SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THCS&THPT THỐNG NHẤT ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1. NĂM HỌC 2015-2016 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1.(1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) Câu 2( 1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Câu 3 (1.điểm). 1. Gọi là nghiệm của phương trình trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức sau. . 2. Giải phương trình sau: Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân sau Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với đường thằng d: . Tính khoảng cách từ điểm A(2;3;-1) đến mặt phẳng (P). Câu 6 (1 điểm). 1. Một trường trung học phổ thông tổ Toán có 15 giáo viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi dự tập huấn chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi. Tính xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ. 2. Giải phương trình Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với , , . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD biết góc giữa SC và mặt phẳng chứa đáy là với Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho tam giác nhọn ABC. Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có phương trình là . Đường thẳng qua A vuông góc với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là . Viết phương trình các đường thẳng AB, AC; biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3. Câu 9 (1,0 điểm).Giải hệ phương trình sau . Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ----------------- Hết ----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh......................................................................Số báo danh....................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I, NĂM 2015-2016 Môn thi: Toán 12 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2 điểm) 1. (1,0 điểm) Tập xác định: D=R Sự biến thiên: Chiều biến thiên: ; hoặc 0.25 Hàm số đồng biến trên các khoảng và ; nghịch biến trên khoảng Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại ; yCT, đạt cực đại tại ; yCĐ Giới hạn: 0.25 Bảng biến thiên: 0.25 Đồ thị: 0.25 Câu 2. (1 điểm) Ta có f(0)=3; f(1)= 2; f(5)= 578 ; 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 ( 1 điểm) Câu 3.1 (0.5 điểm) Ta có 0.25 0.25 Câu 3.2 (0.5 điểm) PT Đặt Pt có dạng: Với t = 1 Với Vậy phương trình có tập nghiệm: Câu 4 (1 điểm) Tính Tính Đặt Vậy Câu 5 (1 điểm) Ta có. Vtcp của đường thẳng d: Vì đường thẳng Phương trình mặt phẳng (P): 2x +3y+z=0 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) là. 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 6 (1 điểm) Câu 6.1 Số phần tử không gian mẫu là: Gọi A là biến cố: “ 4 giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ’’ P(A) = 0.25 0.25 Câu 6.2 Phương trình 0.25 0.25 Câu 7 (1 điểm) Ta có hình chiếu của SC trên mặt phẳng đáy là AC vậy góc SCA là góc giữa SC và mặt phẳng đáy 0.25 Ta có Do đó: 0.25 Ta có d(D,(SBM)=d(C,(SBM)= d(A,(SBM)) Dựng AN BM ( N thuộc BM) và AH SN (H thuộc SN) Ta có: BMAN, BMSA suy ra: BMAH. Và AHBM, AHSN suy ra: AH (SBM). Do đó d(A,(SBM))=AH 0.25 Ta có: Trong tam giác vuông SAN có: Suy ra 0.25 Câu 8 ( 1 điểm) Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm của BC và AD, E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu lần lượt là vtpt, vtcp của đường thẳng d. Do M là giao điểm của AM và BC nên tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình: 0.25 AD vuông góc với BC nên , mà AD đi qua điểm D suy ra phương trình của . Do A là giao điểm của AD và AM nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình 0.25 Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình: Tứ giác HKCE nội tiếp nên , mà (nội tiếp chắn cung ) Suy ra , vậy K là trung điểm của HD nên . (Nếu học sinh thừa nhận H đối xứng với D qua BC mà không chứng minh, trừ 0.25 điểm) 0.25 Do B thuộc BC , kết hợp với M là trung điểm BC suy ra . . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên Do . Ta có Suy ra 0.25 Câu 9 (1 điểm) Phương trình (1) Xét hàm số: liên tục trên R. Ta có với hàm số đồng biến trên R. 0.25 Thế y = 2-x vào phương trình (2) ta được. Xét hàm số: liên tục trên R. Ta có hàm số đồng biến trên R. Suy ra: 025 0.25 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y)=(0;2) 0.25 Câu 10 ( 1 điểm) Vì nên 0.25 Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 0.25 Do đó Đặt . Ta có . . Lập bảng biến thiên của hàm suy ra được 0.25 Ta thấy khi Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là khi 0.25
Tài liệu đính kèm: