BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:.................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 1: Cho Cr(Z= 24), Fe(Z= 26), Cu(Z= 29). Chỉ ra cấu hình e viết sai: A. Fe2+: [Ar]3d54s1 B. Cr: [Ar]3d54s1 C. Cu: [Ar]3d104s1 D. Fe3+: [Ar]3d5. Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 3 : Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. SO2 B. K2O C. CO2 D. HCl Câu 4: Cho các chất sau: FeS, Fe3O4, NaCl, NaI, Na2CO3 và Cu2O tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc . Số phản ứng mà trong đó, H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí). Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ? A. HBr và HI. B. HF và HCl. C. HCl, HBr và HI. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 6: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS. Câu 7: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). Câu 8. Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ? A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl– . C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+ Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. CuO, FeO, Ag B. CuO, Fe2O3, Ag C. CuO, Fe2O3, Ag2O D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. Hợp chất của nó với hiđrô chứa 12,5% hiđrô về khối lượng. Nguyên tố đó là : A. Si B. P C. C D. N Câu 11: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là A. 2,2,4,4-tetrametylbutan B. 2,4,4-trimetylpentan C. 2,2,4-trimetylpentan D. 2,4,4,4-tetrametylbutan Câu 12: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào sau đây nhất? A. 14,37. B. 13,55. C. 28,71. D. 15,18. Câu 13: Cho các chất: C2H5Cl, CH2=CH-CH2-Cl, C6H5Br, C6H5CH2Br, (CH3)2CHBr, C2H4Br2, CH3-CH=CH-Cl. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch KOH loãng nóng? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72. Câu 15: Hợp chất hữu cơ thơm X có CTPT C7H8O. X tác dụng được với Na. Số chất X thỏa mãn là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 16: Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là: A. 1, 2, 5, 7. B. 1, 2, 3, 5, 7. C. 1, 2, 6. D. 1, 2. Câu 17: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61. Câu 18 : Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5). Câu 19: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là A. 58,32. B. 58,82. C. 51,84. D. 32,40. Câu 20:Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. C©u 21. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 22: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A. Ag, Cu2+. B. Zn, Ag+. C. Zn, Cu2+. D. Ag, Fe3+. Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,25. B. 0,75. C. 1,00. D. 2,00. Câu 24: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 25:Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 26:Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na C. Zn, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá : C6H5-CH2-CºCH X Y Z Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. C6H5CH2CH2 CH2OH. B. C6H5CH(OH)CH2CH2OH. C. C6H5CH2COCH3. D. C6H5 CH2CH(OH)CH3. Câu 28: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin. Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit(X) thu được 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy phân không hoàn toàn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gli ; Gli-Ala và không thấy tạo ra Phe-Gli.Xác định CTCT của Petapeptit? A. Gli-Gli-Ala-Gli-Phe B. Gli- Ala- Gli -Phe-Gli C. Gli-Phe-Gli-Ala-Gli D. Gli- Gli-Gli-Ala- Phe Câu 30: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3, thu được dung dịch X chỉ có hai chất tan. Dung dịch X gồm: A. H2SO4 và CuSO4. B. H2SO4 và Fe2(SO4)3. C. H2SO4 và FeSO4. D. FeSO4 và CuSO4. Câu 31: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp: (a) Cl2 + KI dư ; (b) O3 + KI dư ; (c) H2SO4 + Na2S2O3 (d) NH3 + O2 ; (e) MnO2 + HCl ; (f) KMnO4 Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 32: Có 4 dung dịch loãng của các muối: AgNO3, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư lần lượt vào các dung dịch trên thì số trường hợp có kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 33: Cho các chất: Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat, poli vinyl clorua, axit acrylic. Số chất có phản ứng cộng với dung dịch Br2 là? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 34: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa là: A. 5. B. 7. C. 3. D. 6. Câu 35: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH. B. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH. C. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH. D. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH. Câu 36: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là: A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6). B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6). C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6). D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) Câu 37: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là: A. CaO, H2SO4 đặc. B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m gần giá trị nào sau đây nhất? A. 40,8. B. 23,8. C. 50,5. D. 37,2. Câu 39: Cho dãy chất: Al, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, CH3COONH4, CH3COOC2H5, Na2HPO3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, Al(OH)3. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 63,67% B. 42,91% C.41,61% D. 47,75% Câu 42: Hỗn hợp X gồm : CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng vừa hết V lít O2 (đkc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong thì thu được 18,6 gam kết tủa , đồng thời nhận thấy khối lượng dung dịch nước vôi không thay đổi Vậy giá trị của V tương ứng là: A. 11,2 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 4,1664 lít Câu 43: Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO3 ban đầu gần với giái trị nào sau đây nhất? A. 0,24M. B. 0,1M C. 0,35M. D. 0,20M. Câu 44: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. 2x = y + 2z. B. 2x = y + z. C. x = y – 2z. D. y = 2x. Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 28,66%. B. 29,89%. C. 30,08%. D. 27,09%. Câu 46: Oxi hoá mg X gồm CH3CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bằng oxi có xúc tác, sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2) gam. Cho mg X tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của X là: A. 10,8g B. 21,6g C. 32,4g D. 43,2g. Câu 47: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % khối lượng của trong CuSO4 là A. 39,83% B. 11% C. 73% D. 28,83%. Câu 48: Nitro hoá benzen thu được 2 chất hữu cơ X và Y, trong đó Y nhiếu hơn X một nhóm -NO2. Đốt cháy hoàn toàn 12,75g hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và 1,232 lít khí N2(đktc). CTPT và số mol X trong hỗn hợp là: A. C6H5NO2 và 0,9 mol B. C6H5NO2 và 0,09 mol C. C6H4(NO2)2 và 0,1mol D. C6H4(NO2)2 và 0,01mol Câu 49: Cho 18,4g hỗn hợp X gồm Cu, Cu2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thoát ra, sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dd NH3 thì thu được 10,7g kết tủa. Giá trị của V là: A. 24,64 B. 11,2 C. 16,8 D. 38,08 Câu 50: Cho 3,6 gam Mg vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 24,8 B. 34,4 C. 9,6 D. 22,8
Tài liệu đính kèm: