Đề thi thử lần I thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề - Mã đề thi 485

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1041Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần I thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử lần I thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề - Mã đề thi 485
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH
(Đề có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ LẦN I THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 485
Câu 1: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng , sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 30cm/s.	B. 90,0cm/s.	C. 22,5cm/s.	D. 18,0cm/s.
Câu 2: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động
A. nhanh dần đều.	B. chậm dần đều.	C. nhanh dần.	D. chậm dần.
Câu 3: Mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện biến đổi C đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Cảm kháng ZL = 2R. Khi C=C1 thì mạch có cộng hưởng điện và công suất mạch bằng 60W. Khi C=C2= 2C1 thì công suất mạch bằng
A. W.	B. 20 W.	C. 15 W.	D. 30 W.
Câu 4: Hai dao động điều hòa: và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này không thể là
 A. 4.	 	B.10.	 C. 5 	D. 21.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp và , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là . Toạ độ chất điểm tại thời điểm là
A. 0 cm	 B. -8 cm	 C. -4 cm	 D. -3 cm
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được cùng trong một khoảng thời gian đạt cực đại. Khoảng thời gian bằng:
A. s 	B. s 	C. s 	 D. s
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
	A. 0,125 kg	B. 0,500 kg 	 C. 0,750 kg	D. 0,250 kg
Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều có tần số 50Hz gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,75.	B. 1,0.	C. 0,8.	D. 0,6.
Câu 9: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6cm, 8cm, và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất: A. 7,8cm B. 9cm C. 8,7cm D. 8,5cm.
Câu 10: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại.	B. tia hồng ngoại.	C. tia đơn sắc màu lục.	D. tia Rơn-ghen.
Câu 11: Thí nghiệm Iâng (Young) với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa màn với mặt phẳng hai khe ban đầu là . Nếu dịch chuyển màn theo phương vuông góc với nó một đoạn 60cm thì quan sát được tại điểm M trên màn vân sáng bậc 1 hoặc vân sáng bậc 4. Khi khoảng cách giữa màn quan sát và mặt phẳng hai khe bằng 80cm thì tại M quan sát được
A. vân tối.	B. vân sáng bậc 1.	C. vân sáng bậc 2.	D. vân sáng bậc 3.
Câu 12: Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n=1800 vòng/phút. Tại thời điểm t=0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. (V).	B. e = 0,6πcos(V).
C. (V).	D. (V).
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 10cos(cm).	B. x = 10cos(cm).
C. x = 10cos(cm).	D. x = 10cos(cm).
Câu 14: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.	B. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
C. đâm xuyên và phát quang.	D. phát quang và làm đen kính ảnh.
Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng (Young) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 
A. 0,48 μm. 	B. 0,40 μm. 	C. 0,60 μm. 	D. 0,76 μm. 
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76mm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 mm , người ta đặt khe hẹp F của ống chuẩn trực máy quang phổ lăng kính thì trên kính ảnh của buồng tối máy quang phổ này quan sát được 
A. ba vạch sáng riêng lẻ .	B. bốn vạch sáng riêng lẻ .	
C. năm vạch sáng riêng lẻ.	D. một dải màu liên tục 
Câu 17: Tia tử ngoại được dùng 
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. 
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát có 
k = 1,6N/m và m = 0,1kg. Ban đầu giữ vật m tại vị trí mà lò xo bị nén 6cm. Cũng tại vị trí cân bằng đặt một vật M = 0,2kg đứng yên. Buông nhẹ lò xo để vật m chuyển động va chạm mềm với vật M. Sau va chạm hệ vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại:
A. 8cm/s.	B. 24cm/s.	C. 6cm/s.	D. 4cm/s.
Câu 19: Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 1,256m/s và gia tốc cực đại bằng . Chu kì và biên độ dao động của vật là
A. 0,1s và 2cm.	B. 1s và 4cm.	C. 1s và 2cm.	D. 0,1s và 4cm.
Câu 20: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có 2 nguồn giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu? A. 8,75cm.	 B. 8,57cm.	 	 C. 2,14cm.	 	D. 9,22cm.
Câu 21: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âmtruyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 22: Trong một mạch dao động điện từ điều hòa, khi cảm ứng từ trong lòng cuộn cảm có độ lớn cực đại thì
A. điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại. 
B. năng lượng từ trường của mạch đạt giá trị cực đại.
C. điện áp giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại.
D. năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại.
Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp. Biết cảm kháng , dung kháng , điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
A. .	B. .
C. (V).	D. .
Câu 24: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 25: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điện phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng : mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02dB còn mức cường độ âm tại tại A và C là bằng nhau và bằng LA = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì:
A. P’ = 	 B. P’ = 3P 	 C. P’ = 	 D. P’ = 5P
Câu 26: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 27: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. phản xạ, khúc xạ, giao thoa	B. Là sóng ngang
C. mang năng lượng	D. Truyền được trong chân không
Câu 28: Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện C nối tiếp, trong đó R và L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp không đổi, khi đó các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C có giá trị lần lượt là: 30V, 60V và 20V. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. V.	B. 100V.	C. 37,5V.	D. 75V.
Câu 29: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng , cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0.Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị E0/2 và đang tăng. Lấy c = 3.108m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng B0/2?
A.5/3.10 -7 s 	B.5/12.10 -7 s 	C.1,25.10 -7s	D.5/6.10 -7 s
Câu 30: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện C có điện dung . Mắc vào hai đầu biến trở một vôn kế nhiệt, rồi thay đổi R. Số chỉ vôn kế sẽ
A. không đổi khi R thay đổi.	B. luôn giảm khi R thay đổi.
C. giảm 2 lần nếu R giảm 2 lần.	D. giảm 2 lần nếu R tăng 2 lần.
Câu 31: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
A. Thay đổi, đối với ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn.
B. Không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu, từ đỏ đến tím.
C. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
D. Thay đổi, đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
Câu 32: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với biên độ nhỏ ( xem như nút sóng ) với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số:
A. 50Hz.	B. 10Hz.	C. 40Hz.	D. 12Hz.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Tại một thời điểm nào đó điện tích của tụ điện là q và cường độ dòng điện trong mạch là i. Dao động điện từ tự do trong mạch có điện tích cực đại là
A. =.	B. =.	C. =.	D. =.
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài trong khoảng thời gian nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó đi 36cm thì trong khoảng thời gian nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 64cm.	B. 164cm.	C. 144cm.	D. 100cm.
Câu 35: Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó giãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động điều hòa thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy . Cơ năng của vật là
A. 0,125J.	B. 12,5J.	C. 125J.	D. 1250J.
Câu 36: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4m/s trên phương Oy. Trên phương này có hai điểm M và N cách nhau MN = 13cm. Cho biên độ A=1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó M có li độ 1cm thì li độ tại N là: A. 1cm.	 B. - 1cm.	 C. 0,5cm.	 D. 0cm.
Câu 37: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.	B. là sóng dọc.
C. không truyền được trong chân không.	 D. là sóng ngang.
Câu 38: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp không đổi U1 = 12V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,3. Lấy cuộn dây này mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20Ω rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha 450 so với điện áp. Công suất của đoạn mạch xoay chiều này là
A. W.	B. 240 W.	C. 60 W.	D. 120 W.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh được mắc theo thứ tự sau: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm (r,L). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 3V, ở hai đầu tụ điện C là 4V, ở hai đầu cuộn dây (r,L) là 5V, ở hai đầu mạch là So với đoạn mạch RC, điện áp ở hai đầu cuộn dây
A. trễ pha .	B. trễ pha .	C. sớm pha .	D. sớm pha .
Câu 40: Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng.
A. 5m	B. 3m	C. 10m.	D. 1 m.
Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(wt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng :
 A. 4R = 3wL 	 B. 3R = 4wL. 	C. R = 2wL 	 D. 2R = wL.
Câu 42: Sóng truyền theo một phương với tốc độ không đổi. Khi tần số thay đổi một lượng 5Hz thì bước sóng giảm từ 24cm xuống 20cm. Tốc độ truyền sóng là:
A. 10m/s.	B. 6 m/s.	C. 12m/s.	D. 5m/s.
Câu 43: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch như hình vẽ. Đoạn mạch:
A. chỉ có điện trở thuần R.
B. chỉ có cuộn cảm thuần L.
C. chỉ có tụ điện 
D. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện 
i,u
t
u(t)
i(t)
O
Câu 44: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C = 4C1 +9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C1 +C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự là: 
A.16m và 19m B.15m và 12m C.12m và 15m D.19m và 16m 
Câu 45: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 46: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90; cuộn dây không thuần cảm có r = 10và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; Khi C = C2 =thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỷ số bằng: 
A.9 	 B. 	C.10 	 D.5 
Câu 48: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0 (V) với thay đổi được. Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là :
A. 	 B. C. D. 
Câu 49: Giao thoa khe Iâng ( Young ) với ánh sáng trắng , hai khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng chính giữa là
A. 0,76mm.	B. 0,38mm.	C. 1,52mm.	D. 1,14mm.
Câu 50: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau một đoạn 8cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và ABMN là hình thang cân 
(AB // MN). Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do các nguồn phát ra là 1cm. Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là:
A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2 
.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docMA DE THI 485.doc