Đề thi thử THPT quốc gia (đề số 10) môn: Hóa học có đáp án

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1126Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia (đề số 10) môn: Hóa học có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia (đề số 10) môn: Hóa học có đáp án
 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 – 2016
ĐỀ 10
Câu 1: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO, Cl, SO. Chất làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.	B. NaHCO3.	C. Na3PO4.	D. BaCl2.
Câu 2: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm
A. Cu 	B. CuCl2; MgCl2 	C. Cu ; MgCl2	D. Mg ; CuCl2
Câu 3: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là 
 A. 6. 	B. 7. 	C. 4. 	D. 5. 
Câu 4: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử
A. Na2S 	B. Na2SO3 	C. FeS 	D. KHSO4
Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây
A. ancol metylic	B. etylenglycol 	C. Glyxerol 	D. Etanol
Câu 6: Hòa tan m gam nhôm vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X .Chia X thành 2 phần bằng nhau .Phần 1 nhỏ 0,26 mol HCl vào thu được 1,8a gam chất rắn .Phần 2 nhỏ vào 0,5 mol HCl thu được a gam chất rắn .Gía trị của m là 
 A.8,1 B.10,8 C.2,7 D.5,4 
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozo
A. Phân tử glucozo có 5 nhóm OH B. Phân tử glucozo có 1 nhóm –CHO
C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit D. Đốt cháy hoàn toàn a mol Glucozo thu được 6a mol CO2
Câu 8: Hòa tan hết 4,6 gam Natri trong 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được H2 và dung dịch X. Cô cạn X được số gam chất rắn là
A. 10,2 gam 	B. 8,925 gam 	C. 8 gam 	D. 11,7 gam
Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau) bằng dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối
A. 9 gam 	B. 4,08 gam 	C. 4,92 gam	D. 8,32 gam
Câu 10: Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:
A. KH2PO4 và H3PO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4	D. K3PO4 và KOH
Câu 11: Hyđrocacbon mạch hở nào sau đây phản ứng với Brom trong dung dịch theo tỷ lệ mol tương ứng 1:2
A. CnH2n+2 	B. CnH2n-6	C. CnH2n 	D. CnH2n-2
Câu 12: Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành tủa
A. Styren 	B. Đimetyl axetylen	C. But-1-in 	D. But-1,3-dien
Câu 13: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Poli etylen	B. Xenlulozo 	C. Mantozo 	D. Triaxylglyxerol
Câu 14: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:
	A.	0,16 mol	B.	0,06 mol	C.	0,08 mol	D.	0,10 mol
Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là 
A. CuSO4.	B. AlCl3. 	C. Fe(NO3)3.	 D. Cu.
Câu 16: nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
	A. không màu sang màu vàng	B. không màu sang màu da cam
	C. màu vàng sang màu da cam	D. màu da cam sang màu vàng
Câu 17: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 đktc
A. 0,56 lit 	B. 0,448 lit 	C. 0,224 lit 	D. 0,336 lit
Câu 18: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất
A. Na 	B. Fe 	C. Ba 	D. Zn
Câu 19: Hỗn hợp X có chứa 0,2 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Nung nóng X sau một thời gian (xúc tác Ni) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 6,2. Hỗn hợp Y tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị a là 
0,2.	B. 0,3.	C. 0,1.	D. 0,4.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O thu được dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:
 x
 15x
Số mol CO2
Khối lượng kết tủa 
	Giá trị của x là:
	A. 0,025	B. 0,020	C. 0,050	D. 0,040
Câu 21: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. khử các ion kim loại	B. oxi hoá các ion kim loại
C. khử các kim loại	 	D. oxi hoá các kim loại
Câu 22: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 23: Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là
A. 0,672 gam	B. 0.72 gam 	C. 1,6gam 	D. 1,44 gam
Câu 24: Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H2
A. 14 	B. 18 	C. 12 	D. 24
Câu 25: oxit lưỡng tính:
	A. Cr2O3	B. CrO	C. CrO3	D. CaO
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ® X ® Y® AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây? 
A. Al(OH)3, Al(NO3)3	B. Al(OH)3, Al2O3
C. Al2(SO4)3, Al2O3	D. Al2(SO4)3, Al(OH)3
Câu 27: Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là
A. 12,8 gam 	B. 9,6 gam 	C. 16 gam 	D. 19,2 gam
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam chât rắn .a có giá trị gần nhất là:
A.  27,851 B.  29,852	C.  25,891	D.  28,952
Na tác dụng với axit trước. 
Dung dịch sau phản ứng gồm: Na+ ; Cl- ; SO42- => m = 28.952 => Chọn D
Câu 29: Đun nóng 66,4 gam hổn hợp 3 ancol đơn chức với H2SO4 đặc thu được 55,6 gam hổn hợp 6 ete với số mol bằng nhau. Số mol của mổi ancol là:
A. 0,4mol	B. 0,2mol	 C. 0,5 mol.	 D. 0,3 mol
Câu 30: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl. Thực hiện điện phân dung dịch X cho đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại, khi đó ở anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 47,4g	B. 58,625g	C. 55,4g	D. 34,625g.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe trong một lượng vừa đủ dung dịch loãng HNO3 loãng nồng độ 20% thu được dung dịch X (2 muối) và sản phẩm khử duy nhất là NO. Trong X nồng độ Fe(NO3)3 là 9,516% và nồng độ C % của Al(NO3)3 gần bằng
A. 9,5 % 	B. 4,6 % 	C. 8,4 % 	D. 7,32 %
Câu 32: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:
A. 0,08 và 4,8.	B. 0,04 và 4,8.	C. 0,14 và 2,4.	D. 0,07 và 3,2
Câu 33: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 1,64 gam muối. X là
 A. H-COOH 	B. CH2 = CHCOOH	C. C6H5-COOH	D. CH3-COOH
Câu 34: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột	B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ	D. glucozơ, fomalin và tinh bột 
Câu 35: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là
A. 4,2gam 	B. 2,4gam 	C. 3,92 gam	D. 4,06 gam
Câu 36: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây thu được sản phẩm trong đó Clo đạt mức oxy hóa cao nhất của nó
A. MnO2 + HCl 	B. Cl2 + NaOH loãng nguội
C. Cl2 + KOH đặc nóng 	D. Cl2+ bột Ca(OH)2
Câu 37: Trong công ngiệp, sản xuất NH3, phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa học. Cân bằng hóa học này phải thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp (khoảng 4500C). Từ đó suy ra đặc điểm của phản ứng là
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng
Câu 38: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunphat trung hòa và 10,08 lit đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây
 A. 15% 	B. 20% 	C. 25%	D. 30%
Câu 39: Ba dung dịch X,Y,Z, thỏa mãn
- X tác dụng với Y thì có tủa xuất hiện
- Ytác dụng với Z thì có tủa xuất hiện
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra . X,Y,Z, lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4	B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 	D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxy được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng được số gam muối là
A. 3,22 gam 	B. 2,488 gam	C. 3,64 gam 	D. 4,25 gam
Câu 41:. Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
	A. 16,085.	B. 14,485.	C. 18,300.	D. 18,035.
Dự đoán phản ứng tạo muối ion NH4+
Số mol N2=0,025×(22,8-2):26=0,02; số mol H2=0,005; dùng bảo toàn e tính mol NH4;
nK=nNO3=0,01+0,04=0,05; 
Số mol NH4+=(3,48:24×2-0,02×10-0,05×2):8=0,01
bảo toàn điện tích tính Cl-=0,145*2+0,05+0,01=0,35;(dùng bảo toàn điện tích của muối)
m muối = 3,48+0,05*39+0,35*35,5+0,01*18=18,035;(dùng pp phân tích thành phần); 
m=3,48:24×95+(0,02×2+0,01)×74,5+0,01*53,5=18,035(dùng công thức các muối)
Câu 42: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,56 (g). B. 3,4(g). C. 5,84 (g) D. 5,62 (g).
+ bảo toàn Na có 0,06 mol NaOH
Ta có nNaOH : nA = 1,2 , hỗn hợp có 1 este của phenol
CO
+ Bảo toàn C n 0,15 mol Ctb = 3.
Hỗn hợp có HCOOCH3 và CxHyO2(chất này tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2)
Ta có: a + b = 0,05 mol và a + 2b = 0,06 mol; nên a = 0,04 mol; b = 0,01 mol.
Bảo toàn cacbon 0,04.2 + 0,01.x = 0,15 x = 7 chỉ có C7H6O2 HCOOCH3 và HCOOC6H5. và tính được mCR =4,56gam
Câu 43: Trong Pư hoà tan CuFeS2 với HNO3 đặc, nóng tạo ra các muối và H2SO4 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 11 electron B. nhường 17 electron C. nhận 17 electron D. nhận 11 electron
Câu 44: Cho sơ đồ:
 . Trong đó X,Y,Z đều là sản phẩm chính. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. X là 2-metylbut-3-ol 	B. Y là 2-metylbut-1-en
C. Z là 2-metylbut-2-ol 	D. Y là 2-metylbut-3-en
Câu 45: Cho dãy các chất : m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; CH3NH3NO3 .Có bao nhiêu chất kể trên thỏa mãn điều kiện: một mol chất đó phản ứng tối đa 2 mol NaOH
A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 65,8%	B. 16,5%	C. 85,6 %.	D. 20,8%
Đặt nAl= x ; Fe = y => 27x +56y = 4.92
Thêm 0.8 mol NaOH vào dd NaOH dư = 0,8 – 0,39.2 = 0,02
Al3+ + 3OH- => Al(OH)3
x 3x	x
Al(OH)3 + OH- => Al(OH)4-
x-0.02
Fe2+ + 2OH- => Fe(OH)2
y	 y
=> (x-0,02)/2. 102 +y/2.160 = 7,5 
=> x = 0,12 ; y = 0.03 => %Al = 65.85 => Chọn A
Câu 47: Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C,H,O). 5,8 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hydro hóa hoàn toàn 0,1 mol X được chất Y. Toàn bộ Y phản ứng vừa hết 4,6 gam Natri. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
 A. nCO2 = nH2O 	B. nCO2=2nH2O	C. nH2O=2nCO2 	D. nH2O=3nCO2
Câu 48: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
A. Đạm amoni	B. Phân lân 	C. Đạm nitrat 	D. Phân kali
Câu 49: Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên
A. Rắn X gồm Ag ,Al , Cu 	B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng
C. Dung dịch Ygồm Al(NO3)3,Ni(NO3)2 	D. Rắn X gồm Ag,Cu và Ni
Câu 50: Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là
	A. 6,9.	B. 8,0.	C. 9,1.	D. 8,4.
NaOH ban đầu = 0.4 mol
Al + NaOH => NaAlO2 + 3/2H2
0.1 0.1 0.15
Đặt Al2O3 = a 
Al2O3 + 2NaOH => 2NaAlO2 + H2O
 a 2a (dư 0.3-2a)
=> m=2,7+102a
Lập hệ pt H+ = 0.3 và H+ = 0.7 => a = 0.05 => m = 7.8
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 2: Đáp án : C 
But – 1 – in có CH≡C – đầu mạch nên có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3
Câu 4: Đáp án : A 
p-nitroanilin có dạng : p- O2N – C6H4 – NH2
 Do nhóm NO2 hút e mạnh => cặp e tự do của N trong NH2 bị hút về phía vòng thơm
=> Tính bazo giảm rõ rệt.
Còn nhóm metyl CH3- lại là nhóm đẩy e => tính bazo sẽ mạnh hơn.
Câu 5: Đáp án : C 
Câu 7:  Đáp án : D 
,bảo toàn e : 3nFe = 2nSO2 => nSO2 = 0,015 mol
=> V = 0,336 lit
Câu 8:  Đáp án : C 
Khi cho Ba vào thì tạo Ba(OH)2 sau đó phản ứng với CuSO4 sẽ tạo 2 kết tủa là BaSO4 và Cu(OH)2
Câu 9:  Đáp án : D 
Câu 11: Đáp án : B 
Đề phản ứng không có khí thoát ra thì phải tạo NH4NO3
=> Kim loại phải có tính khử mạnh
=> Mg
 Câu 12: Đáp án : C 
Câu 13: Đáp án : A 
CaC2 + 2HCl -> CaCl2 + C2H2
Al4C3 + 12HCl -> 4AlCl3 + 3CH4
=> Hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H2
Câu 17: Đáp án : C 
Glucozo không bị thủy phân
Câu 18: Đáp án : B 
,nNa = 0,2 mol ; nHCl = 0,05 mol
Na + HCl -> NaCl + ½ H2
Na + H2O -> NaOH + ½ H2
Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn : 0,05 mol NaCl và  0,15 mol NaOH
=> m = 8,925g
Câu 21: Đáp án : A 
,nNaOH = 0,018 mol
3NaOH + triolein -> Glixerol + 3Natrioleat
=> nGlixerol = 0,006 mol => mGlixerol = 0,552g
Câu 23: Đáp án : A 
Coi hỗn hợp X gồm Fe và S phản ứng với HNO3
Fe – 3e -> Fe3+
S – 6e -> S6+
N5+ + 3e -> N2+
Bảo toàn e : 3nFe + 6nS = 3nNO
=> nS = 0,021 mol
=> m = 0,672g
Câu 24: Đáp án : B 
Phản ứng tổng quát : CO + Ooxit -> CO2
=> mrắn giảm = mO pứ = 0,8g => nO pứ = nCO2 = 0,05 mol
=> X gồm 0,05 mol CO và 0,05 mol CO2
=> dX/H2 = 18
Câu 27:  Đáp án : D 
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
,x           ->                       x mol
=> mtăng = mCu – mFe pứ = 64x – 56x = m + 2,4 – m
=> x = 0,3 mol
=> mCu bám = 0,3.64 = 19,2g
Câu 29:  Đáp án : B 
CH2=CHCOOCH3 + KOH -> CH2=CHCOOK + CH3OH
=> Sau phản ứng chất rắn gồm 0,2 mol CH2=CHCOOK
=> m = 22g
Câu 31:  Đáp án : C 
Câu 35:  Đáp án : D 
Tổng số mol khí NO sau các phản ứng là : 0,07 mol
Giả sử trong Y có Fe3+ và Fe2+
=> bảo toàn e : 3nFe3+ + 2nFe2+ = 3nNO
Lại có : 2Fe3+ + Cu -> Cu2+ + 2Fe2+ ( Y hòa tan Cu nhưng không có sản phẩm khử của N+5)
=> nFe3+ = 2nCu = 0,065 mol => nFe2+ = 0,0075 mol
=> m = 56.( 0,065 + 0,0075 ) = 4,06g
Câu 36:  Đáp án : C 
Cl đạt số oxi hóa +5 trong phản ứng :
          3Cl2 + 6KOH đặc nóng -> KClO3 + 5KCl + 3H2O
Câu 37:  Đáp án : C 
Vì mục đích tăng hiệu suất => cá yếu tố tác động sao cho cân bằng chuyeenrdichj theo chiều thuận
+) Áp suất cao => phản ứng thuận làm giảm áp suất của hệ
+) Nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp => phản ứng thuận tỏa nhiệt
Câu 38:  Đáp án : A 
10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài
không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23 : 18
                   => Z có 0,05 mol NO và 0,4 mol H2
Bảo toàn khối lượng : mX + mKHSO4 = m muối + mZ + mH2O
        => nH2O = 1,05 mol
Bảo toàn H : nKHSO4 = 2nH2 + 2nH2O + 4nNH4+ => nNH4+= 0,05 mol.
Bảo toàn N : 2nFe(NO3)2 = nNO +nNH4+  => nFe(NO3)2 = 0,05 mol
Bảo toàn O :  4nFe3O4 + 6nFe(NO3)2 = nNO + nH2O  => nFe3O4 = 0,2 mol
 %mAl = 16,3% gần nhất với giá trị 15%
Câu 39:  Đáp án : C 
X tác dụng với  Y thì có kết tủa xuất hiện
=> loại D vì: NaHCO3 + NaHSO4 không có kết tủa.
X tác dụng với  Z thì có khí thoát ra  
=> loại A và B vì không tạo khí.
Câu 40:  Đáp án : A 
Bảo toàn khối lượng :
mX = m = mC + mH + mN = 0,09.12 + 0,125.2 + 0,015.2.14 = 1,75g
, nH+ = 2nH2SO4 = nNH2 = nN = 0,03 mol => nH2SO4 pứ = 0,015 mol
=> mmuối = m + mH2SO4 pứ = 3,22g
Câu 43:  Đáp án : B 
Câu 47:  Đáp án : B 
, Khi 0,1 mol Y phản ứng với 0,2 mol Na => Y có tổng số nhóm OH và COOH trong phân tử là 2
Mà X  hidro hóa tạo Y => X có 2 nhóm CHO ( Vì X thuần chức )
. => nX = ¼ nAg = 0,1 mol => MX = 58g => X là (CHO)2 Khi đốt cháy X thì nCO2 = 2nH2O
Câu 49:  Đáp án : A Đầu tiên Al  phản ứng với AgNO3 trước
(1) Nếu Al còn dư thì phản ứng với Ni(NO3)2 ; Cu không phản ứng
(2) Nếu Al hết và AgNO3 dư thì Cu phản ứng với AgNO3 , Ni(NO3)2 giừ nguyên.
X tan 1 phần trong HCl => Chứng tỏ giả thuyết (1) đúng
=> Y gồm Al3+ ; Ni2+ ( có thể )Mà Y phản ứng với NaOH vừa đủ tạo 2 hydroxit => Y phải có Ni2+
=> Rắn X gồm Ag, Cu , Ni

Tài liệu đính kèm:

  • doc10.doc