp X gồm etylen glycol, glyxerol, axit axetic, andehit oxalic, andehit fomic. Lấy 4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m kết tủa. Xác định m ? A. 17,73 gam. B. 15,76 gam. C. 23,64 gam. D. 19,70 gam. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại. B. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất. C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. Câu 34: Trường hợp nào dưới đây có kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch ZnCl2. B. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 35: Cho phương trình : Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là A. 26 B. 12 C. 10 D. 14 Câu 36: Cho các phản ứng : (1) 2 FeCl2 + Cl22FeCl3 (2) 2FeCl3 + 2HI2FeCl2+I2+2HCl (3) Fe + I2FeI2 (4) 2KMnO4+16HCl2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Dãy sắp xếp nào dưới đây được xếp đúng theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần? A. MnO4–>Cl2>I2>Fe2+>Fe3+ B. MnO4–>Fe3+>I2>Cl2>Fe2+ C. MnO4–>Cl2> I2>Fe3+> Fe2+ D. MnO4–>Cl2> Fe3+> I2>Fe2+ Câu 37: Cho các phát biểu sau: (1)Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính nguyên nhân chủ yếu do khí cacbonic. (2)Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng. (3)Silic được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và pin mặt trời. (4)Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng nước để hấp thụ SO3. (5)Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit. (6)Naphtalen tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với benzen. (7)Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 38: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì. Câu 39: Nhận định nào sau đây là sai ? A. Đồng sunfat khan có màu trắng dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng. B. CrO3 là chất rắn, màu lục, có tính oxi hóa rất mạnh. C. Sắt tây là sắt tráng thiếc, tôn là sắt tráng kẽm. D. Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2-5% về khối lượng) Câu 40: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba[Al(OH)4]2 (hoặc Ba(AlO2)2), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Vậy tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 1. Câu 41: Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 1,49 lít B. 1,12 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít. Câu 42: Cho hỗn hợp bột chứa 0,01 mol Al và x mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,16 gam kim loại. Giá trị của x là: A. 0,035 mol. B. 0,05 mol. C. 0,03 mol. D. 0,025 mol. Câu 43: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với A. Nước muối. B. Giấm. C. Cồn. D. Nước. Câu 44: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX<MY<74). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là A. 1,533 B. 1,304 C. 1,403 D. 1,343 Câu 45: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây ? A. SO2 B. HCl C. NH3 D. H2S Câu 46: Cho hỗn hợp A gồm ba kim loại Na, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng, dư thu được V lít H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong hỗn hợp A bằng kim loại X có hóa trị II nhưng có khối lượng bằng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Vậy kim loại X là A. Ca B. Ni C. Zn D. Mg Câu 47: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl3, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 48: Trong các chất : metan, etilen, xiclopropan, benzen, stiren, glyxerol , andehit axetic, đimetyl ete, axit axetic, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 49: Thành phần chính của phân amophot là A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. (NH4)2HPO4 và KNO3 C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 D. (NH2)2CO Câu 50: Chất nào dưới đây trùng hợp tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 B 11 D 21 A 31 A 41 D 2 D 12 C 22 C 32 A 42 A 3 B 13 C 23 A 33 C 43 B 4 C 14 D 24 A 34 B 44 B 5 A 15 D 25 C 35 B 45 B 6 A 16 D 26 A 36 D 46 D 7 B 17 B 27 D 37 C 47 C 8 D 18 B 28 C 38 A 48 D 9 D 19 A 29 A 39 B 49 C 10 B 20 C 30 C 40 A 50 A
Tài liệu đính kèm: