SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,0 điểm) Cho tan 2.α = Tính giá trị của biểu thức 3 3 sin 3cos . sin 2cos F α α α α − = + Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình 1) 4 4 5 5 sin cos 2 cos . 4 4 x x x− = − 2) sin 5 .sin cos 2 .cos 4 cos8 cos10 .x x x x x x+ = + Câu 3. (2,0 điểm) 1) Một hộp chứa 10 viên bi giống nhau được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 2 số ghi trên các viên bi được lấy có tích là một số chẵn. 2) Tìm hệ số của 6x trong khai triển 9 2 12 , 0,x x x − ≠ thành đa thức. Câu 4. (2,0 điểm) Tính giới hạn 1) 1 12 3.4lim . 4 3 2 n n n n nn→+∞ + − − + − 2) ( )32 3lim 9 3 1 2 27 . n n n n →+∞ − + + − Câu 5. (2,0 điểm) 1) Trong mặt phẳng ,Oxy cho đường tròn ( ) ( )2 2( ) : 1 2 9C x y− + + = . Viết phương trình đường tròn ( )'C là ảnh của ( )C qua phép tịnh tiến theo vectơ ( )1; 3 .v = − 2) Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm ,O gọi , ,M N I lần lượt là trung điểm của , , .SA SD MN Chứng minh rằng ( )/ / .OI SBC Câu 6. (1,0 điểm) Tìm các số thực ,x y biết rằng ba số 12 1, 2 2, 3 2 x x y y+ + − − theo thứ tự đó là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng, và ba số 2 2, ,xy y y theo thứ tự đó là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số nhân. -------------------- HẾT -------------------- (Đề thi gồm 01 trang) Họ và tên thí sinh ......................................................................................... Số báo danh ...................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 NĂM HỌC 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Môn: Toán 11 Câu Nội dung Điểm 1 Cho tan 2.α = Tính 3 3 sin 3cos . sin 2cos F α α α α − = + 1,0 ( ) ( ) 2 3 2 tan 1 tan 3 7 . 18tan 2 1 tan F α α α α + − = = + + 1,0 2.1 Giải phương trình 4 45 5sin cos 2 cos . 4 4 − = −x x x 1,0 PT 22cos 2 5cos2 3 0⇔ − − =x x (0,5 điểm) 1cos2 , 2 3 pi pi⇔ = − ⇔ = ± + ∈ℤx x k k (0,5 điểm). 1,0 2.2 Giải phương trình sin 5 .sin cos 2 .cos 4 cos8 cos10 .+ = +x x x x x x 1,0 PT cos .cos3 .(4cos6 3) 0⇔ − =x x x (0,5 điểm) 1 3, arccos , 6 3 6 4 3 pi pi pi ⇔ = + = ± + ∈ℤx k x k k (0,5 điểm). 1,0 3.1 Tính xác suất ..... 1,0 Gọi A là biến cố cần tính xác suất, 210( ) 45,n CΩ = = 2 1 1 5 5 5 7 ( ) . 35, ( ) . 9 n A C C C P A= + = = 1,0 3.2 Tìm hệ số của 6x trong khai triển 9 2 12 , 0, − ≠ x x x thành đa thức. 1,0 Số hạng tổng quát trong khai triển trên là ( ) 92 9 3 99 912 .( 1) .2 . .kkk k k k kC x C x x − − − − = − 0,5 Ta thấy 3 9 6 5.k k− = ⇔ = Vậy, hệ số của 6x trong khai triển nói trên là 5 4 59 .( 1) .2 4032.C − = 0,5 4.1 Tính giới hạn 1 12 3.4lim . 4 3 2→+∞ + − − + − n n n n nn 1,0 1 1 1 32. 2 3.4 32 4lim lim . 44 3 2 3 11 4 2 →+∞ →+∞ + − − − = = − + − + − n n n n n n n nn n 1,0 4.2 Tính giới hạn ( )32 3lim 9 3 1 2 27 . →+∞ − + + − n n n n 1,0 ( ) ( ) ( )3 32 3 2 3lim 9 3 1 2 27 lim 9 3 1 3 3 27 2 →+∞ →+∞ − + + − = − + − + − − = n n n n n n n n n n 0,25 32 2 3 3 23 3 1 2lim 9 3 1 3 9 3 27 2 (27 2)→+∞ − + = + = − + + + − + − n n n n n n n n n 0,25 2 23 32 3 3 13 2 1lim . 23 1 2 29 3 9 3 27 (27 )→+∞ − + = + = − − + + + − + − n n n n n n n 0,5 5.1 Viết phương trình đường tròn ... 1,0 Đường tròn 2 2( ) : ( 1) ( 2) 9C x y− + + = có tâm (1; 2),I − bán kính 3.R = 0,25 -------------------- HẾT -------------------- vT biến (1; 2)I − thành '(2; 5),I − biến đường tròn ( )C tâm I bán kính 3R = thành đường tròn ( ')C tâm 'I bán kính 3.R = 0,25 Phương trình của ( ')C là 2 2( 2) ( 5) 9.x y− + + = 0,5 5.2 Chứng minh OI/ /(SBC) . 1,0 Vẽ hình đúng. ( )/ / , AD/ / BC / /MN AD MN SBC⇒ . ( ) ( ) ( ) ( )MN/ / ,OM/ / / /SBC SBC OMN SBC⇒ . , (OMN) OI/ /(SBC)O I ∈ ⇒ . 1,0 6 Tìm , .x y 1,0 Vì 12 1, 2 2, 3 2 + + − −x x y y theo thứ tự đó là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng nên 2 1 3 2 2 (1).+ + − = + −x y x y 0,25 Vì 2 2, ,xy y y theo thứ tự đó là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên 3 4 (2).=xy y 0,25 Ta có (2) 0y⇔ = hoặc .x y= Ta thấy 0y = không thỏa mãn (1). Với y x= thì (1) trở thành 2 1 3 3 2 (3).x x x+ + − = − 0,25 3 3. 2 1 3 2 2 1 3 3 2 x x x x x x x ≥ ⇔ ⇔ = + + − + + − = − Vậy 3.x y= = 0,25
Tài liệu đính kèm: