Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Hóa học (kèm các mã đề + đáp án)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1069Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Hóa học (kèm các mã đề + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Hóa học (kèm các mã đề + đáp án)
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐỀ THI THỬ CHÍNH THỨC
ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
Môn: Hóa Học Thêi gian : 90 phót
M· ®Ò :
218
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; 
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. H2NCH2CH2NH2. 
C. CH3CH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2. 
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí clo bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? 
A. HCl. B. MnO2. C. KNO3. D. HgO. 
Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. CH3OCH3, CH3CHO. B. C4H10, C6H6. 
C. C2H5OH, CH3OCH3. D. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. 
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. CH3CH2OH. C. CH3CH3. D. CH3COOH. 
Tổng số liên kết p và vòng ứng với công thức C5H12O2 là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 
Thành phần chính của đạm ure là
A. NH4NO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. KCl. 
Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thuỷ phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 
Số đồng phân ancol tối đa ứng với công thức phân tử C3H8Ox là
A. không xác định được. B. 4. C. 6. D. 5. 
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất
A. NH4NO3. B. Fe(NO3)3. C. Ba(OH)2. D. Al2(SO4)3.
Sắt trong tự nhiên tồn tại dưới nhiều dạng quặng. Quặng nào sau đây giàu hàm lượng sắt nhất?
A. Hematit đỏ. B. Hematit nâu. C. Manhetit. D. Pirit sắt. 
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do n.tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít. 
B. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặng. 
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững.
D. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững. 
Nước đá khô là 
A. CF2Cl2 rắn. B. F2O rắn. C. CO2 rắn. D. NH3 rắn. 
Nguyên tử có Z= 15. Trong hợp chất với hidro, nguyên tử này có khả năng tạo số liên kết cộng hoá trị là A. 1 liên kết. B. 2 liên kết. C. 5 liên kết. D. 3 liên kết. 
Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng chất nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Phèn chua. C. Muối ăn. D. Giấm ăn. 
Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. 
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. 
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC .
D. Protein có phản ứng màu biure. 
Khi bị ốm, mất sức, nhiều người mắc bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyển trên là 
A. Fructozơ. B. Saccatozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ. 
Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. B. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3. 
C. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. D. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. 
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H7O2N, A tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo đúng của A là
A. HCOOCH2CH2NH2. B. CH2=CHCOONH4. 
C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. 
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5OH ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl tác dụng với nhau từng đôi một? A. 3. B. 4. C. 5.	 D. 6.
Để trung dung dịch hoà hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?	 A. 4 lít. B. 1 lít. C. 2 lít. D. 3 lít. 
Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. 
C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. 
Cho sơ đồ sau: Ca →X → Y→ Z →T→ Ca. Thứ tự các chất X, Y, Z, T có thể là
A. CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, CaCO3. B. CaO, CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2. 
C. CaCl2, CaCO3, CaO, Ca(HCO3)2. D. CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2. 
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO. 
Cho phản ứng:	2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) 	∆H = -198 kJ
Ở nhiệt độ thường phản ứng xảy ra rất chậm, để thu được nhiều sản phẩm SO3 thì
A. tăng nồng độ oxi. B. tăng nhiệt độ. 
C. giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất bình phản ứng. 
Cho phản ứng: Fe2O3 + CO X + CO2. Chất X là gì ?
A. FeO. B. Fe3C . C. Fe. D. Fe3O4. 
Cho phản ứng C6H4(CH3)2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H4(COOH)2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia là A. 23. B. 25. C. 35. D. 30. 
Cho các ion: 9F-, 11Na+, 8O2-. Bán kính của các ion giảm dần là
A. O2-, Na+, F-. B. O2-, F-, Na+. C. Na+, F-, O2-. D. F-, O2-, Na+. 
Cho các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, nung nóng) là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Cl2. B. Al. C. CuO. D. CO2. 
Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 	2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
	2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là
A. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-. 
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. 
Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp A (đktc) chứa 12% C2H2 ;10% CH4 ; 78%H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng: 
 2CH4 ® C2H2 + 3H2 (1) CH4 ® C + 2H2 (2) 
Giá trị của V là A. 407,27. B. 448,00. C. 520,18. D. 472,64. 
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. CH3CHO. 
Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8o với hiệu suất 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là A. 2,47%. B. 2,53%. C. 7,99%. D. 3,76%. 
Thuỷ phân một triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit thoả mãn tính chất trên?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Hòa tan 0,1mol phèn sắt - amoni (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O vào nước được dd X Cho đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dd X thì thu được kết tủa Y. Khối lượng của Y bằng
A. 93,2 g. B. 114,6 g. C. 21,4 g. D. 69,9 g. 
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24. 
Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối so với khí oxi1,3125. Khối lượng m là A. 0,56 g. B. 5,6 g. C. 1,12 g. D. 11,2 g. 
Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với A. 85,0. B. 67,5. C. 97,5. D. 80,0. 
Thổi hỗn hợp khí CO và H2 đi qua a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:2 , sau phản ứng thu được b gam chất rắn A . Hòa tan hoàn toàn b gam A bằng dung dịch HNO3 loãng dư , thu được dung dịch X ( không chứa ion Fe2+ ). Cô cạn dung dịch X thu được 41 gam muối khan. a gam nhận giá trị nào? A.13,6. B.12,8. C.10,6. D. 9,8. 
Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào vào dd NaOH (dư, đun nóng) thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,50. B. 1,22. C. 2,98. D. 1,24. 
Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 20% và 40%. B. 40% và 30%. C. 50% và 20%. D. 30% và 30%. 
Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,71. B. 32,20. C. 16,10. D. 24,15. 
Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4. B. 10,8. C. 34,1. D. 28,7. 
Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,810. B. 0,730. C. 0,756. D. 0,962. 
Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 37,33%. B. 72,91%. C. 64,00%. D. 66,67%. 
Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20. 
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là 
A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435. 
Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm CH2(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là
A. 53,58% và 46,42%. B. 58,53% và 41,47%. 
C. 52,59% và 47,41%. D. 55,83% và 44,17%. 
Cho 10g hỗn hợp Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 10% về khối lượng) vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,6g chất rắn, dung dịch Y và 2,24(l) khí NO đkc. Lượng muối trong dung dịch Y là A. 37 g. B. 27 g. C. 22,4 g. D. 24,2 g. 
-------------------Hết------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi thu DH mon Hoa Lan 2 nam 2015-2016_Ma 218.doc
  • docDap an mon Hoa lan 2.doc
  • docDe thi thu DH mon Hoa Lan 2 nam 2015-2016_Ma 329.doc
  • docDe thi thu DH mon Hoa Lan 2 nam 2015-2016_Ma 416.doc
  • docDe thi thu DH mon Hoa Lan 2 nam 2015-2016_Ma 921.doc