Mã đề thi 169 ĐỀ THI THỬ LÍ THPT QG Vĩnh PhúcLẦN 5 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Một sóng cơ có bước sóng l, truyền trên mặt chất lỏng từ nguồn sóng O. Dao động của phần tử chất lỏng tại hai điểm M và N cùng cách nguồn O một đoạn ℓà l/4 sẽ A. ngược pha B. cùng pha C. ℓệch pha p/4 D. ℓệch pha p/2 Câu 2: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một điện trở R. Cho biết LCw2 = 1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 200 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 3: Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang − phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. Câu 4: Sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi, dọc theo chiều dương của trục Ox, vào thời điểm t hình dạng sợi dây như hình vẽ, vị trí sợi dây cắt trục Ox có tọa độ lần lượt là 0, 20, 40,60,. Biết O là tâm sóng, M là điểm trên dây. Hỏi vào thời điểm t nói trên khoảng cách giữa hai điểm OM gần nhất giá trị nào sau đây? A. 35,9 cm. B. 37,5 cm. C. 36,5 cm. D. 39,5 cm. Câu 5: Theo thuyết tương đối của Anhxtanh, một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ thì có vận tốc (tính theo vận tốc ánh sáng trong chân không c) là A. v = B. v = C. v = c. D. v = c. Câu 6: Cho một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ bằng cm và chu kỳ T. Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí ly độ bằng cm theo chiều dương. Để sau s chuyển động, vật có mặt tại vị trí ly độ cm đúng lần thì chu kỳ dao động phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. 1,99 s > T > 1,92 s. B. 1,61 s ≤ T < 1,68 s. C. 1,44 s < T ≤ 1,50 s. D. 1,96 s £ T ≤ 2,04 s. Câu 7: Một đoạn quảng cáo bình đun nước siêu tốc của hãng sản xuất đồ điện dân dụng Shunhouse có nội dung như sau: Dung tích tối đa: 2 lít Điện áp sử dụng: 220V Tần số: 50Hz Công suất tiêu thụ điện: 2000W Thời gian đun sôi cực nhanh, chỉ mất 5 phút cho mỗi bình đầy nước ở nhiệt độ phòng 250C. Bình được làm bằng vật liệu siêu bền, không sinh độc tố ở nhiệt cao. Thời gian bảo hành: 12 tháng. Cho rằng bình đun được sử dụng ở điện áp 220V và thực tế nhiệt lượng mất mát ra môi trường tỉ lệ với thời gian đun, xét trong 1s là Dq = 250 J/s, nhiệt dung của bình đun khi chứa đầy nước là 8400 J/độ. Đoạn quảng cáo trên nói về thời gian đun sôi một bình đầy nước là A. ít hơn 60 giây so với thực tế. B. ít hơn 40 giây so với thực tế. C. hoàn toàn chính xác so với thực tế. D. ít hơn 15 giây so với thực tế. Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5sin(pt + p/6)(cm). Pha dao động tại thời điểm t = 1/3(s) là A. p/3 rad B. - p/3rad C. p/2Error! Reference source not found. rad D. 0 rad Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cosωt (cm). Thời gian Dt để chất điểm đi hết quãng đường S = 6cm là A. Dt = T/3. B. T/6 £ Dt £ T/4. C. Dt = T/6. D. T/6 £ Dt £ T/3. Câu 11: Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f = 50 Hz. Khi tăng từ tần số f thêm ít nhất 10Hz thì trên dây lại có sóng dừng. Hỏi từ tần số f có thể giảm nhiều nhất bao nhiêu Hz mà trên dây vẫn có sóng dừng? A. 40 Hz B. 10 Hz C. 50 Hz D. 5 Hz Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0 = V. Không gian giữa hai bản tụ được lấp đầy bằng tấm điện môi có hằng số điện môi e = 2. Đúng lúc dòng điện tức thời trong mạch đạt giá trị cực đại thì rút nhanh tấm điện môi ra, sao cho tấm điện môi chỉ còn chiếm một nửa không gian giữa hai bản của tụ điện. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ sau khi rút tấm điện môi là A. V B. V. C. V . D. V. Câu 13: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo cường độ dòng điện xoay chiều, ta phải đặt núm xoay ở vị trí A. DCV. B. ACV. C. ACA D. DCA. Câu 14: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, electron chuyển động trên quĩ đạo K với tốc độ góc là w. Khi chiếu bức xạ thích hợp vào đám nguyên tử này thì electron nhảy lên quĩ đạo M. Tốc độ góc của electron trên quĩ đạo M là A. B. C. D. Câu 15: Một nhóm học sinh thực hành đo chu kỳ của con lắc đơn để tính gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm. 1) Dụng cụ sử dụng: Giá đỡ treo con lắc, đồng hồ bấm giây, một thước đo chính xác tới mm, một bảng chỉ thị có độ chia đối xứng để xác định góc, các quả