SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 KÌ THI THPT QUỐC GIA
NĂM 2016
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề).
Câu 1 ( 2,0 điểm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số
2 1
1
x
y
x
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )C , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 4 5y x .
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn :
13 6
2 3 4 4
2
i
i z i
i
. Tính môđun của số phức z .
b) Giải phương trình: 14 2 8 0x x .
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân
2
0
cos 2I x x x dx
.
Câu 4 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (1; 1;2), (3;0;3)A B . Mặt phẳng ( )P
đi qua điểm ( 3;1;2)M và vuông góc với đường thẳng AB . Viết phương trình mặt phẳng ( )P và tính
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB .
Câu 5 (1,0 điểm).
a) Cho góc thỏa mãn
2
và
4
tan
3
. Tính giá trị biểu thức cos
4
P
.
b) Trường THPT Đoàn Kết thành lập đội “ Thanh niên tình nguyện hè 2016” gồm 4 người được lấy ngẫu
nhiên trong số 10 học sinh lớp 12A, 12 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C. Tính xác suất để lớp nào trong ba
lớp đó cũng có học sinh được chọn.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc 060ABC , cạnh bên
7
2
a
SC . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( )ABCD là trung điểm cạnh AB . Gọi M là điểm
thuộc cạnh CD sao cho 2MC MD . Tính theo a thể tích của khối chóp .S ABCD và tính côsin của góc giữa
hai đường thẳng AM và SB .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác nhọn ABC . Gọi M là trung điểm cạnh BC và
K là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Đường thẳng AK cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại
điểm ( 2; 6)D khác A . Biết phương trình các đường thẳng BC và AM lần lượt là: 6 0x y và
11 13 42 0x y . Tìm tọa độ các điểm , ,A B C .
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2 22016 504 1008
6 4 1 8 6 1
x x y y
x x xy xy x
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số dương , ,x y z thỏa mãn 4x y z và 2 2 2 6x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức 3 3 31 1 1P x y z
x y z
.
----------------- Hết ----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.....................................................; Số báo danh: ........................................................
1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM LẦN 2
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2 1
1
x
y
x
* Tập xác định: \ {1}D
* Sự biến thiên:
- Đạo hàm
2
1
'
( 1)
y
x
; ' 0, 1.y x
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+ .
0,25
- Hàm số không có cực trị.
- Giới hạn và tiệm cận:
1 1
lim ; lim
x x
y y
, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 1x
lim 2; lim 2
x x
y y
, đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 2y .
0,25
Bảng biến thiên:
0,25
Câu 1a
(1,0 đ)
* Đồ thị:
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm 0;1 ,
cắt trục hoành tại điểm
1
;0
2
.
Đồ thị nhận giao điểm 1;2I của
hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
0,25
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )C , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
4 5y x .
Gọi tiếp điểm là 0 0 0 0; , 1M x y x . Tiếp tuyến của (C) tại điểm 0 0 0;M x y vuông
góc với đường thẳng 4 5y x nên
0( )
4 ' 1xy .
0,25
Câu1b
(1,0 đ)
0 02
02
0 00
1 2 11
4 1 ( 1) 4
1 2 3( 1)
x x
x
x xx
.
0,25
1
2
x
' ( )y x
( )y x
2
0
f(x)=(2*x-1)/(x-1)
f(x)=2
x(t)=1 , y(t)=t
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
O
2
Với 0 1x Tiếp điểm 0
3
1;
2
M
phương trình tiếp tuyến
3 1 3 1 5
'( 1) 1 1
2 4 2 4 4
y y x y x y x .
0,25
Với 0 3x Tiếp điểm 0
5
3;
2
M
phương trình tiếp tuyến
5 1 5 1 13
'( 3) 3 3
2 4 2 4 4
y y x y x y x .
0,25
Cho số phức z thỏa mãn
13 6
( 2 3 ) 4 4
2
i
i z i
i
. Tính môđun của z .
13 6
( 2 3 ) 4 4 ( 2 3 )(2 ) 13 6 ( 4 4 )(2 )
2
i
i z i i i z i i i
i
2 2( 4 2 6 3 ) 13 6 8 4 8 4 ( 1 8 ) 13 6 4 12i i i z i i i i i z i i
2
17 6 ( 17 6 )( 1 8 )
( 1 8 ) 17 6
1 8 ( 1 8 )( 1 8 )
17 130 48 65 130
1 2
65 65
i i i
i z i z
i i i
i i i
i
.
0,25
Câu 2a
(0,5 đ)
Môđun của số phức z là: 21 2 5z .
0,25
Giải phương trình 14 2 8 0x x .
1 24 2 8 0 2 2.2 8 0x x x x .
Đặt 2 , 0xt t . Ta có phương trình 2
2
2 8 0
4
t
t t
t
.
0,25
Câu 2b
(0,5 đ)
Kết hợp điều kiện có 2 2 2 1xt x . 0,25
Tính tích phân
2
0
cos 2I x x x dx
.
2 2 2 2
2 2
0 0 0 0
cos 2 cos 2 cos 2I x x x dx x x x dx x dx x xdx
0,25
3 32
2
0
2
3 24
0
x
M x dx
0,25
2
0
cos 2N x xdx
. Đặt 1cos 2 sin 2
2
du dx
u x
dv xdx v x
2
0
1 1 1 1 1 1
sin 2 sin 2 0 cos 2 cos cos 02 2
2 2 4 4 4 2
0 0
N x x xdx x
.
0,25
Câu 3
(1,0 đ)
3 1
24 2
I M N
0,25
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (1; 1;2), (3;0;3)A B . Mặt
phẳng ( )P đi qua điểm ( 3;1;2)M và vuông góc với đường thẳng AB . .
Câu 4
(1,0 đ).
(2;1;1)AB
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )P . 0,25
3
Điểm ( 3;1;2) ( )M P , suy ra phương trình tổng quát của mặt phẳng ( )P là
2( 3) 1( 1) 1( 2) 0 2 3 0x y z x y z .
0,25
Phương trình tham số của đường thẳng AB là
1 2
1
2
x t
y t
z t
.
Gọi ( )H P AB .
(1 2 ; 1 ;2 )H AB H t t t
( ) 2(1 2 ) 1 2 3 0 6 6 0 1 ( 1; 2;1)H P t t t t t H
0,25
Khoảng cách từ M đến đường thẳng AB là
2 2 2, ( 1 3) ( 2 1) (1 2) 14d M AB MH
0,25
Cho góc thỏa mãn
2
và
4
tan
3
. Tính giá trị.
sin 0
cos 02
2 2
2 2
3
cos
1 1 16 25 9 5
1 tan 1 cos
3cos cos 9 9 25
cos
5
3 4 3 4
cos sin tan .cos .
5 3 5 5
.
0,25
Câu 5a
(0,5 đ)
3 2 4 2 7 2
cos cos cos sin sin .
4 4 4 5 2 5 2 10
P
.
0,25
Trường THPT Đoàn Kết thành lập đội “ Thanh niên tình nguyện hè 2016”..
Không gian mẫu là tập hợp các cách chọn 4 học sinh từ 27 học sinh.
4
27( )n C .
0,25
Câu 5b
(0,5 đ)
Gọi A là biến cố “Lớp nào cũng có học sinh được chọn”
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là
2 1 1 1 2 1 1 1 2
10 12 5 10 12 5 10 12 5( ) . . . . . . 7200n A C C C C C C C C C
Xác suất cần tính là
4
27
7200 16
39
p
C
.
0,25
Câu 6
(1,0 đ)
Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là
hình thoi cạnh a ,góc 060ABC ,
cạnh bên
7
2
a
SC .
Hình chiếu vuông góc của S trên
K
H
C
A D
B
S
M
4
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( )ABCD . Theo giả thiết có
H là trung điểm cạnh AB .
ABCD là hình thoi cạnh a , góc 060ABC ABC là tam giác đều cạnh
3
2
a
a HC
2 2
2 2 2 27 3( )
4 4
a a
SH ABCD SH HC SH SC HC a SH a
0,25
Diện tích đáy ABCD là
2
2 0 3. .sin .sin 60
2
ABCD
a
S AB BC ABC a .
Suy ra thể tích khối chóp .S ABCD là
2 3
.
1 1 3 3
. .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
a a
V SH S a
0,25
Xác định hình bình hành AMKB .Vì / /MK AB K thuộc đường thẳng CD và
3
a
CK MD ; Ta có góc giữa AM và SB bằng góc giữa SB và BK .
Trong tam giác AMD có
2 2
2 2 2 2 0 72 . .cos 2. . .cos 60
9 3 9
a a a
AM AD DM AD MD ADM a a
7 7
3 3
a a
AM BK ; HC AB HC CD HCK vuông tại C
2 2 2
2 2 2 3 31 31
4 9 36 6
a a a a
HK HC KC HK .
2 2
2 2 2 2 31 67 67
36 36 6
a a a
SK SH HK a SK .
2 2
2 2 2 2 5 5
4 4 2
a a a
SB SH HB a SB .
0,25
2 2 2
2 2 2
5 7 67 1
354 9 36 6cos
2. . 705 7 35
2. .
2 3 3
a a a
SB BK SK
SBK
SB BK a a
Vậy côsin của góc giữa AM và SB bằng
35
70
.
0,25
Câu 7
(1,0 đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác nhọn ABC . Gọi M là trung điểm cạnh
BC và K là hình chiếu vuông góc của A trên BC.
Đường thẳng AK vuông góc với đường thẳng
BC nên có dạng 0x y m .
( 2; 6) 2 6 0 4
: 4 0
D AK m m
AK x y
A AK AM Tọa độ của A là nghiệm của hệ
4 0 5
(5;1)
11 13 42 0 1
x y x
A
x y y
0,25
M BC AM Tọa độ của M là nghiệm của hệ
K
D
M
I
A
B C
5
3
6 0 3 92 ;
11 13 42 0 9 2 2
2
x
x y
M
x y
y
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Ta có đường thẳng IM vuông
góc với đường thẳng BC nên có dạng 0x y n .
3 9 3 9
; 0 0 3 : 3 0
2 2 2 2
M IM n n IM x y
.
( ; 3)I IM I x x .
Có 2 2 2 2(5 ) (4 ) ( 2 ) ( 3 )IA ID x x x x
2 2 2 2
2 2
(5 ) (4 ) ( 2 ) ( 3 )
2 18 41 2 10 13 28 28 1 (1; 2).
x x x x
x x x x x x I
0,25
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm (1; 2)I , bán kính 5R IA nên có
phương trình là
2 2
1 2 25x y .
Tọa độ các điểm ,B C là nghiệm của hệ
2 2( 1) ( 2) 25
6 0
x y
x y
0,25
2 2 2
1
1
7( 1) ( 4) 25 2 6 8 0
4
6 6 4
6
2
x
x
yx x x x
x
y x y x x
y x
y
(1; 7), ( 4; 2)B C hoặc ( 4; 2), (1; 7)B C .
0,25
Câu 8
(1,0 đ) Giải hệ
2 22016 504 1008
6 4 1 8 6 1
x x y y
x x xy xy x
Điều kiện 6 4 1 0x xy
Xét phương trình 2 22016 504 1008x x y y (1)
2 2 2504 504 0y y y y y y .
2 2 2 2
2 2
2 2
(1) 2016 504 504 1008 504
2016 504 1008 504
2016 2016 ( 2 y) ( 2 ) (3)
x x y y y y y y
x x y y
x x y
0,25
Xét hàm số 22016 ,f t t t t . Ta có
2
2 2
2016
' 1
2016 2016
t t t
f t
t t
Do 2 2 22016 2016 0 '( ) 0,t t t t t t f t t
Suy ra hàm số 22016 ,f t t t t đồng biến trên .
Phương trình (3) 2 2
2
x
f x f y x y y .
0,25
6
Thế
2
x
y vào phương trình (2) ta được
2 2 2 26 2 1 4 6 1 2 6 1 4 6 1 0x x x x x x x x x x
2
22
2
2
5
2 6 1
25 2 2
2 6 1 0
54 2
2 6 1
2 2
x x
x x
x x
x x
x x
x x
2
2
2 6 1 3
2 6 1 2
x x x
x x x
0,25
2
2 2 2
2
2 2 2
0 0
2 6 1 3
2 6 1 9 7 6 1 0
0
1
1
1
7
0 0
2 6 1 2
2 6 1 4 2 6 1 0
0
3 11
3 11
2
2
3 11
2
x x
x x x
x x x x x
x
x
x
x
x x
x x x
x x x x x
x
x
x
x
Vậy hệ phương trình có các nghiệm:
1 3 11 3 11
(x; y) 1; ; ;
2 2 4
0,25
Câu 9
(1,0 đ).
Cho các số dương , ,x y z thỏa mãn 4x y z và 2 2 2 6x y z . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 3 3 31 1 1P x y z
x y z
.
3 3 3 2 2 2
2 2 2
3
( ) 3 4 6 5 3 4 3
x y z x y z x y z xy yz zx xyz
x y z x y z xy yz zx xyz xyz xyz
3 3 3
2 3 2
1 1 1
4 3
5 20 20 20
4 3 15 15 15
( 4 5) 4 5
xy yz zx
P x y z xyz
x y z xyz
P xyz
xyz xyz x x x x x x
0,25
Từ giả thiết có
2
44 4
5 5 ( ) 5 (4 ) 4 5
y z xx y z y z x
xy yz zx yz x y z yz x x x x
Vì
2 2 2 2 24 4 4( 4 5) 3 8 4 0 2
3
y z yz x x x x x x .
0,25
7
Xét hàm số 3 2
2
( ) 4 5 , ;2
3
f x x x x x
; 2'( ) 3 8 5f x x x
Xét phương trình 2
1
2
'( ) 0, ;2 3 8 5 0 5
3
3
x
f x x x x
x
2 5 5 50
(1) (2) 2; ;
3 27 3 27
f f f f
. Suy ra
5 2
( ) 2, ;2
27 3
f x x
0,25
25P . Dấu " " xảy ra khi
2
1
x
y z
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 25, đạt được khi 2; 1x y z hoặc các hoán vị .
0,25
Chú ý: Học sinh trình bày cách giải khác, đúng, giám khảo cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: