Đề thi thử thph quốc gia năm 2016 đề số 10 môn vật lý

doc 11 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thph quốc gia năm 2016 đề số 10 môn vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thph quốc gia năm 2016 đề số 10 môn vật lý
*ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016
Đề số 10
Phần 1: 30 câu cơ bản
 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; hằng số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol-1; 1u = 931 MeV/c2
Câu 1: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
 A. cả hai đều là sóng điện từ.	B. cả hai đều là sóng dọc.	
 C. cả hai đều truyền được trong chân không.	D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng.	
Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
 A. B. 	 C. D. 
Câu 3: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc không đổi) thì:
 A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi.	B. Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần.
 C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi.	D. Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần.
Câu 4: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là: A. 42 J	 B. 20 J	C. 30 J	 D. 32 J
Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước 147 nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau thời gian nhất định, điện thế cực đại của quả cầu là 4 V. Giới hạn quang điện của đồng là:
 A. 0,312 m	 B. 279 nm 	 C. 0,423 m	D. 325 nm
Câu 6: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000 Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2 m có mức cường độ âm là L = 80 dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là:
 A. 1,6W 	 B. 5,03mW	 	C.8W 	D. 2,51mW
Câu 7: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28, điện trở r = 0,1. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu ?
 A. 116,7 mW	 B. 233 mW 	 C. 268 D. 134
Câu 8: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R 0 là không đổi, khi có cộng hưởng điện từ trong mạch thì
 A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ.	 B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất.
 C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất.	D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch. 
Câu 9: Hai bức xạ màu đỏ và màu tím khi truyền trong chân không có bước sóng 760nm và 400nm. Khi hai bức xạ này truyền trong một môi trường có chiết suất đối với từng bức xạ là n1=1,33 và n2=1,34 thì tỉ số bước sóng của bức xạ màu đỏ so với bức xạ màu tím là: 
 	A. 10/19. 	B. 67/35. 	C. 19/10. 	D. 35/67. 
Câu 10: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
 A. 1/12 khối lượng của hạt nhân .	B. khối lượng của một phôtôn.	 C. 931,5MeV.c2.	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC có . Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là:
 A. 9.10-5J	 B. 1.8.10-5J	 C. 7,2.10-5J D. 1,5.10-5J
Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng là khác không. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau.
 B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
 C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử.
 D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng: , . Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng:
A. B C D. 
Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở , tụ điện có dung kháng và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều , thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V.	 B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
 C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
Câu 15: Chọn đáp án đúng.
 A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn. 	
 B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp.	
 C. Tia xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ.	
 D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học.
Câu 16: Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375m. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống có giá trị là:
 A. 7,5V	B. 13,25V 	C. 7,5.!04V D. 5,25KV
Câu 17: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức: En = -13,6/n2 (eV) với n=1, 2, 3  Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
 A. 0,657	B. 0,627	C. 0,72 	D. 0,276
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc :
 A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.
 B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.
 C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc. 
 D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.
Câu 19: Trạng thái dừng của nguyên tử là:
 A. trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân.	 B. trạng thái đứng yên của nguyên tử	
 C. trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt nhân.
 D.cả A, B, C đềusai.
Câu 20: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1,256 A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là:
 A. 5.10-6s	B. 2,5.10-6s	C. 1,25.10-6s 	D.7,9.10-6s
Câu 21: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng:
 A. tán sắc ánh sáng.	B. hóa phát quang.	C. quang – phát quang.	 D. phản xạ ánh sáng.
Câu 22: Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2 MW dưới điện áp 6 KV. Số chỉ các công tơ ở trạm phát và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040 KW.h. Điện trở của đường dây tải điện là:
 A. 126 ῼ	B. 84 ῼ	C. 10,5 ῼ	D. 5,25 ῼ
Câu 23: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết
 A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.	B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
 C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó.	D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là:
 A. 50,4 lít. 	 B. 134,4 lít 	 C. 100,8 lít. 	D. 67,2 lít.
Câu 25: Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100 cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm thoa dao động nhỏ với tần số 60Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là:
 A. 1m, 60m/s	B. 25cm, 50m/s	C. 1/3m, 20m/s	D. 0,5m, 30m/s
Câu 26: Mét m¸y ph¸t ®iÖn mµ phÇn c¶m gåm hai cÆp cùc tõ quay víi tèc ®é 1500 vßng/phót vµ phÇn øng gåm hai cuén d©y m¾c nèi tiÕp, cã suÊt ®iÖn ®éng hiÖu dông 220V, tõ th«ng cùc ®¹i qua mçi vßng d©y lµ 5mWb. Mçi cuén d©y gåm cã bao nhiªu vßng?
 A. 198 vßng. 	B. 99 vßng. 	C. 140 vßng. 	D.70 vßng
Câu 27: Một tụ điện có điện dung 10được tích điện đến một hiệu điện thế xác định rồi nối với một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1H, bỏ qua điện trở của các dây nối. Lấy 2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu ( kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng nửa giá trị ban đầu?
 A. 1/600 s 	B. 3/400 s	C. 1/1200 s 	D. 1/300 s
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp dây là 207,8V. Tải của các pha giống nhau và có điện trở thuần 24, cảm kháng cuộn cảm 30 và dung kháng tụ điện 12 mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của dòng trên mỗi pha là A. 384W	B. 238W	C. 1152W	D. 2304W
Câu 29: Thùc hiÖn thÝ nghiÖm giao thoa I-©ng b»ng ¸nh s¸ng ®¬n s¾c cã b­íc sãng = 0,5. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe b»ng 0,5 mm vµ kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn quan s¸t E b»ng 200 cm. T¹i vÞ trÝ M trªn mµn E cã to¹ ®é 7mm lµ vÞ trÝ 
 A. v©n s¸ng bËc 7.	B. v©n tèi thø 7.	C. v©n tèi thø 4.	D. v©n s¸ng bËc 4.
Câu 30: Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo
 A. N về L. 	B. N về K. 	C. N về M. 	D. M về L.
Phần 2: 20 câu nâng cao
Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng m =100 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát μ = 0,1. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10 cm. Lấy g =10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là:
 A. 3,16 m/s 	 B. 2,43 m/s	 C. 4,16 m/s D. 3,13 m/s
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=Acos(ωt+φ1) và x2=Acos(ωt+φ2). Biết dao động tổng hợp có phương trình x=Acos(ωt+π/12). Giá trị của φ1 và φ2 là:
 	A. – π/12; π/4.	B. – π/3; π/3.	C. – π/6; π/6.	D. – π/4; 5π/12.
Câu 33: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A không đổi. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, vận tốc của vật bằng
 	A. v = A.	B. v = A.	C. v = A. 	D. v = A. 
Câu 34: Một con lắc đơn có khối lượng m = 50 g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.103 V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là /2(s). Lấy g = 10m/s2 và . Điện tích của vật là: A. 4.10-5C	 B. -4.10-5C	 C. 6.10-5C D. -6.10-5C
Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là: 	A. 80%. 	B. 90%. 	C. 95%. 	D. 92,5%. 
Câu 36: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng . Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
 A. 1	 B. 2	C. 3	D. 4
Câu 37: Trong nguyên tử hiđrô bán kính quỹ đạo dừng xác định theo công thức rn=n2r0 với n là số tự nhiên và r0 là bán kính Bo. Khi bị kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo dừng thứ n (n>1). Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là 	A. n(n-1).	B. . 	C. 2n. 	D. n2. 
Câu 38: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là :
	A. 	 B. /	C. 	D. 1/
Câu 39: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cost (V). Tại thời điểm t, hiệu điện thế u = 100(V) và đang tăng. Hỏi vào thời điểm (t + T/4), hiệu điện thế u bằng :
 A. -100 V. B. 100 V. C. 100 V D. 100 V. 
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật có tốc độ 10cm/s thì có gia tốc 40cm/s2. Tần số góc của dao động là 	A. 1 rad/s. 	B. 4 rad/s. 	C. 2 rad/s. 	D. 8 rad/s. 
Câu 41 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=50N/m, khối lượng vật treo m=200g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ dao động là 	A. 1/15 s. B. 1/30 s.	C. 2/15 s. 	D. 1/10 s. 
Câu 42: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là : 
	A. v = 4,5m/s 	B. v = 12m/s. 	C. v = 3m/s D. v = 2,25 m/s 
Câu 43: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện bằng:
 A. 1/2	B. 	C. 	D. 1
Câu 44: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi được, chiều dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 20Hz thì trên dây có 5 bụng sóng. Để trên dây có 6 bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm
 	A. 60 Hz.	B. 30 Hz.	C. 10 Hz. 	D. 50 Hz. 
Câu 45: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
	A. 5C1.	B. 0,2C1.	C. C1.	D. .
Câu 46: Một động cơ 200W-50V, có hệ số công suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia. Coi mất mát năng lượng trong máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là: A. 0,8A	B. 1A	C. 20A	D. 25A
Câu 47: . Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc đồng thời vào hai nguồn điện có điện áp tức thời được biểu diễn như trên hình vẽ. Biết cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là I = 2 A. Để tăng điện áp hiệu dụng của mạch người ta tắt nguồn điện 1 (đường số 1) một thời gian rồi bật lên thì thấy cường độ hiệu dụng lúc này là 2,4 A. Độ lệch pha của hai điện áp tức thời từ hai nguồn phát ra lúc này có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?	A. 72,5°	B. 62,5°	C. 56,5°	D. 32,5°
Câu 48: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng bằng 100V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là . Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là: A. 100V; 100V	 	 B. 80V; 100V	C. B. V; 100V	D. B. 60V; V
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng Tại vị trí vân sáng bậc 12 của ánh sáng tím có thêm bao nhiêu vân sáng của các bức xạ khác và có vân sáng bậc mấy của ánh sáng lục? A. 6, bậc 8.	B. 6, bậc 9.	C. 5, bậc 8.	D. 5, bậc 9.
Câu 50: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
 A. 25s	B. 50s	C. 300s	D. 400s
ĐÁP ÁN đề 6
 1D – 2B – 3D – 4B – 5D – 6A – 7C – 8C – 9D – 10B – 11B – 12B – 13D – 14C – 15A – 16D – 17D – 18A – 19C – 20A – 21D – 22A – 23B – 24D – 25B – 26A – 27C – 28B – 29A – 30B – 31C – 32D – 33B – 34C – 35C – 36D – 37D – 38C – 39C – 40B – 41D – 42C – 43B – 44A – 45D – 46A – 47C – 48B – 49A - 50B.
========
Giải chi tiết 
Câu 1: HD: (D) 
Câu 2: 
HD: A=4cm; ; (vì v >0) => (A) 
Câu 3: 
HD: mà m tăng 2 lần còn l giảm 2 lần nên W không đổi => (C) 
Câu 4: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là:
A. 42J	B. 20J	C. 30J	D. 32J
HD: Tại điểm cách vị trí biên 2/5 biên độ thì có li độ là 3/5 biên độ.
Câu 5: 
HD: 
Câu 6: 
HD: 
 =>(B) 
Câu 7: 
HD: 
Câu 8: 
HD: Cộng hưởng => Imax => P = (RI2)max => (C) 
Câu 9: HD: Chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính thì quang phổ thu được là quang phổ liên tục.
A
O
Đỏ
Tím
xđ
xt
Dđ
Dt
Góc lệch của tia đỏ : 
Góc lệch của tia tím : 
 ; 
Câu 10: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
A. 1/12 khối lượng của hạt nhân .	B. khối lượng của một phôtôn.	
C. 931,5MeV.c2.	D. Cả A, B, C đều sai.
HD: (D) 
Câu 11: 
HD: Năng lượng điện từ tổng cộng trong mạch không thay đổi nên: 
=> (A) 
Câu 12: HD: (C) 
Câu 13: :
HD: Từ giản đồ véc tơ => x2 = 10.cos20t (cm)
 => (B) 
A1
A2
A
O
x
Câu 14: HD: 
 => UR = I.R = 2.80 (V)
=> A, B, C đúng => D sai. => (D) 
Câu 15: HD: (C) 
Câu 16: HD: 
Câu 17: HD: Bán kính quỹ đạo tăng 9 lần nên e chuyển lên quỹ đạo M (n = 3). Vậy bước sóng lớn nhất phát ra ứng với e chuyển từ M đến L => Năng lượng bức xạ: 
với 
Câu 18: 
HD: 
Câu 19: HD: (D) 
Câu 20: 
HD: 
Vậy thời gian ngắn nhất giữa 2 lần điện tích trên tụ cực đại là một nửa chu kì => t = T/2 = 2,5.10-6 (s) => (B) 
Câu 21: HD: (C) 
Câu 22: 
HD: Công suất hao phí trong 1 giờ: 5040/24 = 210 (KW)
Ta có: 
Câu 23: HD: (D) 
Câu 24: HD: Số nguyên tử Be ban đầu:(nguyên tử)
Số nguyên tử Be còn lại sau 2T: N = N0/22 = N0 /4.
Số nguyên tử Be bị phân rã sau 2T: (nguyên tử)
Số nguyên tử He tạo ra: (nguyên tử)
Số mol He: 
Câu 25: HD: Trên dây có tất cả 5 nút => 4 bó 
Câu 26HD: Ta có: f = p.n = 2.1500/60 = 50 (Hz) 
(vòng) => (A) 
Câu 27: HD: Ta có: mà : 
Cách 2: t = T/6 = 1/300 s 
Câu 28: HD: Ud = 207,8 V mà Ud = Up => Utải = Up = Ud /= 120 (V)
 Ztải = ; Itải = Utải / Ztải = 120/30 = 4 (A)
=> P = I2tải .R = 42.24 = 384 (W) => (A) 
Câu 29: HD: Tại M là vân tối thứ 4 => (C) 
Câu 30: HD: -Vạch thứ nhất của dãy Laiman: ; - Vạch thứ nhất của dãy Banme: 
Ta có: => (C) 
Câu 31: 
HD: . 
Khi vật đi từ xmax = 10 cm đến VTCB thì .
Khi về VTCB cơ năng của con lắc còn lại : W’ = W - AFms = 0,5 – 0,01 = 0,49 (J).
Tại VTCB: W’ = Wđ 
S1
S2
O
I
M
N
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là và . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2 là:
A. 13	B. 14	C. 15	D. 16	
HD: 
 . Vì 2 nguồn S1, S2 ngược pha nên từ O đến S2
có 10 đường cực đại => từ I đến S2 có 10 điểm dao động cực đại.
Xét đoạn MI, để trên đường này có các điểm cực đại thì các điểm đó phải
thỏa mãn : 
Trong khoảng M –> I có 4 điểm cực đại, (tại I là cực tiểu vì 2 nguồn ngược pha.)
Vậy từ M đến S2 có 14 điểm dao động cực đại => (B) Câu 33: B. 
Câu 34: HD: Khi tích điện cho con lắc thì chu kì giảm nên g’ tăng, mà nên cùng hướng với tức hướng xuống, mà hướng từ dưới lên nên quả cầu phải tích điện âm.
Ta có: 
Mà : => (D) 
 Câu 35: 
HD: => Sai đáp án 
Câu 36: 
HD: mà 
Nên: .Vậy trong khoảng chiều dài của ống còn có 2 bó nên có 2 vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh. 
Câu 37: 
HD: bức xạ có 9 vân sáng. Ta đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác màu là 3 vân trùng nhau nên tổng số vân sáng là 20 vân => số vân sáng do gây ra là: 20 – 9 = 11 vân sáng => có 10 khoảng vân => n2 = 10 
Câu 38: HD: Dòng điện không đổi: 
 Dòng điện xoay chiều : 
Câu 39: HD: (B) 
Câu 40: 
HD: Ptoàn mạch = UI.cos= 120.0,3.cos() = 18 (W); Pdây = RI2 = 100.0,32 = 15,59 (W)
 PX = P toàn mạch - Pdây = 18- 15,59 = 9 (W) => (A) 
C
A
B
R
L
N
M
Câu 41: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở , cuộn dây và tụ điện có điện dung C0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện và cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A 
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là: 
A. 160V	B. 40V	C. 20V	D. 0V
HD: Cộng hưởng 
 => (B) 
Câu 42: HD: Xét các phương án:
A. X là C ; Y là R => Thỏa mãn
B. X là cuộn dây ; Y là C => Không đủ dữ kiện xác định UAB 
C. Cuộn dây và R => không xác định được UAB.
D. Hai cuộn dây mà UX UY => không thỏa mãn.
 Vậy kết quả là (A).
 Câu 43: 
HD: Ta có : U=UC =2UL 
Vậy : 
Câu 44: 
HD: Độ dịch chuyển của hệ vân do bản mỏng là : 
Do bản mỏng đặt sau S1 nên hệ vân dịch lên phía S1. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì dịch S về phía S1 để hệ thống dịch xuống. Vậy độ dịch chuyển của S là: 
Câu 45: HD: Số hạt nhân còn lại : 
Câu 46: HD: Vì máy hạ áp nên N1 = 5N2. Từ công thức: 
Câu 47: HD: - Thay đổi độ cao: ; Thay đổi nhiệt độ ta có: 
Để đồng hồ chạy đúng: 
Câu 48: 
HD: 
Từ (1) và (3) suy ra: thay vào (2) ta được: UL = 50 (V) => UC = 100 (V)
UR = 50 (V) => (A) 
Câu 49: HD: (D) 
Câu 50: 
HD: 
===========

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_vat_ly_12.doc