Đề thi thử phần Di truyền phân tử

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1890Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử phần Di truyền phân tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử phần Di truyền phân tử
ĐỀ THI THỬ PHẦN DI TRUYỀN PHÂN TỬ
Câu 1: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 900 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên A.A = T = 1200;G = X = 300.	 B. A = T = 600; G = X = 900.C.A = T = 300;G = X = 1200.D. A = T = 900; G = X = 600.
Câu 2:Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 8 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là A. 6.	 B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 20% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là: A. A = 300; T = 300; G = 150; X = 750. 	B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
Câu 4: Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại guanin. Gen A bị đột biến điểm thành alen a. Alen a có 2798 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen a là:
A. A = T = 800; G = X = 399 B. A = T = 801; G = X = 400. C. A = T = 799; G = X = 401. D. A = T = 799; G = X = 400
Câu 5: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại A chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là A. 644.	 B. 506.	 C. 322.	 D. 480.
Câu 6: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit 
loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A 
của gen là A. 448.	 B. 224. C. 112.	 	D. 336
Câu 7: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ = thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là A. 50%	B. 40%	C. 20%	 D. 25%. 
Câu 8: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 80; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là A. 100	 B. 190	C. 90	D. 180
Câu 9: : Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là: A. A + G = 80%; T + X = 20%	B. A + G = 20%; T + X = 80%
	C. A + G = 25%; T + X = 75%	D. A + G = 75%; T + X = 25%
Câu 10: Phân tích thành phần nucleôtit của 3 chủng virút thu được. 
	Chủng A: A=U=G=X=25% Chủng B: A=T=G=X=25% Chủng C: A=G=20%, T=X=30%. 
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Vật chất di truyền của chủng virut A và chủng virut C là ARN, chủng virut B là ADN.
B. Vật chất di truyền của cả 3 chủng virut A, B, C đều là ADN.
C. Vật chất di truyền của chủng virut A là ARN và chủng virut B là ADN 1 mạch, chủng virut C là ADN 2 mạch.
D. Vật chất di truyền của chủng virut A là ARN và chủng virut B là ADN 2 mạch, chủng virut C là ADN 1 mạch.
Câu 11: Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỉ lệ A:U:G:X=1:2:3:4. Số nucleotit loại G của mARN này là
A. 600.	B. 480.	C. 120.	D. 360.
Câu 12:Các Nu trên mạch của gen được kí hiệu,: A1,T1,G1,X1, và A2,T2,G2,X2.Biểu thức nào sau đây là đúng:
A.A1+T1+G1+X2=N1	 B.A1+T2+G1+X2= N1	 C.A1+A2+X1+G2=N1	D.A1+A2+G1+G2=N1
Câu 13.Vùng mã hoá của gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ,số đoạn exon và intron lần lượt là:
A,25-26.	B.26-25.	C.24-27.	D.27-24
Câu 32: Gỉa sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 28 đoạn Okazaky, sẻ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt tái bản của chính đơn vị tái bản đó A. 31	B. 60	 C. 30	D. 32
Câu 14.Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là: A.6 B.3 C.4 D.5
Câu 15: Một gien dài 0,51, mạch bổ sung với mạch gốc của gien có tỉ lệ nu:A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Khi gen này phiên mã 2 đợt thì nhu cầu uraxin môi trường cung cấp là bao nhiêu: A.150 	 B. 600 	C. 450 	D. 300
Câu 16: Ở sinh vật nhân thực, vùng mã hoá của một gen cấu trúc có 7 đoạn êxôn. Số đoạn intron ở vùng mã hoá của gen này là A. 7.	B. 6.	 C. 9.	 D. 8.
Câu 17: Một gen dài 0,306 µm, có 2160 liên kết hiđrô. Khi gen này nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo nên các gen con. Số lượng nuclêotit từng loại mà môi trường nội bào đã cung cấp để tạo nên các gen con đó là A. A = T = 1260; G = X= 1320.	
B. A = T = 2160; G = X= 1440. C. A = T = 1620; G = X= 1080.	D. A = T = 1080; G = X= 720.
Câu 18: Ở sinh vật nhân thực, trong quá trình nhân đôi ADN ở một đơn vị tái bản cần 112 đoạn mồi, số phân đoạn Okazaki được hình thành ở một chạc sao chép chữ Y của đơn vị nhân đôi này là A. 56. 	B. 55. C. 112. D. 111	 
Câu 19: Gen có A < G và tỉ lệ giữa hai loại nuclêôtit bằng 3 : 5. Giá trị nào sau đây đúng? 
A. A = T = 18,75%; G = X = 31,25%. B. A = T = 318; G = X = 5/8. C. A = T = 31,25%; G = X = 18,75%. D. Cả A và B đều đúng
Câu 20: Gen có T > X và tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung bằng 4%. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A = T = 10%; G = X = 40%. B. A = T = 20%; G = X =30%. C. A = T = 30%; G = X = 18,75%. D. A = T = 40%; G = X = 10%.
Câu 21: Gen có X2 – T2 = 10%. Giá trị nào sau đây đúng.
A. A = T = 356; G = X = 156. B. X2 = 35%; T2 = 25%. C. A = T = 15%; G = X = 35%. D. X – T = 5%. E. A = T = 25,1% ; G = X = 24,9%
Câu 22: Gen có X < A và có T2 + X2 = 13%. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A = T = 20%; G + X = 30%. B. A = T = 35%; G = X = 15%. C. A = T = 30%; G = X = 20%. D. A = T = 40%; G = X = 10%.
Câu 23: Một gen có G3 + T3 = 0,035 và có G < T. Giá trị nào sau đây đúng? 
A. A3 = 0,02; G3 = 0,015. B. A = T = 30%; G = X = 20%. C . T3 = 10%; G3 = 3%. D. Cả A và C đúng.
Câu 24: Gen dài 0,3604 àm có hiệu số giữa T với loại nuclêôtit khác là 408. Gen trên có số lượng từng loại nuclêôtit là: 
A. A = T = 734; G = X = 326. B. A = T = 652; G = X = 1468. C. A = T = 326; G = X = 734. D. A = T = 326; G = X = 408.
Câu 25: Một gen cấu trúc có tỉ lệ và có khối lượng 582000 đvC. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen này là: 
A. A = T = 679; G = X = 291. B. A = T = 291; G = X = 679. C. A = T = 582; G = X = 388. D. A = T = 1358; G = X = 582.
Câu 26: Gen có A = 35% và G = 243 nuclêôtit số chu kì xoắn của gen là: A. 162. B. 40,5. C. 567. D. 81
Câu 27: Gen dài 4794 A0 có A > X và tích giữa chúng bằng 6% số nuclêôtit từng loại của gen là: 
A. A + T = 564; G = X = 846. B. A = T = 1128; G = X = 1692. C. A = T = 846; G = X = 1974 D. A = T = 846; G = X = 564.
Câu 28: Một gen có 450 G và T = 35% tổng số nuclêôtit. 
a/ Số liên kết hoá trị và số liên kết hiđrô của các gen lần lượt là:
A. 345 và 2998. B. 2998 và 4050. C. 2998 và 3450. D. 2999 và 3450. 
b/ Số liên kết hoá trị giữa đường và axit của gen là: A. 5998. B. 2998. C. 2999. D. 5999.
c/Khối lượng của gen là: A. 45x104 đvC. B. 9x104 đvC. C. 33x104đvC. D. 9x105đvC
Câu 29: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại uclêôtit như sau : A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là A. ARN có cấu trúc mạch kép. B. ARN có cấu trúc mạch đơn.
C. ADN có cấu trúc mạch kép. D. ADN có cấu trúc mạch đơn.
Câu 30: Phân tử ADN của một loài sinh vật có A = 10%, T = 20%, G = 30%, X = 40%. Phân tử ADN đó là của:
A. Vi khuẩn B. Thực vật bậc cao C. Vi rút D. Động vật nguyên sinh
Câu 31: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là A. 480 B. 322 C. 644 D. 506
Câu 32: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên 
A. A = T = 1200; G = X = 300. B. A = T = 600; G = X = 900. C. A = T = 300; G = X = 1200. D. A = T = 900; G = X = 600.
Câu 33: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là A. 1120. B. 1080. C. 990. D. 1020.
Câu 34: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 1798. B. 2250. C. 1125. D. 3060.
Câu 35: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là: A. A= 450; T = 150; G= 750; X = 150. B. A = 750; T = 150; G= 150; X = 150.
C. A= 150; T = 450; G = 750; X = 150. D. A= 450; T = 150; G= 150; X = 750.
Câu 36: Một phân tử ADN có tỷ lệA+T/G+X = 0,6thì tỷ lệ G+X là A. 0,375 B. 0,625 C. 0,125 D. 0,875
Câu 37: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là lệ A+G/T+X = 1/2 Tỷlệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là: A. 0,2 B. 2,0 C. 0,5 D. 5,0
Câu 38: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nucleotit là A+G/T+X = 4 lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là: A. 1,5. B. 2,0. C. 1/4. D. 3.
Câu 39: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có T+X/A+G = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là: A. A + G = 80%; T + X = 20%. B. A + G = 20%; T + X = 80%.
C. A + G = 25%; T + X = 75%. D. A + G = 75%; T + X = 25%.
Câu 40: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp đƣợc 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_ADN.doc