Đề thi thử môn Vật lý đề 6 - Năm 2016

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1245Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý đề 6 - Năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử môn Vật lý đề 6 - Năm 2016
ĐỀ THI THỬ đề 6 - 2016
(Có lời giải chi tiết)
(Đây là đề thứ 6 trong số 20 bộ đề đã va sẽ được đưa lên trang web này; phần nội dung có thể một chút có sai sót hoặc một vài câu trùng với các đề khác, các thầy cô và các học sinh thông cảm)
==============
Phần đề
 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; hằng số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol-1; 1u = 931 MeV/c2
Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng m =100 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát μ = 0,1. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10 cm. Lấy g =10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là:
 A. 3,16 m/s 	 B. 2,43 m/s	 C. 4,16 m/s D. 3,13 m/s
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là và . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2 là:
A. 13	 B. 14	C. 15	 D. 16
Câu 3: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
 A. cả hai đều là sóng điện từ.	B. cả hai đều là sóng dọc.	
 C. cả hai đều truyền được trong chân không.	D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng.	
Câu 4: Poloni là chất phóng xạ phát ra hạt và chuyển thành hạt nhân chì Pb. Chu kỳ bán rã Po là 138 ngày. Ban đầu có 1g Po nguyên chất, sau 1 năm (365 ngày) lượng khí Hêli giải phóng ra có thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn bằng: (ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol khí chiếm một thể tích )
 A. 68,9cm3. B. 89,6cm3. C. 22,4 cm3. D. 48,6 cm3.
Câu 5: Một con lắc đơn có khối lượng m = 50 g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.103 V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là /2(s). Lấy g = 10m/s2 và . Điện tích của vật là:
 A. 4.10-5C	 B. -4.10-5C	 C. 6.10-5C D. -6.10-5C
Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
 A. B. 	 C. D. 
Câu 7: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc không đổi) thì:
 A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi.	B. Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần.
 C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi.	D. Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần.
Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy g = 10m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí x=-5cm theo chiều dương.
 A. 4/3(s)	 B. 3/2(s)	 C. 2/3(s)	 D. 3/4(s)
Câu 9: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là:
 A. 42 J	 B. 20 J	C. 30 J	 D. 32 J
Câu 10: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng . Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
 A. 1	 B. 2	C. 3	D. 4
Câu 11: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước 147 nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau thời gian nhất định, điện thế cực đại của quả cầu là 4 V. Giới hạn quang điện của đồng là:
 A. 0,312 m	 B. 279 nm 	 C. 0,423 m	D. 325 nm
Câu 12: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000 Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2 m có mức cường độ âm là L = 80 dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là:
 A. 1,6W 	 B. 5,03mW	 	C.8W 	D. 2,51mW
Câu 13: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28, điện trở r = 0,1. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu ?
 A. 116,7 mW	 B. 233 mW 	 C. 268 D. 134
Câu 14: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R 0 là không đổi, khi có cộng hưởng điện từ trong mạch thì
 A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ.	B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất.
 C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất.	D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch. 
Câu 15: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc và . Khoảng vân của là = 0,3 cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4 cm, trên màn đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác màu với và và 2 trong số 3 vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân giao thoa của bức xạ là: 
 A. 0,24 cm 	B. 0,36 cm 	C. 0,48 cm 	D. 0,6 cm.
Câu 16: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 50 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là nt=1,65, nđ=1,61. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A và cách nó 2m. Quang phổ thu được trên màn 
 A. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm	
 B. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm
 C. là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm	 
 D. là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm	
Câu 17: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
 A. 1/12 khối lượng của hạt nhân .	B. khối lượng của một phôtôn.	 C. 931,5MeV.c2.	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC có . Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là:
 A. 9.10-5J	 B. 1.8.10-5J	 C. 7,2.10-5J D. 1,5.10-5J
Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng là khác không. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau.
 B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
 C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử.
 D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau
Câu 20: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là :
	A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 21: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cost (V). Tại thời điểm t, hiệu điện thế u = 100(V) và đang tăng. Hỏi vào thời điểm (t + T/4), hiệu điện thế u bằng :
 A. -100 V. B. 100 V. C. 100 V D. 100 V. 
Câu 22: Một cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng: , . Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng:
A. B C D. 
Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở , tụ điện có dung kháng và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều , thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V.
 B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
 C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch 
 D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
C
A
B
R
L
N
M
Câu 25: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở R = 80 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung C0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện và cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là: 
 A. 160V	B. 40V	C. 20V	D. 0V
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = Ucos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là và U. Hai phần tử X, Y là:
 A. C và R	B. cuộn dây và C	C. cuộn dây và R	D. hai cuộn dây
Câu 27: Chọn đáp án đúng.
 A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn. 	
 B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp.	
 C. Tia xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ.	
 D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học.
Câu 28: Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375m. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống có giá trị là:
 A. 7,5V	B. 13,25V 	C. 7,5.!04V D. 5,25KV
Câu 29: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức: với n=1, 2, 3  Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
 A. 0,657	B. 0,627	C. 0,72 	D. 0,276
Câu 30: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện bằng:
 A. 1/2	B. 	C. 	D. 1
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc :
 A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.
 B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.
 C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc. 
 D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.
Câu 32: Trạng thái dừng của nguyên tử là:
 A. trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân.	 B. trạng thái đứng yên của nguyên tử	
 C. trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt nhân.
 D.cả A, B, C đềusai.
Câu 33: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1,256 A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là:
 A. 5.10-6s	B. 2,5.10-6s	C. 1,25.10-6s 	D.7,9.10-6s
Câu 34: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng:
 A. tán sắc ánh sáng.	B. hóa phát quang.	C. quang – phát quang.	 D. phản xạ ánh sáng.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là:
 A. 11. 	B. 10. 	C. 9.	D. 8.
Câu 36: Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2 MW dưới điện áp 6 KV. Số chỉ các công tơ ở trạm phát và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040 KW.h. Điện trở của đường dây tải điện là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết
 A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.	B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
 C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó.	D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
Câu 38: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là và . Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là N1 và N2. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là:
 A. 	B. C. 	D. 
Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân: Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là:
 A. 50,4 lít. 	 B. 134,4 lít 	 C. 100,8 lít. 	D. 67,2 lít.
Câu 40: Một động cơ 200W-50V, có hệ số công suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia. Coi mất mát năng lượng trong máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là:
 A. 0,8A	B. 1A	C. 20A	D. 25A
Câu 41: Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100 cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm thoa dao động nhỏ với tần số 60Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là:
 A. 1m, 60m/s	B. 25cm, 50m/s	C. 1/3m, 20m/s	D. 0,5m, 30m/s
Câu 42: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 200C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28 km thì đồng hồ vẫn chạy đúng. Cho biết hệ số nở dài thanh treo con lắc là 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất R = 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:
 A. 100C	B. 50C	C. 00C	D. -50C
Câu 43: Mét m¸y ph¸t ®iÖn mµ phÇn c¶m gåm hai cÆp cùc tõ quay víi tèc ®é 1500 vßng/phót vµ phÇn øng gåm hai cuén d©y m¾c nèi tiÕp, cã suÊt ®iÖn ®éng hiÖu dông 220V, tõ th«ng cùc ®¹i qua mçi vßng d©y lµ 5mWb. Mçi cuén d©y gåm cã bao nhiªu vßng?
 A. 198 vßng. 	B. 99 vßng. 	C. 140 vßng. 	D.70 vßng
Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng bằng 100V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là . Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là:
 A. 100V; 100V	 	 B. 80V; 100V	C. B. V; 100V	D. B. 60V; V
Câu 45: Một tụ điện có điện dung 10được tích điện đến một hiệu điện thế xác định rồi nối với một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1H, bỏ qua điện trở của các dây nối. Lấy 2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu ( kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng nửa giá trị ban đầu?
 A. 1/600 s 	B. 3/400 s	C. 1/1200 s 	D. 1/300 s
Câu 46: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp dây là 207,8V. Tải của các pha giống nhau và có điện trở thuần 24, cảm kháng cuộn cảm 30 và dung kháng tụ điện 12 mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của dòng trên mỗi pha là
 A. 384W	B. 238W	C. 1152W	D. 2304W
Câu 47: Thùc hiÖn thÝ nghiÖm giao thoa I-©ng b»ng ¸nh s¸ng ®¬n s¾c cã b­íc sãng = 0,5. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe b»ng 0,5 mm vµ kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn quan s¸t E b»ng 200 cm. T¹i vÞ trÝ M trªn mµn E cã to¹ ®é 7mm lµ vÞ trÝ 
 A. v©n s¸ng bËc 7.	B. v©n tèi thø 7.	C. v©n tèi thø 4.	D. v©n s¸ng bËc 4.
Câu 48: Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo
 A. N về L. 	B. N về K. 	C. N về M. 	D. M về L.
Câu 49: Trong phản ứng tổng hợp hêli , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Lấy nhiệt dung riêng của nước 
 A. 4,95.105kg. B. 1,95.105kg. C. 3,95.105kg. D. 2,95.105kg. 
Câu 50: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
 A. 25s	B. 50s	C. 300s	D. 400s
====================
ĐÁP ÁN đề 6
 1D – 2B – 3D – 4B – 5D – 6A – 7C – 8C – 9D – 10B – 11B – 12B – 13D – 14C – 15A – 16D – 17D – 18A – 19C – 20A – 21D – 22A – 23B – 24D – 25B – 26A – 27C – 28B – 29A – 30B – 31C – 32D – 33B – 34C – 35C – 36D – 37D – 38C – 39C – 40B – 41D – 42C – 43B – 44A – 45D – 46A – 47C – 48B – 49A - 50B.
Giải chi tiết 
Câu 1: 
HD: . 
Khi vật đi từ xmax = 10 cm đến VTCB thì .
Khi về VTCB cơ năng của con lắc còn lại : W’ = W - AFms = 0,5 – 0,01 = 0,49 (J).
Tại VTCB: W’ = Wđ 
S1
S2
O
I
M
N
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là và . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2 là:
A. 13	B. 14	C. 15	D. 16	
HD: 
 . Vì 2 nguồn S1, S2 ngược pha nên từ O đến S2
có 10 đường cực đại => từ I đến S2 có 10 điểm dao động cực đại.
Xét đoạn MI, để trên đường này có các điểm cực đại thì các điểm đó phải
thỏa mãn : 
Trong khoảng M –> I có 4 điểm cực đại, (tại I là cực tiểu vì 2 nguồn ngược pha.)
Vậy từ M đến S2 có 14 điểm dao động cực đại => (B) 
Câu 3: HD: (D) 
Câu 4: B. 
Câu 5: HD: Khi tích điện cho con lắc thì chu kì giảm nên g’ tăng, mà nên cùng hướng với tức hướng xuống, mà hướng từ dưới lên nên quả cầu phải tích điện âm.
Ta có: 
Mà : => (D) 
Câu 6: 
HD: A=4cm; ; (vì v >0) => (A) 
Câu 7: 
HD: mà m tăng 2 lần còn l giảm 2 lần nên W không đổi => (C) 
Câu 8: 
HD: => Sai đáp án 
Câu 9: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là:
A. 42J	B. 20J	C. 30J	D. 32J
HD: Tại điểm cách vị trí biên 2/5 biên độ thì có li độ là 3/5 biên độ.
Câu 10: 
HD: mà 
Nên: .Vậy trong khoảng chiều dài của ống còn có 2 bó nên có 2 vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh. 
Câu 11: 
HD: 
Câu 12: 
HD: 
 =>(B) 
Câu 13: 
HD: 
Câu 14: 
HD: Cộng hưởng => Imax => P = (RI2)max => (C) 
Câu 15: 
HD: bức xạ có 9 vân sáng. Ta đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác màu là 3 vân trùng nhau nên tổng số vân sáng là 20 vân => số vân sáng do gây ra là: 20 – 9 = 11 vân sáng => có 10 khoảng vân => n2 = 10 
Câu 16: HD: Chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính thì quang phổ thu được là quang phổ liên tục.
A
O
Đỏ
Tím
xđ
xt
Dđ
Dt
Góc lệch của tia đỏ : 
Góc lệch của tia tím : 
 ; 
Câu 17: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
A. 1/12 khối lượng của hạt nhân .	B. khối lượng của một phôtôn.	
C. 931,5MeV.c2.	D. Cả A, B, C đều sai.
HD: (D) 
Câu 18: 
HD: Năng lượng điện từ tổng cộng trong mạch không thay đổi nên: 
=> (A) 
Câu 19: HD: (C) 
Câu 20: HD: Dòng điện không đổi: 
 Dòng điện xoay chiều : 
Câu 21: HD: (B) 
Câu 22: 
A1
A2
A
O
x
HD: Ptoàn mạch = UI.cos= 120.0,3.cos() = 18 (W); Pdây = RI2 = 100.0,32 = 15,59 (W)
 PX = P toàn mạch - Pdây = 18- 15,59 = 9 (W) => (A) 
Câu 23: :
HD: Từ giản đồ véc tơ => x2 = 10.cos20t (cm)
 => (B) 
Câu 24: HD: 
 => UR = I.R = 2.80 (V)
=> A, B, C đúng => D sai. => (D) 
C
A
B
R
L
N
M
Câu 25: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở , cuộn dây và tụ điện có điện dung C0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện và cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A 
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là: 
A. 160V	B. 40V	C. 20V	D. 0V
HD: Cộng hưởng 
 => (B) 
Câu 26: HD: Xét các phương án:
A. X là C ; Y là R => Thỏa mãn
B. X là cuộn dây ; Y là C => Không đủ dữ kiện xác định UAB 
C. Cuộn dây và R => không xác định được UAB.
D. Hai cuộn dây mà UX UY => không thỏa mãn.
 Vậy kết quả là (A).
Câu 27: HD: (C) 
Câu 28: HD: 
Câu 29: HD: Bán kính quỹ đạo tăng 9 lần nên e chuyển lên quỹ đạo M (n = 3). Vậy bước sóng lớn nhất phát ra ứng với e chuyển từ M đến L => Năng lượng bức xạ: 
với 
Câu 30: 
HD: Ta có : U=UC =2UL 
Vậy : 
Câu 31: 
HD: 
Câu 32: HD: (D) 
Câu 33: 
HD: 
Vậy thời gian ngắn nhất giữa 2 lần điện tích trên tụ cực đại là một nửa chu kì => t = T/2 = 2,5.10-6 (s) => (B) 
Câu 34: HD: (C) 
Câu 35: 
HD: Độ dịch chuyển của hệ vân do bản mỏng là : 
Do bản mỏng đặt sau S1 nên hệ vân dịch lên phía S1. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì dịch S về phía S1 để hệ thống dịch xuống. Vậy độ dịch chuyển của S là: 
Câu 36: 
HD: Công suất hao phí trong 1 giờ: 5040/24 = 210 (KW)
Ta có: 
Câu 37: HD: (D) 
Câu 38: HD: Số hạt nhân còn lại : 
Câu 39: HD: Số nguyên tử Be ban đầu:(nguyên tử)
Số nguyên tử Be còn lại sau 2T: N = N0/22 = N0 /4.
Số nguyên tử Be bị phân rã sau 2T: (nguyên tử)
Số nguyên tử He tạo ra: (nguyên tử)
Số mol He: 
Câu 40: HD: Vì máy hạ áp nên N1 = 5N2. Từ công thức: 
II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: HD: Trên dây có tất cả 5 nút => 4 bó 
Câu 42: HD: - Thay đổi độ cao: ; Thay đổi nhiệt độ ta có: 
Để đồng hồ chạy đúng: 
Câu 43HD: Ta có: f = p.n = 2.1500/60 = 50 (Hz) 
(vòng) => (A) 
Câu 44: 
HD: 
Từ (1) và (3) suy ra: thay vào (2) ta được: UL = 50 (V) => UC = 100 (V)
UR = 50 (V) => (A) 
Câu 45: HD: Ta có: mà : 
Cách 2: t = T/6 = 1/300 s 
Câu 46: HD: Ud = 207,8 V mà Ud = Up => Utải = Up = Ud /= 120 (V)
 Ztải = ; Itải = Utải / Ztải = 120/30 = 4 (A)
=> P = I2tải .R = 42.24 = 384 (W) => (A) 
Câu 47: HD: Tại M là vân tối thứ 4 => (C) 
Câu 48: HD: -Vạch thứ nhất của dãy Laiman: ; - Vạch thứ nhất của dãy Banme: 
Ta có: => (C) 
 Câu 49: HD: (D) 
Câu 50: 
HD: 

Tài liệu đính kèm:

  • docde xo 25.doc