Đề thi thử tháng 6 môn Hóa

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tháng 6 môn Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử tháng 6 môn Hóa
ĐỀ THI NGÀY 13.6.2016 
Câu 1: Thủy phân vinylaxetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là:       
 A. nati axetat và etanol                                B. axit axetic và anđehit axetic       
 C. natri axetat và anđehit axetic                  D. axit axetic và etanol.
Câu 2: Có các chất: glucozơ, xenlulozơ, anđehit axetic, etyl amin, metyl axetat. Số chất tham gia được phản ứng tráng gương tạo kết tủa Ag là:       
 A. 2                      B. 3                         C. 4                         D. 5
Câu 3: Những gluxit khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo thành glucozơ là :        
 A. Saccarozơ , mantozơ , tinh bột         B. Saccarozơ , mantozơ , xenlulozơ        
 C. Mantozơ , tinh bột , xenlulozơ          D. Saccarozơ , mantozơ, tinh bột , xenlulozơ 
Câu 4: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. 	 B. nước brom.	C. dung dịch NaOH. 	D. giấy quì tím.
Câu 5:  Chọn một dãy dung dịch các chất trong số các dãy sau mà mỗi dung dịch chất đó trong dãy  đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời : 
 A. NaOH, HCl, Na2CO3, Na3PO4         	 B.  NaOH, Ca(OH)2, K2CO3, K3PO4  
  	C.  NaCl, Ca(OH)2, K2CO3,  Na3PO4        	 D.  CaCl2, Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3 
Câu 6: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa . Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X gồm A. FeO , CuO , Al2O3         B. Fe2O3 , CuO , BaSO4       C. Fe3O4, CuO, BaSO4        D. Fe2O3, CuO
Câu 7: Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất sau ở điều kiện thích hợp: (Fe + FeCl3); (Al + Fe2O3); (HNO3 + Fe(OH)3); (Fe3O4 + HCl); (Fe2(SO4)3 + Cu).   Số  lượng các phản ứng có thể dùng để chứng minh tính oxi hoá của hợp chất sắt (III) là bao nhiêu ?      
A. 5    	 	B. 4   	  C. 3    	  D. 2
Câu 8: Tính chất cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. Phản ứng nào sau đây minh họa được cho nhận xét trên?
      (1). FeO + H2SO4 loãng →;                  (4). FeCl2 + Cl2 →
      (2). FeO + H2SO4 đặc → ;                    (5). FeSO4 + Mg →
      (3). FeO + Al→;                         	 (6). Fe(OH)2 + HNO3 →        
 	A. 1, 3, 6                  B. 2, 4, 6               C. 1, 3, 5            D. 2, 5, 6
Câu 9: Hòa tan hồn tồn 16,8g bột Fe trong một lượng vừa đủ dung dịch HCl. Cho dung dịch NaOH dư vào sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Vậy khối lượng m là: (cho: Fe=56, H=1, N=14, O=16)      
      A. 25g    B.20g         C.24g     D.32g
Câu 10: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-Ag (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
	A. I, II và III.	B. I, II và IV.	C. I, III và IV.	D. II, III và IV.
Câu 11: Cho các chất: glucozơ (1), glixerol (2), andehit fomic (3), etilen glicol (4), Propan-1,3- điol (5), propan-1,2- điol (6). Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam?          A. 2     B. 3      C. 4    D. 5
Câu 12: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theo thứ tự nào ( ion đặt trước sẽ bị khử trước) :      
      A. Ag+, Pb2+, Cu2+     B. Pb2+, Ag+, Cu2+       C. Cu2+, Ag+, Pb2+   D. Ag+, Cu2+, Pb2+ 
Câu 13: Khí thoát ra từ quá trình lên men ancol m gam glucozơ được dẫn vào bình nước vôi trong dư thu được 2 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
      A. 2,25 gam    B. 1,80 gam    C. 4,50 gam    D. 3,60 gam
Câu 14: Nối sợi dây đồng với sợi dây nhôm để ngoài trời. Phát biểu nào sau đây không chính xác?      
       A. Cu là kim loại bị ăn mòn điện hóa học        
 B. Al là cực âm. Al bị oxi hóa thành ion Al3+     
       C. Ở cực dương có sự khử ion H+ thnh H2             
 D. Sẽ có hiện tượng ăn mòn điện hóa học xảy ra ở chỗ nối 2 dãy kim loại
Câu 15: Một hỗn hợp gồm Ag , Cu , Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tinh chế Ag :      
A. Dung dịch HCl   B. Dung dịch Cu(NO3)2    C. Dung dịch AgNO3    D. Dung dịch H2SO4 đậm đặc
Câu 16: Xét phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 (AH <O). Trong các yếu tố sau: 
(1) Hạ nhiệt độ phản ứng 	(2) Tăng nhiệt độ phản ứng 	
(3) Thực hiện phản ứng ở áp suất cao	 (4) Thực hiện phản ứng ở áp suất thấp
(5) Tăng nồng độ của N2 	(6) Giảm nồng độ của H2 
(7) Tăng thể tích bình chứa	(8) Giảm thể tích bình chứa
Dãy gồm các yếu tố đều làm tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là:
A. (1), (3), (5), (7)	B. (2), (4), (5), (8) 	C. (2), (3), (6), (8) 	D. (1), (3), (5), (8)
Câu 17: Nhng một thanh sắt nặng 100g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy ra cân lại thấy thanh sắt nặng 101,3g. Khối lượng CuSO4 tham gia :
      A.3,25g   	B.26,8g   	 C.26g  	   D.32g 
Câu 18: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)3?      
A. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3        B. Cho Al2O3 vào H2O     
C. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3        D. Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2	
Câu 19: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Amin tác dụng với axit cho muối	B. Các amin đều có tính bazơ
C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính	D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
Câu 20: Cho 7,4 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,8 gam muối thì công thức phân tử của X là: 
       A. C2H5COOH         B. OHC2H4COOH       C. CH3COOCH3         D. HCOOC2H5
Câu 21: Khử hoàn toàn 3,32 gam hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO bằng CO dư (nung nóng) được m (gam) chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng qua dd Ca(OH)2 dư được 4 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 3,68.	B. 2,04.	C. 2,68.	D. 3,32.
Câu 22: Trong các chất sau: Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, AlCl3. Chất không có tính lưỡng tính là:      A. Al(OH)3                 B. AlCl3                   C. NaHCO3                    D. (NH4)2CO3 
Câu 23: Polipeptit ( - NH – CH2 – CO - )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng        
        A. axit –amino propionic               B. glixin           C. alanin              D. axit glutamic
Câu 24: Khi nhỏ thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 ta sẽ quan sát thấy dung dịch chuyển từ
      A. không màu sang màu da cam.   B. màu vàng sang màu da cam. 
      C. không màu sang màu vàng.   D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thu được bao nhiêu gam bạc kết tủa. A. 6,75 gam	B. 26 gam	C. 15 gam	D. 13,5 gam
Câu 26: Số liên tiếp s (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9	B. 3; 5; 9	C. 4; 2; 6	D. 4; 3; 6
Câu 27: Axit aminoaxetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây ? 
    A. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2    B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3 
 C. C2H5OH, HCl,  NaOH, Ca(OH)2    D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2  
Câu 28.  Thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,2M để oxi hoá vừa đủ 300 ml dung dịch FeSO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng là :      A.  150 ml.     B.  75 ml.     C.  100 ml.     D.  125 ml.    
Câu 29.  Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,03M. Số gam kết tủa thu được là       A.  5,0 gam.   B.  2,5 gam.   C.  10 gam.   D.  7,5 gam.  
Câu 30.  Hỗn hợp bột Fe, Al, Al2O3 . Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp trong dd NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và còn một chất rắn. Lọc lay chất rắn đem hòa tan bằng dd HCl 2M thì cần dùng 100 ml dd HCl. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 35,34%Al; 37,48% Fe và 27,18 % Al2O3	B. 33,54%Al; 33,78% Fe và 32,68 % Al2O3
C. 34,45%Al; 38,47% Fe và 27,08 % Al2O3	D. 32,68%Al; 33,78% Fe và 33,54 % Al2O3
Câu  31: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axeton; propin; glucozơ, fomon, metylfomat, . Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa là:
A. 5.	B. 7.	C. 4.	D. 6.
Câu  32: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hòan toàn cô cạn dung dịch được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,2	B. 21,6	C. 19,8	D. 21,8
Câu 33: Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là (Cho C = 12, O = 16, Na = , Ba = 137)      
A. 39,40 gam. 	 B. 19,70 gam.  C. 39,40 gam.  D. 29,55 gam.
Câu 34: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO42- là bao nhiêu?	A. 0,015 mol và 0,08mol	B. 0,030 mol và 0,16mol	
	C. 0,015 mol và 0,10mol	D. 0,030 mol và 0,14mol
Câu 35: Các ion M+ và Y2– đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. vị trí của M và Y trong bảng tuần hoàn là
A. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm IIA.
B. M thuộc chu kì 3, nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm IIA.
C. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA.
D. M thuộc chu kì 3, nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm VIA.
Câu 36: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, Na2CO3, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 5
Câu 37: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4.	B. 59,1.	C. 29,55.	D. 19,7.
Câu 38: Khối lượng Glyxêrol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 0,184 kg	B. 0, 89 kg.	C. 1, 78 kg	D. 1, 84 kg
Câu 39: Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (là chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 25,0%. 	B. 62,5%. 	C. 37,5%. 	D. 75,0%.
Câu 40: Este đơn chức X mạch hở có tỉ khối so với Heli là 25. Cho 30 g X tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch thu được 39,2 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là	A. CH3COOCH=CHCH3.	B. CH3CH2COO-CH=CH2.
	C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH2=CHCOO-CH2CH3.
Câu 41: Cho các chất: (NH4)2CO3 Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3,Na2HPO4 ,alnin. Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng?	
A. 4	B. 3.	C. 6	D. 5
Câu 42: Cho dãy các chất và ion: HBr, Cu, S, Mg(NO3)2, NO2, FeO, SO2,Cl2, N2, Mg2+, F2, O2-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là	A. 7.	B. 5.	C. 8.	D. 6.
Câu 43: Cho 1,288 gam hỗn hợp X gồm Ca, Al và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 2,344 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,066.	B. 0,132.	C. 0,033.	D. 0,198.
Câu 44: Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là
A. 0,05 mol và 0,15 mol. B. 0,10 mol và 0,15 mol. C. 0,2 mol và 0,2 mol.	D. 0,05 mol và 0,35 mol.
Câu 45: Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,2M với V ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH bằng A. 13	B. 12	C. 2	D. 1
Câu 46: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2, chứa vòng benzen, phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Biết a mol X tác dụng hết với Na, sinh ra a mol H2. Công thức của X là
A. CH3-O-C6H4-OH. B. C6H3(OH)2CH3 C. HO-CH2-O-C6H5. 	D. HO-C6H4-CH2OH.
Câu 47: Đun nóng 267 g axit axetic với 391,6 g ancol isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Khối lượng isoamyl axetat (dầu chuối) thu được là.
A. 412,896 g.	B. 393,38 g.	C. 516,12 g.	D. 359,08 g.
Câu 48: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 (không có không khí) đến phản ứng hòan toàn. Chia đôi chất rắn thu đựơc, một phần hòa tan bằng dd NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc), phần còn lại hòa tan trong dd HCl dư thoát ra 26,88 lít khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu.	A. 27gam Al và 69,6 gam Fe3O4.	B. 54 gam Al và 139,2gam Fe3O4.
	C. 36 gam Al và 139,2 gam Fe3O4.	D. 72 gam Al và 104,4 gam Fe3O4.
Câu 49: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lit không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. (hiệu suất phản ứng 100%). Hiện tượng đó đã cho biết trong không khí đã có khí nào trong các khí sau ? Tính hàm lượng khí đó trong không khí ? 	 
A. SO2 ; 0,0255 mg/lit     B. H2S ; 0,0255 mg/lit C. CO2 ; 0,0100 mg/lit    D. NO2 ; 0,0100 mg/lit 
Câu 50: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. 
- Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có chứa:
A. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng	
B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng
C. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng	
D. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu.doc