SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ANH SƠN I ĐỀ THI THỬ THPT LỚP 12T1,12A1 (12/05/2016) NĂM HỌC: 2015-2016 Môn: Vật Lý Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì: A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. Câu 2: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là: A.12r0 B.25r0 C.9r0 D.16r0 Câu 3: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là : A. B. C.1A D.2A Câu 4: Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là : A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn Câu 5: Tia X có cùng bản chất với : A. tia B. tia C. tia hồng ngoại D. Tia Câu 6: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ .Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là: A. B. C. D. Câu 7: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 50dB B. 20dB C.100dB D.10dB Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D.hướng về vị trí biên. Câu 9: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là : A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại. B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. Câu 10: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là: A.30 và 37 B. 30 và 67 C. 67 và 30 D. 37 và 30 Câu 11: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng này là A. 440 Hz. B. 27,5 Hz. C. 50 Hz. D. 220 Hz. Câu 12: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ. Câu 13: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A.biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian B.biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian C.không thay đổi theo thời gian D.biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 14: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-31 J B. 4,97.10-19 J C. 2,49.10-19 J D. 2,49.10-31 J Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Câu 16: Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C B. nước C. không khí ở 00C D. sắt Câu 17:Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch phương truyền B. bị thay đổi tần số C. không bị tán sắc D. bị đổi màu Câu 18: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là A. 24 giờ B. 3 giờ C. 30 giờ D. 47 giờ Câu 19:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. Câu 20:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một hộp đen chỉ chứa một hoặc hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp góc j (với 0 < j < 0,5p). Đoạn mạch đó A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. C. gồm điện trở thuần và tụ điện. D. chỉ có cuộn cảm. Câu 21:Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng (s) thì động năng của một vật dao động điều hòa lại bằng nửa cơ năng của nó. Số dao động toàn phần thực hiện trong mỗi giây là A. 10. B. 20. C. 5. D. 3. Câu 22:Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2m có mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm N cách nguồn âm 20m có mức cường độ âm là A. 40dB B. 70dB C. 60dB D. 50dB Câu 23: Đặt điện áp u = vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A. B. C. D. Câu 24:Một sóng cơ đi từ trong nước ra ngoài không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng B. tần số giảm, bước sóng không đổi C. tần số tăng, bước sóng giảm D. tần số không đổi, bước sóng giảm Câu 25:Số Nuclon của hạt nhân nhiều hơn số notron của hạt nhân A. 6 hạt. B. 12 hạt. C. 23 hạt. D. 5 hạt. Câu 26:Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s Câu 27: Chọn phương án sai: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có thể bị khúc xạ qua lăng kính. B. có một màu xác định C. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 28: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 20 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, được đặt ở đầu đường dây tải điện. So với khi không dùng máy biến áp thì công suất tổn hao điện năng trên đường dây A. giảm đi 400 lần B. tằng thêm 400 lần C. tăng thêm 20 lần D. giảm đi 20 lần Câu 29:Treo vật m vào lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo giãn đoạn a. Chu kỳ dao động riêng của con lắc được tính theo công thức: A. B. C. D. Câu 30:Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng. Xác định li độ và vận tốc của vật khi pha dao động bằng 300 A. B. C. D. Câu 31:Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i= . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng : A. 0,50 B.0,71 C.1,00 D.0,86 Câu 32:Cho biết mα = 4,0015u; u; , ,. Hãy sắp xếp các hạt nhân , , theo thứ tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là: A. ,. B. , , C. , . D. ,. Câu 33:Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy . Tại li độ cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 3 B. 4 C. 2 D.1 Câu 34: Mạch điện nối tiếp gồm biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Hai đầu mạch có điện áp xoay chiều u=200coswt (V). Thay đổi biến trở thì thấy có hai giá trị của biến trở là R1= 25Ω và R2 = 75Ω, công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Khi R = R1 mạch tiêu thụ công suất: A. 400W B. 200 (W) C. 100(W) D. 800 (W) Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u=U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 36:Dung kháng của một mạch R,L,C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. giảm điện trở của mạch. C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. tăng điện dung của tụ điện Câu 37: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện U0 thì mỗi giây phải cung cấp cho mạch một năng lượng bằng A. B. C. D. Câu 38:Chọn câu sai khi nói về sự giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha A. Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu cạnh nhau luôn bằng nữa bước sóng B. Tại những điểm cực đại thì hiệu đường đi của hai sóng đến bằng số nguyên lần bước sóng C. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn luôn dao động với biên độ cực đại D. Tại những điểm cực tiểu thì hiệu đường đi của hai sóng đến bằng số nguyên lẻ nửa lần bước sóng Câu 39: Chọn câu sai khi nói về các loại quang phổ A. Nhiệt độ mặt trời đo được là nhờ phép phân tích quang phổ. B. Quang phổ mặt trời chiếu đến trái đất là quang phổ hấp thụ. C. Quang phổ phát ra từ các đèn hơi có áp suất thấp là quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc nhiệt độ mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng Câu 40:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng tím có bước sóng l1 = 450 nm và ánh sáng da cam có bước sóng l2 = 600 nm. Gọi M, N là hai điểm trên màn quan sát, nằm về hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Số vân sáng màu da cam trên đoạn MN là A. 8. B. 32. C. 16. D. 24. Câu 41:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm). Biết miền chồng nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 là 0,36mm. Độ rộng của dải quang phổ giao thoa bậc 1 là: A. 0,21 mm. B. 0,18 mm. C. 0,42 mm D. 0,24 mm. Câu 42:Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình (cm) và (cm). Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(wt+j) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị A. 18cm B. 15cm C. 9cm D. 7cm Câu 43:Mạch điện gồm biến trở R nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và cảm kháng ZL. Khi biến trở R có giá trị R0 = thì A. công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại B. Hệ số công suất của mạch bằng C. công suất tiêu thụ của cả mạch cực đại D. công suất tiêu thụ trên biến trở bằng công suất tiêu thụ trên cuộn dây Câu 44: Cho ba linh kiện : điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và . Nếu đặt điện áp trên vaò hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức : A. B. C. D. Câu 45: Dưới tác dụng của bức xạ gamma (g), hạt nhân của cacbon tách thành các hạt nhân hạt . Tần số của tia g là 4.1021Hz. Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt hêli. Cho mC = 12,0000u. mHe = 4,0015u; u = 1,66.10-27 kg; c = 3.108 m/s; h = 6,6.10-34J.s A. 7,56.10-13J B. 6,56.10-13J C. 5,56.10-13J D. 4,56.10-13J Câu 46: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa (cm) là kết quả tổng hợp của hai dao động cùng phương và . Khi thì và khi x2 = 0 thì . Độ lệch pha gữa hai dao động nhỏ hơn π/2. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị gần giá trị nào nhất: A. B. C. D. R L,r C B A M N Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều vào u (V) O T t (s) 60 - 60 uAN uMB hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của hệ số công suất cosφd của đoạn mạch MN và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB bằng: A. ; V B. ;V C. ;120 V D. ; V Câu 48: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là A. 50. B. 160. C. 100. D. 70. Câu 49: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng A. 0,60 μm ± 0,93%. B. 0,54 μm ± 0,93%. C. 0,60 μm ± 0,59%. D. 0,60 μm ± 0,31%. Câu 50. Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-3/π (F). Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U0 gần đúng là. A. 115 V. B. 150 V. C. 125 V D. 100 V.
Tài liệu đính kèm: