SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ANH SƠN I ĐỀ THI THỬ THPT LỚP 12T1,12T2,12A1 (30/04/2016) NĂM HỌC: 2015-2016 Môn: Vật Lý Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0coswt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là A. U = 2U0. B. U = . C. U = U0. D. U = . Câu 2: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=Acos2pt (cm, s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng A. 0,40s B. 0,50s C. 0,25s D. 0,20s Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. . B. . C. . D. Câu 4: Một ống Rơnghen, phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 6.10-11m. Bỏ qua động năng của electron khi phát ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là A. 12kV B. 21kV C. 15kV D. 25kV Câu 5: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8 h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là A. B. C. D. Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : A. . B. . C. . D. Câu 7: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây u = 4cos(20pt – πx/3)(mm). Với x đo bằng mét, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị. A. 60mm/s B. 30mm/s C. 60 cm/s D. 60 m/s Câu 8: Nếu dùng ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là A. lam B. vàng C. tím D. chàm Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 15 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 5 cm Câu 10: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ A. Sóng cơ không truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. Sóng truyền trong môi trường rắn luôn là sóng ngang D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. Câu 11: Hạt nhân Triti ( T13 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). B. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). C. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. D. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. Câu 12: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100pt + )(A) (với t tính bằng giây) thì: A. chu kì dòng điện bằng 0,02s. B. tần số góc của dòng điện bằng 50rad/s. C. tần số dòng điện bằng 100pHz. D. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A. Câu 13: Một bóng đèn có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 photon. Bức xạ do đèn phát ra là A. màu đỏ B. màu tím C. tử ngoại D. hồng ngoại Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 400nm đến 750nm. Tại vị trí của vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím bước sóng 400nm còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc có bước sóng A. 500nm B. 600nm C. 650nm D. 700nm Câu 15: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2 bằng A. 150g B. 100 g C. 75 g D. 25 g Câu 16: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 17: Quá trình phân rã của một chất phóng xạ A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất B. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp C. xảy ra như nhau trong mọi điều kiện D. phụ thuộc vào chất đó ở trạng thái nào (rắn, lỏng, khí) Câu 18: Cường độ dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch A. gồm R nối tiếp L. B. gồm R nối tiếp C. gồm L nối tiếp D. chỉ có tụ điện Câu 19: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 20: Trong phản ứng hạt nhân A. tổng số nơtron đ ược bảo toàn B. động năng được bảo toàn C. tổng năng lượng được bảo toàn D. tổng khối lượng của các hạt được bảo toàn Câu 21: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 17 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 7 cm. Caâu 22. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung một hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos100πt. V. Dung kháng của tụ điện là: A. 1 B. 50 C. 0,01 D. 100 Caâu 23. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo t và A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng chu kỳ. D. cùng pha dao động. Câu 24:Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. Câu 25: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 5,75 và d2 = 9,75 sẽ có biên độ dao động A. AM = 2A B. AM = . A C. AM = 3A D. AM = 3,5A Câu 26: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50 W mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng bằng A. 50Ω. B. 25Ω. C. 100Ω. D. Câu 27: Một âm có mức cường độ âm là 80dB mạnh gấp mấy lần âm có mức cường độ âm là 40dB A. 104 lần. B. 40 lần. C. 400 lần D. 4 lần Câu 28:Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tự cảm. Câu 29:Một trạm phát điện ở Nghệ An phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW.Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480 kWh.Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H=95% B. H=90% C. H=85% D. H=80% Câu 30:Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn một nửa gia tốc cực đại là A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12 Câu 31: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(wt + j) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn thuần cảm L, biết điện trở có giá trị gấp 2 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và cuộn cảm L ở cùng môt thời điểm. Hệ thức đúng là: A. . B. . C. . D. . Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn một đoạn 20cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là A. 2m B. 1,8m C. 2,2m D. 1,5m Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có R= 50 Ω thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu là . Nối tắt hai đầu tụ C thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu là . Biết công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là như nhau. Tính công suất đó. A. 36 W. B. 54 W. C. 18 W. D. 72 W. Câu 35: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I-âng ở không khí ( chiết suất n = 1). Đánh dấu điểm M trên màn, tại M có một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân trung tâm còn 3 vân sáng nữa. Nhúng toàn bộ hệ giao thoa vào môi trường chất lỏng thì thấy M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở không khí một bậc. Chiết suất n của môi trường đó là: A. 1,75 B. 1,5 C. 1,25 D. Câu 36: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10cm, dao động cùng pha, cùng tần số f = 15Hz. Gọi ∆ là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách ∆ khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng trên bằng A. 0,84 m/s. B. 0,3 m/s. C. 0,42 m/s. D. 0,6 m/s. Câu 37: Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120. Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng. B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng. C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0. D. Không đủ dữ kiện để kết luận. Câu 38: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc : cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai A. chỉ có tia cam B. chỉ có màu tím C. gồm hai tia chàm và tím D. gồm cam và tím Câu 39: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào: A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Câu 40: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là mC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. B. C. D. Câu 41: Trongmạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là A. B. C. D. Câu 42:Khi chiếu ánh sáng có bước sóng l vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là -4,8V. Nếu chiếu vào kim loại đó ánh sáng có bước sóng dài gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là -1,6V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 8l B. 3l C. 6l D. 4l Câu 43: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T1 = T2. Khi đặt cả hai cong lắc trong cùng điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tại vị trí cân bằng tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường đều là: A. s. B. 1 s. C. 1,2s D. 1,44s. Câu 44: Trên một sợi dây AB dài 1,2m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Hai đầu A, B là các nút sóng. Ở thời điểm phần từ tại điểm M trên dây cách A 30cm có li độ 0,3cm thì phần tử tại điểm N trên dây cách B 50cm có li độ A. 0,5 cm. B. – 0,3 cm. C. – 0,5 cm. D. 0,3 cm. Câu 45: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay α. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc α1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc α2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = 0,25f0. Tỉ số giữa hai góc xoay là A. . B. 4. C. 2. D. 5 Câu 46: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 11 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 9 cm. Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều với ω biến thiên vào hai đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi w đến khi tỉ số thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 250 V. B. . C. 205 V. D. 200 V. Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = U. Khi f = f0 + 75 thì điện áp hiệu dụng hai đâu cuộn cảm UL = U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này là . Hỏi f0 gần với giá trị nào nhất sau đây ? A. 25 Hz. B. 16 Hz. C. 180 Hz. D. 75 Hz. Câu 49: Điện năng truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây để đáp ứng nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là A. B. C. D. t(s) 0 x(cm) Hình câu 50 (X2) (X1) T T/2 Câu 50: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m =400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng và . X1, X2 lần lượt là đồ thị ly độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . Chu kì của hai con lắc là: A.2s B.0,5 C.0,25s D.1s
Tài liệu đính kèm: