Đề thi thử - Kỳ thi THPT quốc gia lần thứ nhất môn: Hóa Học

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1114Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử - Kỳ thi THPT quốc gia lần thứ nhất môn: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử - Kỳ thi THPT quốc gia lần thứ nhất môn: Hóa Học
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
NGUYỄN HUỆ 
Mã đề thi 132 
ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA
LẦN THỨ NHẤT
Môn: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
Câu 1: Trong công nghệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? 
A. KNO3 	B. NH3 	C. N2 	D. NO2 
Câu 2: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol 
benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là 
A. 3. 	B. 6. 	C. 5. 	D. 4. 
Câu 3: Cho các phản ứng: 
(a) Cl2 + NaOH ® 	(b) Fe3O4 + HCl ® 	(c) KMnO4 + HCl ® 
(d) FeO + HCl ® 	(e) CuO + HNO3 ® 	(f) KHS + KOH ® 
Số phản ứng tạo ra hai muối là 
A. 4. 	B. 5. 	C. 3. 	D. 6. 
Câu 4: Cho dãy các chất ZnO, Cr2O3, SiO2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4, Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Số 
chất trong dãy có tính lưỡng tính là: 
A. 4. 	B. 6. 	C. 7. 	D. 5. 
Câu 5: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: 
A. Cồn 	B. Giấm 	C. Nước đường 	D. Nước vôi trong 
Câu 6: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 ® C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 
phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là 
A. 4. 	B. 3. 	C. 6. 	D. 10. 
Câu 7: Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic. Phản ứng xong thu được hỗn hợp chất lỏng 
gồm axit và ancol dư có M = 53. Hiệu suất phản ứng là: 
A. 82 % 	B. 60% 	C. 66,67 % 	D. 75 % 
Câu 8: Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III, bậc IV tương 
ứng là : 
A. 5,1,1 và 1 	B. 4,2,1 và 1 	C. 1,1,2 và 4 	D. 1,1,1 và 5 
Câu 9: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để 
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. 
Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là : 
A. màu da cam và màu vàng chanh 	B. màu vàng chanh và màu da cam C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh 	D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ 
Câu 10: Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa một chất 
tan duy nhất. Chất tan đó là: 
A. HNO3 	B. Fe(NO3)3 	C. Fe(NO3)2 	D. Cu(NO3)2 
Câu 11: Chất nào sau đây là monosaccarit? 
A. Amilozo 	B. Glucozo 	C. Xenlulozo 	D. Saccarozo 
Câu 12: Hậu quả của việc Trái đất đang ấm dần lên là hiện tượng băng tan ở 2 cực. Các núi băng xưa kia nay chỉ còn là các chỏm băng. Hãy chọn những ảnh hưởng có thể xảy ra khi Trái đất ấm lên trong số các dự báo 
sau: 
(1) Nhiều vùng đất thấp ven biển sẽ bị nhấn chìm trong nước biển 
(2) Khí hậu trái đất thay đổi 
(3) Có nhiều trận bão lớn như báo Katrina 
A. (1), (2), (3) 	B. (1), (2) 	C. (1), (3) 	D. (2), (3) 
Câu 13: Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3? 
A. Đá phấn 	B. Thạch cao. 	C. Đá hoa cương 	D. Đá vôi 
Câu 14: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu 
được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất 
không tan. Giá trị của m là: 
A. 61,78 gam 	B. 21,6 gam 	C. 55,2 gam 	D. 41,69 gam 
Câu 15: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? 
A. Ánh kim. 	B. Tính dẻo. 	C. Tính cứng. 	D. Tính dẫn điện và nhiệt. 
Câu 16: Cho các thí nghiệm sau: 
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại 
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói 
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác 
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol 
A. 4 	B. 3 	C. 2 	D. 1 
Câu 17: Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng? 
A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3. 	B. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước. 
C. Điện phân dung dịch NaCl 	D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. 
Câu 18: Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan 
trong dung dịch HNO3 loãng là 
A. 4. 	B. 1. 	C. 2. 	D. 3. 
Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng ? 
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. 
B. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. 
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới 
oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. 
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước 
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau : Ca3(PO4)2 ® P ® P2O5 ® H3PO4. Để điều chế được 5 lít H3PO4 2M cần 
dùng hết bao nhiêu kg quặng photphorit ? biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, hàm lượng Ca3(PO4)2 trong 
quặng chiếm 95%. 
A. 2,04 kg 	B. 1,95 kg 	C. 1,55 kg 	D. 2,14 kg 
Câu 21: Cho các phản ứng sau: 
1. A + HCl ® MnCl2 + B­ + H2O 	2. B + C ® nước gia-ven 
3. C + HCl ® D + H2O 	4. D + H2O ® C + B­+ E­ 
Chất Khí E là chất nào sau đây? 
A. O2 	B. Cl2O 	C. Cl2 	D. H2 
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. 
Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 
trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 24,47. 	B. 43,20. 	C. 46,07. 	D. 21,60. 
Câu 23: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần? 
A. Ca, K, Mg, Al. 	B. Al, Mg, Ca, K. 	C. Al, Mg, K, Ca. 	D. K, Ca, Mg, Al. 
Câu 24: Aminoaxit đơn chức X chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo Octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao 
nhiêu? 
A. 586 	B. 771 	C. 568 	D. 686 
Câu 25: Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường? 
A. SO2 và H2S. 	B. Cl2 và NH3. 	C. HCl và NH3. 	D. Cl2 và O2. 
Câu 26: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều 
chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là: 
A. 3 	B. 2 	C. 5 	D. 4 
Câu 27: Cho các hợp kim sau: Fe-Mg, Zn-Fe, Fe -C, Fe-Ca được để trong không khí ẩm, hợp kim nào kim 
loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước? 
A. Fe-C 	B. Zn-Fe 	C. Fe-Ca 	D. Fe-Mg 
Câu 28: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 	2SO3 (k) ; DH < 0 
Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)dùng thêm 
chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm 
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? 
A. (1), (2), (4), (5). 	B. (2), (3), (5). 	C. (1), (2), (4). 	D. (2), (3), (4), (6). 
Câu 29: Nhận định nào dưới đây là sai? 
A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, +Cr và Cu đều có2+ electron ở lớp ngoài cùng. một 
B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na và bán kính Fe lớn hơn bán kính Fe3+. 
C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm. D. Al là kim loại có tính lưỡng tính. 
Câu 30: Tripeptit X có công thức cấu tạo sau: Lys-Gly-Ala. Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân 
hoàn toàn 0,1 mol X trong trong dung dịch H2SO4 loãng? (Giả sử axit lấy vừa đủ). 
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 
A. 70,2 gam 	B. 50,6 gam 	C. 45,7 gam 	D. 35,1 gam 
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí 
CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với 
H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối 
và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 9,5 	B. 8,0 	C. 8,5 	D. 9,0 
Câu 32: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có hai 
chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) là 
A. ClCH2COO-CH2-CH3. 	B. HCOO-CH2-CHCl-CH3. 
C. HCOOCHCl-CH2-CH3. 	D. CH3COO-CH2-CH2Cl. 
Câu 33: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy 
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y 
và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: 
A. 75,75 gam. 	B. 68,55 gam. 	C. 54,45 gam. 	D. 89,70 gam. 
Câu 34: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm HCHO, 
H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì 
thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là 
A. 65,5%. 	B. 76,6%. 	C. 80,0%. 	D. 70,4%. 
Câu 35: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anốt thì 
dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt 
tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là: 
A. 0,4 M 	B. 1,8 M 	C. 1,5 M 	D. 3,6 M 
Câu 36: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc 
tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm 
cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. 
Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 
11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết 
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất 
A. 22. 	B. 21,00. 	C. 10. 	D. 21,5. 
Câu 37: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), 
C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác 
dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối 
A. 7 	B. 5 	C. 4 	D. 6 
Câu 38: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu 
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, 
kế+5 thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của t
N trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với: 
A. 82. 	B. 80. 	C. 84. 	D. 86. 
Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được khí O2 toàn bộ lượng khí O2 tác dụng với lưu huỳnh 
thu được khí SO2. Toàn bộ khí SO2 cho qua 100 ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X có chứa 
11,72 gam muối. Giá trị a là 
A. 1,6 	B. 1,2 	C. 1,4 	D. 1 
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M 
vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam 
kết tủa. Giá trị của m là 
A. 21,76. 	B. 16,32. 	C. 13,6. 	D. 27,2. 
Câu 41: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml 
dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m - 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng 
đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối 
lượng của X trong A là: 
A. 30,37% 	B. 36,44% 	C. 45,55% 	D. 54,66% 
Câu 42: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 
khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là: 
A. 3 	B. 5 	C. 4 	D. 2 
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 
Câu 43: Đốt cháy 6,56 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 9,12 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. 
Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu 
được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y 
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 43,2. 	B. 32,65. 	C. 45,92. 	D. 52,4. 
Câu 44: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc a- 
amino axit) mạch hở là: 
A. 6. 	B. 7. 	C. 4. 	D. 5. 
Câu 45: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn 
35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A gam và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit 
trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16, A và B đều là aminoaxit no, có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH trong phân 
tử. Nếu đốt cháy 4x mol X hoặc 3x mol Y đều thu được số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam 
hỗn hợp T thu được N2, 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là: 
A. 0,65. 	B. 0,67. 	C. 0,69. 	D. 0,72. 
Câu 46: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, 
đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch 
saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là: 
A. 11. 	B. 9 	C. 10 	D. 8 
Câu 47: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ 
từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau : 
Giá trị của x là 
A. 0,777 	B. 0,748 C. 0,756 	D. 0,684 
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai 
ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết p) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. 
Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối 
lượng chất rắn là: 
A. 14,6 gam. 	B. 9,0 gam. 	C. 13,9 gam. 	D. 8,3 gam 
Câu 49: Cho các phát biểu sau: 
1. K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh. 
2. Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc. 
3. Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại 
4. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. 
5. Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân. 
6. CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,¼ 
Số phát biểu đúng là 
A. 3 	B. 5 	C. 2 	D. 4 
Câu 50: Có các phát biểu sau đây: 
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 	(2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3. 
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 	(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. 
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. 	(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. 
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. 
Số phát biểu đúng là: 
A. 4. 	B. 6. 	C. 5. 	D. 3. 
----------- HẾT ---------- 
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
NGUYỄN HUỆ
 (Đáp án gồm có 2 trang) 
***********
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LẦN I
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN HÓA HỌC
 **************************
Mã môn
Mã đề
Câu trọn
Đáp án
Mã môn
Mã đề
Câu trọn
Đáp án
HH
132
1
B
HH
209
1
B
HH
132
2
C
HH
209
2
B
HH
132
3
C
HH
209
3
D
HH
132
4
D
HH
209
4
B
HH
132
5
B
HH
209
5
C
HH
132
6
C
HH
209
6
A
HH
132
7
D
HH
209
7
D
HH
132
8
A
HH
209
8
D
HH
132
9
A
HH
209
9
C
HH
132
10
C
HH
209
10
D
HH
132
11
B
HH
209
11
D
HH
132
12
A
HH
209
12
C
HH
132
13
B
HH
209
13
B
HH
132
14
A
HH
209
14
A
HH
132
15
C
HH
209
15
B
HH
132
16
B
HH
209
16
A
HH
132
17
D
HH
209
17
C
HH
132
18
C
HH
209
18
D
HH
132
19
A
HH
209
19
A
HH
132
20
A
HH
209
20
D
HH
132
21
D
HH
209
21
B
HH
132
22
C
HH
209
22
D
HH
132
23
B
HH
209
23
A
HH
132
24
A
HH
209
24
A
HH
132
25
D
HH
209
25
B
HH
132
26
D
HH
209
26
A
HH
132
27
A
HH
209
27
B
HH
132
28
B
HH
209
28
A
HH
132
29
D
HH
209
29
C
HH
132
30
B
HH
209
30
B
HH
132
31
A
HH
209
31
A
HH
132
32
C
HH
209
32
B
HH
132
33
A
HH
209
33
C
HH
132
34
C
HH
209
34
D
HH
132
35
B
HH
209
35
B
HH
132
36
B
HH
209
36
D
HH
132
37
D
HH
209
37
C
HH
132
38
A
HH
209
38
C
HH
132
39
A
HH
209
39
A
HH
132
40
A
HH
209
40
B
HH
132
41
B
HH
209
41
A
HH
132
42
A
HH
209
42
D
HH
132
43
D
HH
209
43
C
HH
132
44
D
HH
209
44
B
HH
132
45
B
HH
209
45
D
HH
132
46
C
HH
209
46
B
HH
132
47
B
HH
209
47
C
HH
132
48
C
HH
209
48
C
HH
132
49
D
HH
209
49
A
HH
132
50
D
HH
209
50
A
Mã môn
Mã đề
Câu trọn
Đáp án
Mã môn
Mã đề
Câu trọn
Đáp án
HH
357
1
A
HH
485
1
A
HH
357
2
C
HH
485
2
B
HH
357
3
D
HH
485
3
D
HH
357
4
A
HH
485
4
A
HH
357
5
C
HH
485
5
D
HH
357
6
B
HH
485
6
A
HH
357
7
C
HH
485
7
B
HH
357
8
D
HH
485
8
B
HH
357
9
D
HH
485
9
B
HH
357
10
A
HH
485
10
A
HH
357
11
D
HH
485
11
D
HH
357
12
D
HH
485
12
A
HH
357
13
A
HH
485
13
D
HH
357
14
B
HH
485
14
C
HH
357
15
D
HH
485
15
A
HH
357
16
A
HH
485
16
D
HH
357
17
B
HH
485
17
C
HH
357
18
D
HH
485
18
A
HH
357
19
D
HH
485
19
A
HH
357
20
A
HH
485
20
B
HH
357
21
D
HH
485
21
C
HH
357
22
A
HH
485
22
C
HH
357
23
C
HH
485
23
D
HH
357
24
D
HH
485
24
D
HH
357
25
D
HH
485
25
B
HH
357
26
B
HH
485
26
D
HH
357
27
D
HH
485
27
B
HH
357
28
B
HH
485
28
B
HH
357
29
B
HH
485
29
C
HH
357
30
B
HH
485
30
B
HH
357
31
C
HH
485
31
A
HH
357
32
C
HH
485
32
A
HH
357
33
A
HH
485
33
C
HH
357
34
B
HH
485
34
A
HH
357
35
D
HH
485
35
B
HH
357
36
C
HH
485
36
D
HH
357
37
B
HH
485
37
D
HH
357
38
A
HH
485
38
D
HH
357
39
A
HH
485
39
B
HH
357
40
B
HH
485
40
A
HH
357
41
A
HH
485
41
C
HH
357
42
D
HH
485
42
C
HH
357
43
A
HH
485
43
A
HH
357
44
A
HH
485
44
C
HH
357
45
B
HH
485
45
C
HH
357
46
B
HH
485
46
C
HH
357
47
C
HH
485
47
B
HH
357
48
C
HH
485
48
C
HH
357
49
B
HH
485
49
B
HH
357
50
C
HH
485
50
B

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thidap_an_chuyen_nguyen_hue_lan_12016.doc