nặng nhỏ tròn 10g, 15g và 20g. 2) Tiến trình thí nghiệm: Bước 1: Tạo con lắc đơn dài 75cm và quả nặng 10g, rồi cho dao động với góc lệch cực đại 50 trong mặt phẳng song song bảng hiển thị. Đo thời gian t1 của 20 dao động Bước 2: Giữ dây dài 75cm. Lần lượt thay quả nặng 15g, rồi 20g rồi lặp lại việc đo thời gian t2 và t3 của 20 dao động với biên độ góc 50. Bước 3. Giữ quả nặng 10g, thay dây 75cm bằng dây 100cm rồi đo thời gian t4 của 20 dao động với biên độ 50. Bước 4. Từ số liệu tính chu kỳ dao động. Nhận xét sự phụ thuộc chu kỳ của con lắc vào chiều dài và khối lượng. Tính gia tốc trọng trường. Chọn phát biểu đúng: A. Nếu thay các quả nặng trên bằng các quả nặng nhỏ 30g, 40g, 50g, chiều dài dây giữ như cũ thì tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ cho ra kết quả rất khác. B. Nếu chỉ đo thời gian của 10 dao động thì kết quả tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ chính xác hơn. C. Có thể cho con lắc dao động với biên độ khoảng 150 đến 200 cho dễ quan sát và dễ đo thời gian. D. Có thể thay đồng hồ bấm giây bằng cổng quang điện nối với đồng hồ đo thời gian hiện số. Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,25(s). Biết thời gian vật đi từ x1 đến x5 hết một nửa chu kì, khoảng cách từ x1 đến x5 là 20cm. Tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí x3, x4 là A. v3 = (cm/s); v4 = 10p(cm/s) B. v3 = (cm/s); v4 = 10p(cm/s) C. v3 = 10p(cm/s); v4 = (cm/s) D. v3 = 10p(cm/s); v4 = (cm/s) Câu 17: Fđh(N) 4 –2 0 4 6 10 188 (cm) 2 Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là A. A = 8 cm; T = 0,56 s. B. A = 4 cm; T = 0,28 s. C. A = 6 cm; T = 0,28 s. D. A = 6 cm; T = 0,56 s. Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (n = 1, 2, 3,). Giả sử có một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được chiếu bằng chùm bức xạ mà các phôtôn có năng lượng tương ứng là 0,85eV; 3,4eV; 10,2eV; 12,75eV . Các phôtôn bị đám nguyên tử trên hấp thụ có năng lượng bằng A. 10,2 eV và 12,75 eV. B. 0,85 eV và 3,4 eV C. 0,85 eV và 12,75 eV D. 3,4 eV và 10,2 eV Câu 19: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng trắng chiếu vào có bước sóng từ 415 nm đến 760 nm. M là 1 điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và 1 trong 3 bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Ở M là vân sáng bậc mấy của bức xạ màu vàng nói trên? A. bậc 3. B. bậc 6. C. bậc 4. D. bậc 5. Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 110 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8. B. 0,7. C. 1. D. 0,5. Câu 21: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp u = cosωt(V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u một góc φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V. Nếu thay C1 = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn u góc φ2 = 900 - φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch là A. (V). B. (V) C. (V) D. (V) Câu 22: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A. ngược pha với nhau . B. lệch pha nhau một góc p/4. C. cùng pha với nhau . D. lệch pha nhau một góc p/2. Câu 23: Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi R lần lượt bằng 18 Ω, 20 Ω, 24 Ω, 26,5 Ω, 27 Ω và 32 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lần lượt là P1, P2, P3, P4, P5 và P6. Nếu P1 = P6 thì trong các giá trị công suất nói trên giá trị lớn nhất là A. P3. B. P4. C. P2. D. P1. Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u =cos(). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của điện trở R bằng K M N L R C B A Iđ t(s) 0 i(A) Im Câu 25: Cho mạch điện RLC nối tiếp gồm điện trở R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = H, tụ điện có C = F, tần số dòng điện 50 Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uL = 20 V; u = 40 V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I0 là A. 4 A B. 2 A C. A D. A Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. T = B. T = C. T = D. T = Câu 27: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. B. Tia X được sử dụng để nghiên cứu cấu trúc của vật rắn. C. Tia X được sử dụng trong y tế để chữa bênh còi xương. D. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì A. điện áp giữa hai bản tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai bản tụ điện luôn trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ điện. D. điện áp giữa hai đầu điện trở luôn trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 29: Công việc nào sau đây không sử dụng đến sóng điện từ? A. liên lạc trong phạm vi hẹp bằng máy bộ đàm. B. truyền tín hiệu đi xa bằng dây cáp quang. C. đo độ sâu của đáy biển bằng sóng siêu âm. D. nấu chín thức ăn bằng lò vi ba (lò vi sóng). Câu 30: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 10 MHz, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 30 m. B. 0,3 m. C. 3 m. D. 300 m. Câu 31: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hoàn toàn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu khi thực hiện giao thoa thì thấy với M cách A một khoảng dA = 28cm, cách B một khoảng dB = 32cm là một điểm cực đại giao thoa. Sau đó người ta dịch chuyển điểm A ra xa điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 2 lần điểm M là cực đại giao thoa, lần thứ 2 thì đường cực đại qua M là dạng đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu một khoảng x = 12cm. Hãy xác định số điểm cực đại trong khoảng nối giữa A và B khi chưa dịch chuyển nguồn? A. 31 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 29 điểm. Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn Dl. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. B. C. D. Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ liên tục là hệ thống các vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,2 mm B. 0,5 mm C. 0,9 mm D. 0,6 mm Câu 35: Dây tóc bóng đèn sợi đốt thường có nhiệt độ 2200oC, bên trong bóng đèn có khí trơ ở áp suất thấp. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn sợi đốt, ta không bị nguy hiểm do tác dụng của tia tử ngoại là vì A. vỏ thuỷ tinh của bóng đèn hấp thụ rất mạnh tia tử ngoại do dây tóc phát ra. B. ở nhiệt độ 2200oC dây tóc của bóng đèn chưa phát ra tia tử ngoại. C. mật độ khí trong bóng đèn quá loãng nên tia tử ngoại không truyền qua được. D. khí trơ ở áp suất thấp có tác dụng hấp thụ hoàn toàn tia tử ngoại. Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(2pft + j). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 2pmfA2 B. 4p2mf2A2 C. 2p2mf2A2 D. pmfA2 Câu 37: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 2,7m. Khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,4 μm thì tại vị trí M trên màn có vân sáng bậc 4. Nếu thay ánh sáng λ1 bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 0,6 μm thì cần dịch chuyển màn tối thiểu một đoạn bằng bao nhiêu và về phía nào để tại vị trí M lại có vân sáng của λ2? Biết màn luôn song song với mặt phẳng chứa hai khe. A. ra xa mặt phẳng chứa hai khe 0,3 m. B. lại gần mặt phẳng chứa hai khe 0,3 m. C. ra xa mặt phẳng chứa hai khe 0,9 m. D. lại gần mặt phẳng chứa hai khe 0,9 m. Câu 38: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10−19 J. Biết h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm. Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 150 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng ℓà mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng ℓà A. 212 vòng. B. 600 vòng. C. 150 vòng. D. 424 vòng. Câu 40: Một nguồn âm tại O xem như nguồn điểm cho mức cường độ âm tại A là LA=30dB, mức cường độ âm tại B là LB=40dB. Biết OA và OB vuông góc với nhau. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Nếu đặt tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm trên thì mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây A. 45,1dB. B. 35,6dB. C. 40,2dB. D. 45,6dB. Câu 41: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn thuần cảm. Ðiện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được. Ðiều chỉnh giá trị của f thì nhận thấy khi f = f1, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng 0,8U, khi f = f2 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 0,8U, khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng nhau và bằng 0,6U. Tần số xắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. f1, f3, f2 B. f3, f2, f1 C. f2, f3, f1 D. f1, f2, f3 Câu 42: Cuộn dây sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp 38V. Cuộn dây thứ cấp có dòng điện cường độ 9,5A chạy qua và có điện áp giữa hai đầu dây là 12V. Biết số vòng dây của cuộn thứ cấp là 30. Cường độ dòng điện và số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 3A, 95 vòng. B. 3A, 950 vòng. C. 30A, 950 vòng. D. 30A, 95 vòng. Câu 43: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. B. Các phôtôn luôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ không đổi . C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, năng lượng của các phôtôn đều bằng nhau. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 44: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật bằng A. 16 mJ. B. 128 mJ. C. 64 mJ. D. 32 mJ. Câu 45: Giả sử có một hỗn hợp gồm 2 chất phóng xạ có cùng số mol, chu kỳ bán rã lần lượt là 1 giờ và 2 giờ. Coi chu kỳ bán rã của hỗn hợp là thời gian để tổng số hạt nhân của 2 chất phóng xạ giảm còn một nửa. Chu kỳ bán rã của hỗn hợp 2 chất này gần nhất giá trị nào sau đây A. 1,5 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,4 giờ. Câu 46: Một hạt nhân có độ hụt khối là Dm, số khối là A sẽ càng bền vững nếu có A. số nơtron càng lớn. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. tỉ số Dm/A càng lớn. Câu 47: Cho biết hạt nhân đơtêri có khối lượng mD=2,0136u. Cho khối lượng của proton, notron lần lượt là mp=1,007276u, mn=1,008665u. Độ hụt khối của đơtêri là A. 2,341.10-3u. B. 2,341.10-4u. C. 2,341.10-5u. D. 2,341.10-2u. Câu 48: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng prôton bắn phá hạt nhân đứng yên. Hai hạt sinh ra là hêli và X. Biết prôton có động năng Kp = 5,45 MeV. Hạt hêli có hướng bay vuông góc với hướng bay của prôton và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Phản ứng trên A. tỏa năng lượng bằng 2,125 MeV. B. tỏa năng lượng bằng 1,225 MeV. C. thu năng lượng bằng 2,125 MeV. D. thu năng lượng bằng 3,575 MeV. Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần độ tự cảm L của cuộn cảm thuần, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng? A. t2 = t3 t1. C. t1 = t2 t3. Câu 50: Một tàu ngầm hạt nhân có công suất 160KW, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20%. Trung bình mỗi hạt nhân U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Thời gian để tàu tiêu thụ hết 0,5kg U235 nguyên chất gần nhất giá trị nào sau đây? Coi NA = 6,023.1023(mol-1) A. 529 ngày. B. 756 ngày. C. 593 ngày. D. 629 ngày. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Mã đề Câu hỏi 169 1 B 246 1 D 324 1 B 493 1 A 169 2 B 246 2 C 324 2 D 493 2 B 169 3 C 246 3 D 324 3 A 493 3 C 169 4 C 246 4 A 324 4 D 493 4 B 169 5 B 246 5 D 324 5 C 493 5 A 169 6 D 246 6 D 324 6 A 493 6 A 169 7 A 246 7 B 324 7 D 493 7 D 169 8 B 246 8 D 324 8 B 493 8 B 169 9 D 246 9 B 324 9 B 493 9 C 169 10 D 246 10 D 324 10 B 493 10 D 169 11 A 246 11 A 324 11 C 493 11 C 169 12 B 246 12 D 324 12 A 493 12 D 169 13 C 246 13 C 324 13 B 493 13 B 169 14 B 246 14 B 324 14 A 493 14 A 169 15 D 246 15 D 324 15 A 493 15 A 169 16 C 246 16 A 324 16 A 493 16 D 169 17 C 246 17 D 324 17 B 493 17 C 169 18 A 246 18 A 324 18 C 493 18 B 169 19 D 246 19 C 324 19 D 493 19 C 169 20 D 246 20 B 324 20 C 493 20 A 169 21 B 246 21 A 324 21 C 493 21 A 169 22 C 246 22 A 324 22 B 493 22 D 169 23 A 246 23 D 324 23 C 493 23 D 169 24 D 246 24 C 324 24 C 493 24 B 169 25 C 246 25 C 324 25 A 493 25 C 169 26 D 246 26 C 324 26 D 493 26 A 169 27 B 246 27 B 324 27 C 493 27 D 169 28 B 246 28 C 324 28 C 493 28 A 169 29 C 246 29 D 324 29 A 493 29 C 169 30 A 246 30 A 324 30 C 493 30 B 169 31 B 246 31 B 324 31 A 493 31 C 169 32 B 246 32 B 324 32 C 493 32 C 169 33 D 246 33 B 324 33 B 493 33 B 169 34 C 246 34 A 324 34 D 493 34 B 169 35 A 246 35 C 324 35 B 493 35 A 169 36 C 246 36 C 324 36 B 493 36 D 169 37 B 246 37 C 324 37 A 493 37 C 169 38 A 246 38 C 324 38 D 493 38 C 169 39 C 246 39 B 324 39 C 493 39 A 169 40 D 246 40 C 324 40 B 493 40 A 169 41 A 246 41 B 324 41 A 493 41 D 169 42 A 246 42 A 324 42 D 493 42 B 169 43 C 246 43 D 324 43 A 493 43 A 169 44 D 246 44 B 324 44 A 493 44 D 169 45 D 246 45 A 324 45 D 493 45 B 169 46 D 246 46 A 324 46 A 493 46 D 169 47 A 246 47 A 324 47 D 493 47 D 169 48 A 246 48 A 324 48 D 493 48 B 169 49 A 246 49 B 324 49 B 493 49 B 169 50 C 246 50 C 324 50 D 493 50 C
Tài liệu đính kèm: