ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÍ 2016 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C, đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5MeV/c2 Câu 1: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định. Bước sóng bằng A. độ dài của dây. B. khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. C. một nửa độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC? A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 3: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào A. sự hấp thụ sóng điện từ. B. sự cộng hưởng điện từ. C. sự biến điệu tần số. D. hiện tượng tự cảm. Câu 4: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây? A. Tia X. B. Tia anpha. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 5: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. vị trí vân trung tâm thay đổi B. khoảng vân tăng lên C. khoảng vân giảm xuống D. khoảng vân không thay đổi Câu 6: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải A. tăng điện áp lên đến 4kV. B. tăng điện áp lên đến 8kV. C. giảm điện áp xuống còn 1kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV. Câu 7: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ cm. Dao động thứ hai có phương trình A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 8: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ3 và λ4. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ1 và λ2. Câu 9: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,81 Wb. B. 0,54 Wb. C. 1,08 Wb. D. 0,27 Wb. Câu 10: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 4 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím, đỏ theo phương như trên thì có số tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng và thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là A. 0,545μm. B. 0,515μm. C. 0,595μm. D. 0,585μm. Câu 12: Trong mạch dao động tự do LC, mối liên hệ giữa q, Q0, i và I0 là A. B. C. D. Câu 13: Hạt nhân phóng xạ β–. Hạt nhân con sinh ra có A. 5p và 6n. B. 7p và 7n. C. 6p và 7n. D. 7p và 6n. Câu 14: Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k . Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 3 cm, thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì biến thiên của động năng là A. 0,3 s B. 0,423 s C. 0,15 s D. 0,6 s Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. D. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. Câu 16: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60W, tụ điện có điện dung C = . cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là A. 135W. B. 180W. C. 90W D. 26,7W. Câu 18: Dung kháng của tụ điện tăng lên khi A. cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ có giá trị hiệu dụng tăng. B. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm. C. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ tăng. D. điện áp xoay chiều hai đầu tụ có giá trị hiệu dụng tăng. Câu 19: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ. Pha ban đầu của dao động thứ nhất là và của dao động tổng hợp là Pha ban đầu của dao động thứ hai bằng A. 0 B. -p/6 C. -p/3 D. -p/12 Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào điện áp tức thời u = 150cos100pt(V). Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là URL = 200V và hai đầu tụ điện là UC = 250 V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,6 B. 0,707 C. 0,8 D. 0,866 Câu 21: Đoạn mạch gồm cuộn dây có lõi sắt và một bóng đèn có điện trở thuần R mắc nối tiếp vào một điện áp xoay chiều. Đèn đang sáng bình thường, nếu rút dần lõi sắt ra khỏi ống dây thì độ sáng của đèn A. tăng lên. B. giảm đi. C. có thể tăng hoặc giảm tùy theo điện trở đèn. D. không đổi. Câu 22: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm. B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 23: Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. 1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật. 2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật. 3. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. 4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm. Các nhận định sai là A. 1, 4. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 1, 2. Câu 24: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất lỏng B. Chất khí ở áp suất cao C. Chất khí ở áp suất thấp D. Chất rắn Câu 25: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là A. f = . B. f = . C. f = 2np. D. f = np. Câu 26: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. năng lượng liên kết lớn. B. năng lượng liên kết nhỏ. C. càng dễ phá vỡ. D. càng bền vững. Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 600 m/s. D. 20 m/s. Câu 28: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 29: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 16 cm/s. B. 8 cm/s. C. 4 cm/s. D. 2 cm/s Câu 30: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là A. 0 B. 32 cm/s. C. 16 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 31: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,25 μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,08% công suất của chùm sáng kích thích. Một phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh sáng kích thích? A. 425 B. 625 C. 2500 D. 500 Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình (cm,s). Dao động này có A. chu kì 0,2 s. B. biên độ 0,05 cm. C. tần số góc 5 rad/ s. D. tần số 2,5 Hz. Câu 33: Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc cm/s2 . Phương trình dao động của vật là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 34: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng l = 0,5mm, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ? A. Vân sáng bậc 4. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối thứ 3. D. Vân tối thứ 4. Câu 35: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100t A chạy qua điện trở thuần bằng 10. Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là A. 160W. B. 125W. C. 500W. D. 250W. Câu 36: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi A. lực ma sát của môi trường lớn. B. lực ma sát của môi trường nhỏ C. tần số của lực cưỡng bức lớn D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ Câu 37: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38mm đến 0,76mm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là A. 0,38mm. B. 0,76mm. C. 1,52mm. D. 0. Câu 38: Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là A. 5,31.10-3 W/m2. B. 2,54.10-4 W/m2. C. 0,2 W/m2. D. 6,25.10-3 W/m2. Câu 39: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại? A. Tia catôt. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma. Câu 40: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 0. B. 20 cm/s. C. 2 m/s. D. 10 cm/s. Câu 41: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau , dao động theo phương trình và . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng . Số điểm có biên độ dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là A. 20 B. 10 C. 21 D. 11 Câu 42: Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có chu kì A. lớn hơn chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch B. bằng 2 lần chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch C. bằng chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch D. bằng một nửa chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch Câu 43: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì tổng trở của đoạn mạch tăng. Chọn đáp án đúng A. Đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng B. Đoạn mạch có dung kháng lớn hơn cảm kháng C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch tăng D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi. Câu 44: Trong máy phát thanh vô tuyến điện không có bộ phận A. micrô B. tách sóng C. khuếch đại D. biến điệu Câu 45: Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu A. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần B. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần D. tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và giảm số cực từ của máy 2 lần Câu 46: Khi một sóng cơ truyền trong một môi trường, hai điểm trong môi trường dao động ngược pha với nhau thì hai điểm đó A. cách nhau một số nguyên lần bước sóng B. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần π C. cách nhau một nửa bước sóng D. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần π Câu 47: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, đại lượng không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu là A. lực kéo về B. cơ năng C. vận tốc D. chu kì Câu 48: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ một dao động điều hoà theo thời gian. Biểu thức vận tốc của dao động này là x(cm) A. v = 4πcos(2,5πt - π/6) cm/s B. v = 4πcos(2,5πt - 5π/6) cm/s C. v = 8πcos(2πt + 5π/6) cm/s D. v = 8πcos(2πt + π/3) cm/s Câu 49: Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH, mạch đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4cos(ωt + π/3) mA. Thời gian ngắn nhất từ t = 0 đến khi tụ phóng hết điện là π/3 μs. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại bằng A. 12 V B. 16 V C. 8 V D. 4 V Câu 50: Trong thí nghiệm Y- âng, ánh sáng chiếu vào khe F là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,64 μm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1,8 m. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao thoa cách nhau 4,8 mm là vị trí của hai vân sáng. Trên đoạn MN có 5 vân tối. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 1,5 mm B. 1,2 mm C. 0,9 mm D. 0,6 mm ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: