Đề thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 697Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 45 phút
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN HÓA 12
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no đơn chức thu được 14,08g CO2 và 17,92 lit hơi H2O. Giá trị của a là:
A. 0,25	B. 0,5	C. 0,24	D. 0,32
Câu 2: Cho 11,7g amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 21,19g muối khan. Số đồng phân bậc 2 ứng với công thức phân tử của X là:
A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
Câu 3: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C6H5)2NH và (C2H5)2CHOH	B. (CH3)2CHOH và (CH3)3CNH2
C. (CH3)2CHNH2 và (CH3)2CHOH	D. CH3(CH2)2OH và (C2H5)2NH
Câu 4: Cho từng chất: anilin, phenol, axit fomic, vinylclorua, natri axetat, metylamin lần lượt tác dụng với dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là
A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 5: Tên gọi thay thế của aminoaxit có công thức phân tử CH2(NH2)- CH2-CH(CH3)-COOH là:
A. Axit 4-amino-2-metylbutanoic	B. Axit 2-metyl-4-aminobutanoic.
C. Axit 3-amino-2-metylbutanoic	D. Axit 3- metyl-2-aminopentanoic
Câu 6: Cho các nhận định sau:
(1) Metylamin có tính bazơ mạnh hơn NH3
(2) Alanin, etylamin đều làm quì tím ẩm hóa xanh
(3) Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(4) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit
(5) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các amino axit	
Các nhận định không đúng là:
A. 2, 4,5	B. 1, 3, 5	C. 1, 2, 3	D. 1, 5
Câu 7: Dãy gồm các chất đều tạo dung dịch có pH < 7 là:
A. CH3NH3Cl, CH3COONa,, NaOH.	B. C6H5NH3Cl, CH3COOH, NH4Cl.
C. NH3, NH4Cl, C6H5OH	D. CH3NH2, KOH, C6H5ONa.
Câu 8: Cho 10,68gam alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y, làm bay hơi dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 11,7 gam	B. 18 gam	C. 25,02 gam	D. 13,32 gam
Câu 9: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là:
A. etylamin, phenylamin, amoniac	B. amoniac, etylamin, phenylamin.
C. phenylamin, amoniac, etylamin.	D. etylamin, amoniac, phenylamin.
Câu 10: Thủy phân hết m(g) Tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly thu được hỗn hợp gồm 41,25g Gly ; 29,2g Ala-Gly và 54,25g Ala-Gly-Ala. Giá trị của m?
A. 164.	B. 95,5.	C. 125,7.	D. 137.
Câu 11: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng:
A. Axit aminoaxetic	B. Phenylamin	C. Axit glutamic	D. Metylamin
Câu 12: Trung hòa 21,24g hỗn hợp X gồm trimetylamin, propylamin, và etylmetylamin cần V lit dd H2SO4 3M. Giá trị V là:
A. 180ml	B. 60ml.	C. 360ml	D. 120ml
Câu 13: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 61,38% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là :
A. 3	B. 6	C. 4	D. 5
Câu 14: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2NCH2CH2NHCOCH2COOH
B. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH
C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH
D. CH3CH(NH2)CONHCH2CH2COOH
Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng ngưng:
A. etilen; axit ađipic; acrilonitrin	B. etilenglicol; buta-1,3-đien; caprolactam
C. axit ađipic; etilenglicol; phenol	D. vinyl clorua; buta-1,3-đien; phenol
Câu 16: Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch HCl?
A. C6H5OH và H2NCH2COOH	B. C6H5ONa và CH3NH2
C. CH3COOH và CH3NH2	D. C2H5NH2 và CH3NH3Cl
Câu 17: Axit axetic và lysin đều phản ứng với:
A. Cu.	B. Dung dịch NaOH	C. Dung dịch Br2.	D. Dung dịch HCl.
Câu 18: Cho các chất sau: đimetylamin, axit axetic, phenylamoniclorua, kali axetat, phenol, natri hidroxit, axit aminoaxetic. Số chất tạo ra dd làm hồng quỳ tím là:
A. 5	B. 4	C. 2	D. 3.
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 18,48g khí CO2; 14,112 lit hơi H2O và 1,568 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C4H11N	B. C4H9N	C. C3H9N	D. C3H7N
Câu 20: Cho các polime sau: nilon-6, tơ olon, amilopectin, tơ enang, poli(vinylclorua), tơ axetat, tơ visco, protein, polipropilen, glicogen. Số polime tổng hợp là:
A. 6	B. 7	C. 5	D. 4
Câu 21: Cho các chất sau: H2SO4, NaOH, Ag, KCl, NH3. Axit glutamic có thể tác dụng với bao nhiêu chất ở trên?
A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 22: Cho 32,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1,5M. Thành phần % về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là
A. 35,05%.	B. 64,95%.	C. 58,41%.	D. 41,59%.
Câu 23: Chất nào sau đây là amin bậc 3 ?
A. etylđimetylamin.	B. N-etyletanamin.	C. propylamin.	D. etylmetylamin.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin tạo kết tủa trắng với nước brom
B. Nhúng quỳ tím vào dung dịch glixin thì quỳ tím chuyển sang màu hồng
C. Anilin tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl
D. Metyl amin và natriaxetat đều làm giấy tẩm phenol phtalein hóa hồng
Câu 25: Ứng với công thức C4H11N, số đồng phân amin bậc 1 là
A. 4.	B. 1	C. 3.	D. 2.
-----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_12.doc