TRƯỜNG THPT ÂN THI ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2015 - 2016 LẦN II —————— Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. ————————— Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 3x Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x+ 1 x− 1 biết tiếp tuyến đó có hệ số góc k = −2 Câu 3 (1,0 điểm). a) Tìm số phức z và tính môđun của nó, biết z thỏa mãn iz + 2z = 5i+ 2iz b) Giải phương trình 31+x + 31−x − 10 = 0 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân sau: I = ∫ √3 0 x√ x2 + 1 + 1 dx Câu 5 (1,0 điểm). Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; 5), B(−1;−1; 1) và C(1; 0; 7). Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua ba điểm A, B, C? Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P ) bằng 5? Câu 6 (1,0 điểm). a) Cho sinα = 3 5 , α ∈ ( 0; pi 2 ) . Tính giá trị của A = cos ( 2α + pi 4 ) b) Lớp 12A có 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ đi học muộn. Giáo viên chủ nhiệm lớp 12A chọn ngẫu nhiên 7 học sinh trong số 10 học sinh đi học muộn đó để đi lao động. Tính xác suất sao cho trong số 7 học sinh được chọn có số học sinh nam và số học sinh nữ đều lớn hơn 2? Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SB và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC? Câu 8 (1,0 điểm). Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (C) có phương trình (x−2)2+(y+1)2 = 40. Điểm E(5;−5) thuộc cạnh BC, DE cắt đường tròn (C) tại giao điểm thứ hai là H, đường thẳng BH cắt đường thẳng DC tại điểm K(6;−8). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD? Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: √ x2 + y2 2 + √ x2 + xy + y2 3 = x+ y 2 √ y2 − 2x− 1 + 3 √ x3 − 14 = y − 2 Câu 10 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn: ab + a + b = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3a b+ 1 + 3b a+ 1 + ab a+ b − 2a2 − 2b2 ——— Hết ——— Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT ÂN THI ĐÁP ÁN THI THỬ THPTQG NĂM 2015 – 2016 LẦN II MÔN TOÁN Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian giao đề. ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số 3 3y x x 1,0 TXĐ: D ; 2' 3 3y x ; ' 0 1y x 0,25 Hàm số đồng biến trên ( ; 1) và (1; ) ; hàm số nghịch biến trên ( 1;1) Hàm số đạt cực đại tại 1; ( 1) 2x y ; Hàm số đạt cực tiểu tại 1; (1) 2x y 0,25 lim ; lim x x y y 0,25 Đồ thị: Đồ thị hàm số nhận O(0;0) làm tâm đối xứng và đi qua các điểm ( 2; 2),(2;2) -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 x y O 0,25 Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 1 x y x biết tiếp tuyến đó có hệ số góc 2k 1,0 Ta có 2 2 ' ( 1) y x Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã cho, là tiếp tuyến cần viết phương trình, 0 0( ; )M x y là tiếp điểm của và (C) 0,25 Vì có hệ số góc 2k nên 0 0 2 00 02 '( ) 2 2 2( 1) x y x xx 0,25 Với 0 0x thì : 2 1y x 0,25 Với 0 2x thì : 2 7y x 0,25 Câu 3 (1,0 điểm). a) Tìm số phức z và tính môđun của nó, biết z thỏa mãn 2 5 2iz z i iz b) Giải phương trình 1 13 3 10 0x x 1,0 a) 5 2 5 2 (2 ) 5 1 2 2 i iz z i iz i z i z z i i 0,25 2 2( 1) 2 5z 0,25 'y x y 0 1 1 0 2 2 ĐÁP ÁN ĐIỂM b) 1 1 2 3 3 3 10 0 3.3 10 0 3.3 10.3 3 0 3 x x x x x x 0,25 3 3 3 1 1 13 3 x x x Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 1x và 1x 0,25 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân sau: 3 2 0 1 1 x I dx x 1,0 Đặt 2 2 21 1t x t x tdt xdx Đổi cận 0x 1t ; 3 2x t 0,5 2 2 1 1 2 1 3 1 ln 1 1 l 2 1 n 1 1 I dt dt t t t t t 0,5 Câu 5 (1,0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm (0;0;5)A , ( 1; 1;1)B và (1;0;7)C . Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua ba điểm A , B , C ? Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( )P bằng 5? 1,0 Ta có ( 1; 1; 4); (1;0;2)AB AC Ta có , ( 2; 2;1)AB AC 0,25 Ta có ,AB AC là hai vectơ không cùng phương có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng (P) nên , (2;2; 1)n AB AC là một vtpt của (P) Mặt phẳng (P) có phương trình: 2 2 5 0x y z 0,25 (0; ;0)M b Oy ta có 52 5 ( , ( )) 5 5 2 5 15 103 bb d M P b b 0,25 Vậy (0;5;0)M hoặc (0; 10;0)M 0,25 Câu 6 (1,0 điểm) a) Cho 3 sin , (0; ) 5 2 . Tính giá trị của cos(2 ) 4 A b) Lớp 12A có 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ đi học muộn. Giáo viên chủ nhiệm lớp 12A chọn ngẫu nhiên 7 học sinh trong số 10 học sinh đi học muộn đó để đi lao động. Tính xác suất sao cho trong số 7 học sinh được chọn có số học sinh nam và số học sinh nữ đều lớn hơn 2? 1,0 Ta có 2 2 9 16 cos 1 sin 1 25 25 Suy ra 4 cos 5 vì 0; 2 . 0,25 Ta có 2 2 2 2 cos 2 cos 2 sin 2 (cos sin 2sin cos ) 4 2 2 A 2 16 9 2.3.4 17 2 2 25 25 25 50 0,25 b) Phép thử: “Chọn ngẫu nhiên 7 học sinh trong số 10 học sinh đi học muộn của lớp 12A” Ta có 710( ) 120n C 0,25 ĐÁP ÁN ĐIỂM Gọi A là biến cố: “Trong 7 học sinh được chọn có số học sinh nam và số học sinh nữ đều lớn hơn 2” Số phần tử của biến cố A là 3 4 4 35 5 5 5( ) 100n A C C C C Xác suất của biến cố A là 7 10 100 5 ( ) 6 P A C 0,25 Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , 2AD a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SB và mặt đáy bằng 060 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC 1,0 N M D CB A S H K +) Ta có 21 3 .( ) 2 2 ABCD a S AB BC AD Ta có ( )SA ABCD nên AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng (ABCD). Suy ra 0( , ) ( , ( )) 60ABS AB SB SB ABCD 0,25 0tan 60 3SA AB a 2 3 . 1 1 3 3 . . . 3. 3 3 2 2 S ABCD ABCD a a V SA S a (đvtt) 0,25 Gọi M BD AC Dựng / /Mx SC , Gọi N Mx SA , Ta có / / / /( ) ( , ) ( ,( ))MN SC SC BDN d SC BD d C BDN Ta có / / 2 2 BC AD AD a BC nên 1 2 MC BC AM AD Suy ra 1 ( , ) ( , ( )) ( , ( )) 2 d SC DB d C BDN d A BDN Dựng AH DB , AK NH Ta có ( )AN ABCD AN DB , lại có DB AH nên ( )BD AHN BD AK Ta có: ( ) ( , ( )) BD AK AK BDN d A BDN AK NM AK 0,25 Ta có tam giác ABD vuông tại A và AH là đường cao nên 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 5 4 4AH AB AD a a a Ta có / /MN SC nên 2 2 2 3 3 3 3 AN AM a AN AS AS AC Ta có tam giác ANH vuông tại A và AK là đường cao nên 2 2 2 2 2 2 1 1 1 5 3 2 2 4 4 2 a AK AK AH AN a a a Vậy 1 2 ( , ) 2 2 a d SC BD AK 0,25 Câu 8 (1,0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn ( )C có phương trình 2 2( 2) ( 1) 40x y . Điểm (5; 5)E thuộc cạnh BC, DE cắt đường tròn ( )C 1,0 ĐÁP ÁN ĐIỂM tại H , đường thẳng BH cắt đường thẳng DC tại điểm (6; 8)K . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD? K H I D C A B E Đường tròn (C) có tâm (2; 1)I bán kính 2 10R Ta có góc DHB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên 090DHB Xét tam giác BDK có ,BC DK DH BK nên E là trực tâm của tam giác BDK, suy ra EK BD 0,25 BD đi qua I nhận (1; 3)EK làm vtpt nên BD có phương trình 3 5 0x y AC đi qua I nhận (1; 3)EK làm vtcp nên AC có phương trình 3 5 0x y 0,25 Tọa độ của B, D là nghiệm của hệ phương trình 2 2( 2) ( 1) 40 8 13 5 0 4 3 x x yx xy y y Nếu (8;1), D( 4; 3)B thì thỏa mãn (vì B và E cùng phía so với đường thẳng AC) Nếu ( 4; 3), (8;1)B D thì không thỏa mãn (vì B và E không cùng phía so với AC) 0,25 Tọa độ của A, C là nghiệm của hệ phương trình 2 2( 2) ( 1) 40 4 73 5 0 0 5 x x yx y y y x Nếu C(4; 7), (0;5)A thì thỏa mãn (vì C và E cùng phía so với đường thẳng BD) Nếu (4; 7), (0;5)A C thì không thỏa mãn (vì C và E không cùng phía so với BD) Vậy (0;5), (8;1), (4; 7), ( 4; 3)A B C D 0,25 Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau: 2 2 2 2 2 3 3 (1) 2 3 2 2 1 14 2 (2) x y x xy y x y y x x y 1,0 ĐK: 2 2 1y x Ta thấy điều kiện có nghiệm của phương trình (1) là 0x y Khi đó áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có 2 2 2 2 2 2 2(1 1 )( ( )) 42 4 x y x y x y hay 2 2 2 2 x y x y (3) 2 2 2 2 2 2 1 1 3 1 11 3 2 4 2 2 43 4 3. 3 x y y x y y x xy y hay 2 2 3 2 x xy y x y (4) (Chú ý: Ta có thể chứng minh (3), (4) bằng phương pháp biến đổi tương đương) 0,5 ĐÁP ÁN ĐIỂM Dấu bằng ở (3) và (4) xảy ra khi x y (5) Từ (3), (4), (5) suy ra (1) x y . Với x y thay vào (2) ta có phương trình 32 32 2 1 14 2x x x x 32 32 2 1 14 2 0x x x x (6) ĐK: 1 2 1 2 x x . Kết hợp với điều kiện 0x y và x y ta được điều kiện 1 2x Xét hàm số 3 3( ) 14 2f x x x trên tập [1 2; ) 2 2 33 '( ) 1 14 x f x x ; 2 2 2 3 6 3 33'( ) 0 14 14 7f x x x x x x Suy ra ( ) 0, [1 2; )f x x 0,25 Ta có 2 3 3 2 2 1 0, [1 2; ) 14 2 0, [1 2; ) x x x x x x nên 2 3 3 2 2 1 0 (6) 1 2 14 2 0 x x x x x Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 1 2x y 0,25 Câu 10 (1,0 điểm): Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn: 3ab a b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 3 3 2 2 1 1 a b ab P a b b a a b 1,0 Đặt t a b ta có 3 3ab a b t ab (1) Ta có a, b, c là các số dương nên từ (1) suy ra 0 3t (2) Ta lại có 2 3 3 2 a b t ab hay 2 2 2 3 4 12 0 64 tt t t t t (3) Từ (2) và (3) suy ra 2 3t 0,25 Ta có 2 2 2 2 23( ) 3( ) 5( ) 3( ) 52( ) 1 4 2 a b a b ab a b a b ab ab P a b a b ab a b a b 2 2 2 55( ) 3( ) 2 2 4 2 a b a b a b a b a b Hay 25 8 t P t 0,25 Xét hàm số 25 ( ) 8 t f t t trên [2;3) Có 5 '( ) 1 0, [2;3) 4 t f t t suy ra hàm số '( )f t nghịch biến trên [2;3) Suy ra ( ) (2), [2;3)f t f t hay 1 ( ) , [2;3) 2 f t t 0,25 Vậy P lớn nhất bằng 1 2 khi 1a b 0,25 'y x y 2 1 2 0
Tài liệu đính kèm: