VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GD&ĐT NGHỆ AN Trường PTTH Quỳnh Lưu 3 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015 – 2016. Môn: Toán. Thời gian làm bài 180 phút Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 23 1y x x . Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2lny x x trên 1;e . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân sau: 1 0 1 . xI x e dx . Câu 4 (1,0 điểm). a) Gọi 1 2,z z là hai nghiệm của phương trình 2 2 5 0z z trên tập số phức. Hãy tính giá trị của biểu thức 2 21 2A z z . b) Giải phương trình: 3 3log 1 log 5x x . Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (1;2;1)I và mặt phẳng ( ) : 2 2 4 0P x y z . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ hình chiếu của I trên (P). Câu 6 (1,0 điểm ). a) 1 ,sin2 3Cho . Tính giá trị của biểu thức sin 2 cos 2P . b) Năm học 2015 – 2016 trường THPT Quỳnh Lưu 3 có 39 lớp được chia đều cho ba khối ( khối 10, 11, 12), mỗi khối gồm 13 lớp. Đoàn trường lấy ngẫu nhiên 4 lớp để tổ chức lễ ra quân làm lao động vệ sinh môi trường cho địa phương vào Tháng thanh niên. Tính xác suất để các lớp được chọn có trong cả ba khối. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu đỉnh S lên mặt đáy là trung điểm H của đoạn thẳng AB. Biết góc hợp bởi SC và mặt đáy là 450. a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2. 2 8 4 2 11 12 7 3 0 x y y x y x xy x x y x . Câu 9 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc với các cạnh BC,CA,AB lần lượt tại các điểm D,E,F. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết D(3;1), trung điểm của BC là M(4;2), phương trình EF: 3x-y-2=0 và B có hoành độ bé hơn 4. Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số dương x,y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 32 2 2 2 1 1 2 33 3 P x yx y x y . -------------------------------/ Hết /----------------------------- Họ và tên thí sinh:.........................................................SBD:............. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2015 – 2016 Trường THPT Quỳnh Lưu 3 Câu ý Nội dung Điểm 1 1 đ 1) Tập xác định: 2) Sự biến thiên a) Chiều biến thiên: 2 2' 3 6 ; ' 0 3 6 0 0 2y x x y x x x x ' 0 0 2; ' 0 0 2y x x y x Vậy, hàm số đồng biến trên hai khoảng ;0 và 2; hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 0,25 b) Cực trị. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và yC Đ=1. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 và yCT=-3 c) Giới hạn tại vô cực. 3 2 3 33 1lim lim 3 1 lim 1 ; limx x x xy x x x yx x 0,25 d) Bảng biến thiên x - 0 2 + y’ + 0 - 0 + y 1 - -3 + 0,25 3. Đồ thị Đồ thị có tâm đối xứng I(1;-1) và đi qua các điểm (0;1), (2;3), (-1;-3),(3;1). 0,25 2 1 đ Ta có 2( ) 2ln ; '( ) 1 ; '( ) 0 2 1;f x x x f x f x x ex (1) 1; (2) 2 2ln 2; ( ) 2f f f e e 0,5 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Vậy, 1;1; min 2 2ln 2;max 1 ee y y 0,5 3 1 đ 1 1 0 0 1 1 1 0 0 0 1 . 1 1 2 1 . x x x x x I x e dx x de x e e dx e e e Vậy, I=e. 0,5 0,5 4 1 đ a 0,5 đ Phương trình 2 2 5 0z z có ' 4 0 nên nó có hai nghiệm phức phân biệt là z1=1+2i và z2=1-2i. Khi đó, 2 21 2 5z z . Do đó 2 21 2 10A z z 0,25 0,25 b. 0,5 đ Điều kiện: -1<x<5 2 3 3 33 2 2 log 1 log 5 log 1 log 5 1 5 11 24 0 3 8 x x x x x x x x x x Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm thỏa mãn là x=3. 0,25 0,25 5 1 đ a 0,5 đ Khoảng cách từ I đến mp(P) là 2 2 21.1 2.2 2.1 4,( ) 11 2 2r d I P . Vì M mặt cầu (S) tiếp xúc với mp(P) nên bán kính mặt cầu r=1 Phương trình mặt cầu là (S): 2 2 21 2 1 1x y z 0,25 0,25 b 0,5 đ Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với mp(P), d có véctơ chỉ phương là 1;2;2n nên nó có phương trình 1 2 11 2 2 x y z . Gọi H là hình chiếu cần tìm thì H là giao điểm của d và (P), tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình 2 32 2 4 4 2 4 12 0 , ; ;3 3 3 31 1 3 x x y z x y y H y z z 0,25 0,25 6 1 đ a 0,5 đ Ta có 2 2 8cos 1 sin 9 Vì ;2 nên cos 0 , do đó 2 2cos 3 Khi đó, 2 7 4 2sin 2 cos 2 2sin cos 1 2sin 9P 0,25 0,25 b 0,5 đ Gọi không gian mẫu là : ‘ Chọn ngẫu nhiên 5 lớp trong 39 lớp ‘ thì 439 82251n C Gọi A là biến cố “ chọn được 4 lớp có trong cả ba khối”. TH1: khối 10 hai lớp, khối 11 một lớp và khối 12 một lớp có 2 1 113 13 13C C C cách chọn VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí TH2: khối 10 một lớp, khối 11 hai lớp và khối 12 một lớp có 1 2 113 13 13C C C cách chọn TH3: khối 10 một lớp, khối 11 một lớp và khối 12 hai lớp có 1 1 213 13 13C C C cách chọn. Do đó 2 1 113 13 13( ) 3 39546n A C C C Xác suất cần tìm là ( ) 39546 338( ) 48%( ) 82251 703 n AP A n 0,25 0,25 7 1 đ a 0,5 đ Vì HC là hình chiếu của SC trên mặt đáy nên theo giả thiết 045SCH . Do đó, 2 2 0. tan .tan 45 5SH HC SCH HB BC a Diện tích hình vuông ABCD là 24a Vậy, thể tích khối chóp S.ABCD là 3 21 1 4 5. 5.4 ( )3 3 3ABCD aV SH S a a dvtt . A D B C S E H F G 0,25 0,25 b 0,5 đ Dựng hình bình hành BDCE, khi đó , , ( , ( )d SC BD d BD SCE d B SCE Mặt khác, , ( ) 2 2,( ) ( ,( ))( , ( )) 3 3 d B SCE EB d B SCE d H SCEd H SCE EH Gọi F và G lần lượt là hình chiếu của H lên EC và SF ta có ( )CE SH CE SHF CE HGCE HF , mà HG SF nên HG SCE hay ,d H SCE HG Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 16 1 2 19 9 5 9 45HG SH HF SH AC a a a 0,25 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Suy ra ,d H SCE HG = 3 519a Vậy, khoảng cách giữa SC và BD là 2 519 a . 0,25 8 1 đ Xét hệ 2 2. 2 8 4 (1) 2 11 12 7 3 0 (2) x y y x y x xy x x y x Điều kiện 72 , 03x y Ta có 4 82 2. 4( 2) 2 x yx y x y . Dấu “=” xẩy ra khi y=4x-8 4 82 8 8 4 2 x yy x y x . Dấu “=” xẩy ra khi y=4x-8 Suy ra 2 2. 2 8 4x y y x y x . Dấu “=” xẩy ra khi y=4x-8 Như vậy, pt(1) y=4x-8. Thế vào pt(2) ta có: 2 2 2 2 2 2 2 4 6 11 4 3 7 3 0 4 3 4 3 1 7 3 2 0 3 3 74 3 0 do 2; 34 3 1 7 3 2 1 13 4 04 3 1 7 3 2 3 0 ( ) 1 1 4 (3)4 3 1 7 3 2 x x x x x x x x x x x x x xx x xx x x x x x x x x x x x x x x x + 2 1 13 1 13( ) 3 0 2 2pt x x x x Đối chiếu điều kiện ta có 1 132x , hệ có nghiệm 1 13 ;2 13 62 +Xét pt(3) 7 1 12; 4 3 1 3 10 63 64 3 1x x x x x Xét hàm số 7 3 2 7 3 32; : ( ) 7 3 2 '( ) 1 03 2 7 3 2 7 3 7 1 1( ) 33 3 7 3 2 xx g x x x g x x x g x g x x Do đó, 0,25 0,25 0,25 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 72; 3x : 1 1 1 3 464 3 1 7 3 2x x x x hay pt(3) vô nghiệm Vậy, hệ có nghiệm duy nhất 1 13 ;2 13 62 0,25 9 1 đ Phương trình đường thẳng BC: x-y-2=0 Gọi H là giao điểm của EF và BC ta có tọa độ H là nghiệm của hệ 3 2 0 0 , (0; 2)2 0 2 x y x Hx y y . Từ các giả thiết ta thấy H nằm trên tia đối của tia BC. Ta chứng minh MD.MH=MB2. Thật vậy, qua B kẻ đường thẳng song song với CA cắt HE tại G. Khi đó ta có BG=BF=BD đồng thời . .HB GB DB HB DC DB HCHC CE DC . Vì M là trung điểm đoạn BC nên ta được 2.MH MB MB MD MB MD MH MB MH MD MB . Gọi B(t;t-2),t<4 ta có 22 4 8 4 2 2, (2;0) (6;4)t t t B C . Phương trình đường tròn tâm B bán kính BD là (T): 2 22 2x y . Đường thẳng EF cắt (T) tại G và F có tọa độ là nghiệm của hệ 2 2 3 12 2 5 1 13 2 0 5 xxx y yx y y . Vì G nằm giữa H và F nên 3 11;1 , ;5 5F G . Khi đó phương trình AB: x+y-2=0, AC đi qua C và song song với BG nên có pt: x-7y+22=0. Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 2 0 1, ( 1;3)7 22 0 3 x y x Ax y y Vậy, A(-1;3),B(2;0),C(6;4). 0,25 0,25 0,5 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 10 1 đ Xét biểu thức 32 2 2 2 1 1 2 33 3 P x yx y x y Trước hết ta chứng minh 2 2 2 2 1 1 2 3 3 x yx y x y Thật vậy, 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 81 1 1 12 3 3 3 33 3 x y x y x y x y x yx y x y Xét 22 2 2 2 2 22 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 4 22 2 2 2 2 2 2 2 4 2 3 38 4 3 3 3 3 4 1 1 20 3 3 3 3 x y x y x y x yx y x y x y x y x y x y x y x y x yx y x y x y x y x y Dấu “=” xẩy ra khi x=y Như vậy, 3 2 2 3 P x y x y Đặt, 1 , 0t tx y . Xét hàm số 3 22( ) 2 '( ) 2 2 ; '( ) 0 13 tf t t f t t f t t Ta có bảng biến thiên t - -1 1 + f’(t) - 0 + 0 - f(t) 4/3 Từ BBT ta thấy GTLN của f(t) là 4/3 khi t=1. Vậy, GTLN của P là 4/3 khi 12x y 0,5 0,5 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x4 −2x2. Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 2 x−1 biết tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thoả mãn điều kiện OB = 3OA. Câu 3 (1,0 điểm). a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn z z 2 + 2iz + 2(z + i) 1− i = 0. b) Giải phương trình trên tập số thực: (3− 5)x + (3+ 5)x = 2x+1. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I = cos2x cos6 x dx 0 π 4 ∫ . Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z−4 = 0 và đường thẳng d : x +1 2 = y 1 = z + 2 3 .Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P) và viết phương trình đường thẳng Δnằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d. Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình lượng giác: sin x− 3sin 2x = 3 cosx + cos2x. b) Xét 1 đa giác đều 12 cạnh, hỏi có bao nhiêu tam giác không cân có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho? Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A trong đó AB = AC = a,BAC ! =1200 ; mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;6), trực tâm H(4;4), trung điểm M của cạnh BC thuộc đường thẳng Δ : x−2y−1= 0 . Gọi E, F lần lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh B, C của tam giác. Tìm toạ độ các đỉnh B, C biết rằng đường thẳng EF song song với đường thẳng d : x−3y + 5= 0. Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình trên tập số thực: x + 3y + 7x + 2y = 5y− x + 3 y 2x2 − y2 + x4 − y2 + 4 = −2 + 5 xy ⎧ ⎨ ⎪ ⎪ ⎩ ⎪ ⎪ . Câu 10 (1,0 điểm). Xét các số thực dương x, y, z thoả mãn x2 + y3 + z4 ≥ x3 + y4 + z5 . Chứng minh rằng: x3 + y3 + z3 ≤3 . _________________Hết________________ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015-2016-LẦN 3 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : 3 23 2y x x Câu 2 (1,0 điểm).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : 2 1 1 x f x x trên đoạn 3;5 Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho ; 2 và 1 sin 3 . Tính giá trị biểu thức sin 2 cos 2P b) Giải phương trình : 2sin 2 2sin sin cosx x x x Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân sau : 4 2 2 0 2 2 ln 9I x x x dx Câu 5 (1,0 điểm). a) Giải bất phương trình : 2 2log 3 2 log 6 5 0x x . b) Cho tập hợp 1;2;3; 4;5;6E và M là tập hợp tất cả các số gồm hai chữ số phân biệt lập từ E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Tính xác suất để tổng hai chữ số của số đó lớn hơn 7 . Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm 1; 2;0 , 3;4; 2M N và mặt phẳng : 2 2 7 0P x y z . Viết phương trình đường thẳng MN và tính khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng MN đến mặt phẳng P . Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Gọi I là trung điểm cạnh AB .Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của ,CI góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 060 . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SBC . Câu 8 (1,0 điểm).. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 2:3 4 8 0 , :4 3 19 0d x y d x y . Viết phương trình đường tròn C tiếp xúc với hai đường thẳng 1d và 2d , đồng thời cắt đường thẳng :2 2 0x y tại hai điểm ,A B sao cho 2 5AB . Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình : 2 2 2 1 26 2 4 2 2 x x x x Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương ,x y thỏa mãn điều kiện 2016x y .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 25 3 3 5 2 2P x xy y x xy y x xy y x xy y --------Hết------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.......; Số báo danh: Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: diendan.onthi360.com Tải toàn bộ đề thi thử 2016 mới nhất có hướng dẫn giải chi tiết : diendan.onthi360.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: TOÁN ( Gồm 5 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : 3 23 2y x x 1,0 Tập xác định: D . Ta có 23 6y' x x. ; 0 0 2 x y' x 0,25 1 (1,0 đ) - Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0) và (2; ) ; nghịch biến trên khoảng (0; 2) . - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 0, 2CDx y ; đạt cực tiểu tại 2, 2CTx y - Giới hạn: lim , lim x x y y 0,25 Bảng biến thiên: x 0 2 y' + 0 - 0 + y 2 -2 0.25 Đồ thị: f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -5 5 x y 0,25 Câu2.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : 2 1 1 x f x x trên đoạn 3;5 1,0 Hàm số xác định và liên tục trên 3;5D 0,25 2 (1,0 đ) Ta có 2 3 0, 3;5 1 f x x x 0,25 Do đó hàm số này nghịch biến trên đoạn 3;5 0,25 Suy ra 3;53;5 7 11 max 3 ; min 5 2 4xx f x f f x f 0,25 Câu 3a. Cho ; 2 và 1 sin 3 . Tính giá trị biểu thức sin 2 cos 2P 0,5 Vì ; 2 nên cos 0 , suy ra 2 2 2 cos 1 sin 3 0,25 3.(1,0đ) Do đó 2sin 2 cos 2 2sin cos 1 2sinP 2 1 2 2 1 7 4 2 2 1 2 3 3 3 9 P 0,25 Câu 3b) Giải phương trình : 2sin 2 2sin sin cosx x x x 0,5 Phương trình đã cho 2sin sin cos sin cosx x x x x sin cos 0 1 2sin 1 2 x x x 0,25 1 tan 1 , 4 x x k k 1 5 2 sin 2 2 , 2 6 6 x x k x k k 0,25 Vậy phương trình có ba họ nghiệm 5 , 2 , 2 4 6 6 x k x k x k với k Câu 4. Tính tích phân sau : 4 2 2 0 2 2 ln 9I x x x dx 1,0 4 4 3 2 1 2 0 0 4 2 ln 9I x dx x x dx I I 0,25 4 43 4 1 0 0 4 256I x dx x 0,25 4 .(1,0 đ) 4 2 2 0 2 ln 9I x x dx . Đặt 2 2 2 2 ln 9 9 2 9 x du dxu x x dv xdx v x 4 4 4 42 2 2 2 2 2 00 0 0 9 ln 9 2 9 ln 9I x x xdx x x x 2 25ln 25 9ln 9 16 50ln 5 18ln 3 16I 0,25 Vậy 1 2 240 50ln 5 18ln 3I I I 0,25 Câu 5 a) Giải bất phương trình : 2 2log 3 2 log 6 5 0x x . 0,5 Bất phương trình đã cho 2 2 3 2 0 log 3 2 log 6 5 6 5 0 3 2 6 5 x x x x x x 0,25 2 3 6 6 1 5 5 1 x x x x . Vậy nghiệm của bất phương trình là : 6 1 5 x 0,25 5 (1,0 đ) Câu 5 b) Cho tập hợp 1;2;3;4;5;6E và M là tập hợp tất cả các số gồm hai chữ số phân biệt thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Tính xác suất để tổng hai chữ số của số đó lớn hơn 7 . Số phần tử của tập M là 2 6 30A 0,25 Các số có tổng hai chữ số lớn hơn 7 gồm 26,62,35,53,36,63,45,54, 46,64,56,65 Có 12 số như vậy . Suy ra xác suất cần tìm là 12 2 30 5 P 0,25 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm 1; 2;0 , 3;4; 2M N và mặt phẳng : 2 2 7 0P x y z . Viết phương trình đường thẳng MN và tính khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng MN đến mặt phẳng P . 1,0 Đường thẳng MN có vectơ chỉ phương 4;6;2MN hay 2;3;1u 0,25 6 .(1,0 đ) Phương trình đường thẳng MN : 1 2 2 3 1 x y z ( có thể viết dưới dạng pt tham số) 0,25 Trung điểm của đoạn thẳng MN là 1;1;1I 0,25 Khoảng cách từ I đến mặt phẳng P là : 2 2 1 7 , 2 4 4 1 d I P 0,25 Câu 7. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Gọi I là trung điểmcạnh AB .Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của ,CI góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 060 . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SBC . 1,0 7. (1,0 đ) K H KH S A B C A B C I I A'I' H' E H' 0,25 Ta có 2 2 3 2 a CI AC AI Do đó 2 2 7 4 a AH AI IH , suy ra 0 21 .tan 60 4 a SH AH . Vậy 3 . 1 7 . 3 16 S ABC ABC a V SH S 0,25 Gọi ', ', 'A H I lần lượt là hình chiếu của , ,A H I trên BC; E là hình chiếu của H trên SH' thì ( ) ;( )HE SBC d H SBC HE . Ta có 1 1 3 ' ' ' 2 4 8 a HH II AA 0,25 Từ 2 2 2 1 1 1 'HE HS HH , suy ra 21 4 29 a HE . Vậy 21 ;( ) 4 29 a d H SBC . 0,25 Câu8.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 :3 4 8 0d x y , 2 :4 3 19 0d x y .Viết phương trình đường tròn C tiếp xúc với hai đường thẳng 1d và 2d , đồng thời cắt đường thẳng :2 2 0x y tại hai điểm ,A B sao cho 2 5AB 1,0 Gọi ;I a b là tọa độ tâm và R là bán kính đường tròn C . Do đường thẳng cắt đường tròn C tại hai điểm ,A B sao cho 2 5AB nên ta có 2 2 2 2 , 5 2 5 * 5 a b d I R R 0,25 8 .(1,0 đ) Đường tròn C tiếp xúc với 1d , 2d khi : 1 2 , , d I d R d I d R 3 4 8 3 4 8 5 5 4 3 19 4 3 19 3 4 8 5 a b a bR R a b a b a bR 7 27 5 20 7 11 5 5 b a R a a b R b 0,25 -Với 7 27 5 20 b a R a thay vào * ta được 2 9 5 5 5 20 5 3 2 a a a a Vậy phương trình đường tròn là 2 2 : 3 6 25C x y hoặc 2 2 9 9 25 : 2 2 4 C x y 0,25 -Với 7 11 5 5 a b R b thay vào * ta được 2 3 5 3 4 5 5 5 2 2 b b b b Vậy phương trình đường tròn là 2 2 : 3 2 25C x y hoặc 2 2 1 3 25 : 2 2 4 C x y 0,25 Câu 9. Giải bất phương trình : 2 2 2 1 26 2 4 2 2 x x x x 1,0 Điều kiện : 2x Ta có 2 2 2 2 2 4 6 2 4 2 2 0, 2 6 2 4 2 2 x x x x x x x x x 0,25 9 .(1,0 đ) Do đó bất phương trình 22 2 2 6 2 4 2 2x x x x 22 2 2 12 2 6 1x x x x Nhận xét 2x không là nghiệm của bất phương trình Khi 2x chia hai vế bất phương trinh 1 cho 2 0x ta được 0,25 2 2 2 12 6 2 2 2 x x x x . Đặt 2 x t x thì bất phương trình 2 được 2 22 2 12 2 0 2 2 12 6 2 4 8 4 12 6 2 2 0 tt t t t t t t t 0,25 Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: diendan.onthi360.com Tải toàn bộ đề thi thử 2016 mới nhất có hướng dẫn giải chi tiết : diendan.onthi360.com Lưu ý khi chấm bài: - Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong lời giải câu 7 nếu học sinh không vẽ hình thì không cho điểm. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. 2 0 2 2 2 2 3 4 8 02 xx t x x xx . Bất phương trình có nghiệm duy nhất 2 2 3x . (Chú ý bài này có nhiều cách giải khác như dùng véc tơ, dùng bất đẳng thức ,dùng phép biến đổi tương đương) 0,25 Câu 10.Cho , 0x y thỏa mãn điều kiện 2016x y .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 25 3 3 5 2 2P x xy y x xy y x xy y x xy y 1,0 P A B . Trong đó 2 2 2 25 3 3 5A x xy y x xy y và 2 2 2 22 2B x xy y x xy y 0,25 10.(1,0đ) 2 2 2 26 180 36 108 108 36 180A x xy y x xy y 2 2 2 2 11 7 59 11 7 59x y x y y x y x 11 7 11 7 18x y y x x y 3 3 2016 6048 *A x y dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 1008x y 0,25 2 2 2 24 16 16 32 32 16 16B x xy y x xy y 2 2 2 2 3 5 7 3 5 7x y x y y x y x 3 5 3 5 8x y y x x y 2 2 2016 4032 **B x y dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 1008x y 0,25 Từ * và ** ta đươc 6048 4032 10080P A B , dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 1008x y . Vậy min 10080 1008P x y 0,25 Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: diendan.onthi360.com Tải toàn bộ đề thi thử 2016 mới nhất có hướng dẫn giải chi tiết : diendan.onthi360.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2015 – 2016 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số 2 1 1 x y x có đồ thị ( )C . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Tìm trên đồ thị ( )C điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của ( )C là nhỏ nhất. Câu 2 (1 điểm). 1. Tính giá trị của biểu thức 2sin . os3 osP x c x c x biết 3 os2 , ;0 5 2 c x x . 2. Giải phương trình: 3 8 2 4 log ( 1) log ( 2) 2log (3 2)x x x . Câu 3 (1 điểm). 1. Tìm hệ số của 5x trong khai triển 10 3 1 (2 )x x (với 0x ) 2. Một đoàn tàu có 3 toa chở khách đỗ ở sân ga. Biết rằng mỗi toa có ít nhất 4 chỗ trống. Có 4 vị khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau, chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để 1 trong 3 toa có 3 trong 4 vị khách nói trên. Câu 4 (1 điểm). Tìm nguyên hàm ( 1)lnx x dx x . Câu 5 (1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD có điểm A(4;-1;5) và điểm B(-2;7;5). Tìm tọa độ điểm C, D biết tâm hình vuông thuộc mp(Oxy). Câu 6 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AD, góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng 060 . Gọi M là trung điểm của DC. Tính thể tích khối chóp S.ABM và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM. Câu 7 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;2), tâm đường tròn ngoại tiếp I 3 ;2 2 , tâm đường tròn nội tiếp K(2,1). Tìm tọa độ đỉnh B biết 3.Bx Câu 8 (1 điểm). Giải bất phương trình 3 3x x 2 2 3x 2 . Câu 9 (1 điểm). Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn 3 2 x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 3 3 2 2 2 P x y z x y z . ---------------------HẾT---------------------- Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên:SBD: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2015 – 2016 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN Câu Ý Nội dung Điểm 1 (2điểm) 1 2 1 1 x y x . TXĐ: R\{-1} 2 1 ' 0 1 ( 1) y x x Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞;-1) và (-1;+∞) 0,25 Giới hạn: 1 1 2 1 2 1 ; 1 1 lim lim x x x x x x đường tiệm cận đứng của đồ thị là x =- 1 2 1 2 1 2; 2 1 1 lim lim x x x x x x đường tiệm cận ngang của đồ thị là y = 2 0,25 bảng biến thiên x -∞ -1 +∞ y’ + + y 0,25 6 4 2 -2 -5 5 0,25 2 Gọi điểm 1 ;2 1 M a a thuộc đồ thị (C). 0,25 Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng 1 : 1x là 1; 1d M a 0,25 2 -∞ +∞ 2 y O x VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang 2 : 2y là 2 1 ; 1 d M a Suy ra 1 2 1 ; ; 1 2 1 d M d M a a Dấu bằng xảy ra khi a = 0 hoặc a = -2 0,25 Vậy tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận nhỏ nhất bằng 2 khi M(0;1) hoặc M(-2;3) 0,25 2 (1điểm) 1 Vì 2 3 16 os2 sin 2 5 25 c x x mà ;0 sin 2 0 2 x x Suy ra 4 sin 2 5 x 0,25 2 sin 4 sin 2 os2 1 18sin . os3 os 2 2 25 x x c x P x c x c x 0,25 2 Điều kiện: 1x Phương trình 2 2 2 log ( 1) log ( 2) log (3 2)x x x 2 2 log ( 1)( 2) log (3 2)x x x 0,25 2 0 ( ) ( 1)( 2) (3 2) 2 0 2 ( ) x l x x x x x x tm Vậy phương trình có nghiệm là 2x . 0,25 3 (1điểm) 1 khai triển 510 10 10 10 10 10 2 10 103 3 0 0 1 1 (2 ) (2 ) 2 ( 1) i i i i i i i i i x C x C x x x 0,25 Hệ số của 5x là 22 8 10 .2 1 11520C 0,25 2 Vì mỗi vị khách có 3 lựa chọn lên một trong ba toa tàu , Suy ra số cách để 4 vị khách lên tàu là : 43 81 0,25 Số cách chọn 3 vị khách trong 4 vị khách ngồi một toa là 3 4 4C Số cách chọn một toa trong ba toa là 1 3 3C Vị khách còn lại có 2 cách chọn lên 2 toa còn lại Suy ra có 2.3.4=24 cách để 1 trong 3 toa có 3 trong 4 vị khách . Vậy xác suất để 1 trong 3 toa có 3 trong 4 vị khách là: 24 8 81 27 P 0,25 4 (1điểm) ( 1)ln ln ln x x x dx xdx dx x x . 0,25 1 ln ln ln ln lnxdx x x xd x x x dx x x x C 0,25 2 2 ln 1 ln ln ln 2 x dx xd x x C x 0,25 Vậy 21ln ln 2 I x x x x C 0,25 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 5 (1điểm) Gọi M(x;y;0) thuộc mặt phẳng Oxy là tâm hình vuông. (4 ; 1 ;5) ( 2 ;7 ;5) MA x y MB x y Vì ABCD là hình vuông nên tam giác MAB vuông cân tại M 0MAMB MA MB 0,25 0,25 2 2 2 2 (4 )( 2 ) ( 1 )(7 ) 25 0 (4 ) ( 1 ) 25 ( 2 ) (7 ) 25 x x y y x y x y 1 3 x y Vậy M(1;3;0) 0,25 Vì M là trung điểm của AC và BD nên C(-2;7;-5); D(4;-1;-5) 0,25 6 (1 điểm) +) Tính thể tích Gọi H là trung điểm của AD. Vì HB là hình chiếu của SB lên đáy nên 0( ;( )) 60SB ABCD SBH 0,25 Trong tam giác SBHcó 0 15tan60 2 a SH BH 31 15 2 12 SABM SABCD a V V (đvtt) 0,25 +) Tính khoảng cách: Dựng hình bình hành ABME Vì BM//(SAE) , ( ,( ))d SA BM d M SAE 2 ( ,( ))d D SAE 4 ( ,( ))d H SAE Kẻ ; ,( E, )HI AE HK SI I A K SI Chứng minh ( ) ( ,( ))HK SAE d H SAE HK 0,25 Vì . 2 5 DE AH a AHI AED HI AE Trong tam giác SHI có 2 2 2 2 1 1 1 304 15 15 4 19 a HK HK HI SH a Vậy 15 , 19 a d SA BM 0,25 K I E M H C B D A S VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 7 (1 điểm) Gọi D là giao của AK với đường tròn (I). Phương trình đường thẳng AK là: x+3y-5=0 Ta có 1 ( ) 2 KBD ABC BAC BKD Nên tam giác KBD cân tại D K I D C B A 0,25 Gọi D(5-3a,a) thuộc AK. Vì D khác A nên 2a .Ta có 2 2 2 2 2 23 3(5 3 ) ( 2) ( 1 ) (2 2) 2 2 ID IA a a 2( ) 1 2 a l a Suy ra 7 1 ; 2 2 D 0,25 Gọi B(x;y) (x>3)ta có hệ 2 2 2 2 2 2 2 2 3 25 ( ) ( 2) 3 4 02 4 7 1 5 7 10 0 ( ) ( ) 2 2 2 x y IB IA x y x y DB DK x y x y x y 0,25 2 2 4; 2( )3 4 0 5 5 ; ( )4 3 10 0 8 2 x y tm x y x y x y lx y
Tài liệu đính kèm: