TRUNG TÂM LUYỆN THI TRẠNG NGUYÊN ĐỀ THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2016 - Lần thứ 1 Môn Sinh học 12 - Mã đề thi: 456 ( Thêi gian 90 phót kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò ) Câu 1: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp liên tục là: mạch mới bổ sung với mạch khuôn 5’→3’. mạch mới tổng hợp có chiều 3’→5’. mạch mới bổ sung với mạch khuôn 3’→5’. mạch bất kì trong hai mạch mới được tổng hợp. Câu 2: Chọn phương án đúng về hoạt động phiên mã: ARN-pôlimeraza bám vào vùng điều hoà của gen, sau đó trượt dọc theo mạch mã gốc theo chiều 5’→3’. ARN-pôlimeraza bám vào vùng vận hành của gen, sau đó trượt dọc theo mạch mã gốc theo chiều 5’→3’. ARN-pôlimeraza bám vào vùng vận hành của gen, sau đó trượt dọc theo mạch bổ sung theo chiều 3’→5’. ARN-pôlimeraza bám vào vùng điều hoà của gen, sau đó trượt dọc theo mạch mã gốc theo chiều 3’→5’. Câu 3: Trên mạch bổ sung của một gen có 350 Ađênin, 415 Timin, 525 Guanin và 210 Xitôzin. Số nuclêôtit loại Uraxin của một phân tử mARN do gen này điều khiển tổng hợp là: A. 415. B. 350. C. 765. D. 65. Câu 4: Ở sinh vật nhân sơ, sự điều hoà hoạt động của gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn A. Trước phiên mã. B. Phiên mã. C. Dịch mã. D. Sau dịch mã. Câu 5: Các thành phần trong sơ đồ cấu trúc của Ôperôn Lac là: gen điều hoà (R) – vùng vận hành (O) – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). gen điều hoà (R) – vùng khởi động (P) – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). vùng khởi động (P) – vùng vận hành (O) – gen điều hoà (R). vùng khởi động (P) – vùng vận hành (O) – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). Câu 6: Trong các thành phần cấu trúc nên nhiễm sắc thể, cấu trúc có đường kính nhỏ nhất là cấu trúc: A. ADN B. Sợi cơ bản C. Sợi nhiễm sắc D. Crômatít Câu 7: Con người đã vận dụng dạng đột biến nào để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ? A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. Mất đoạn. Câu 8: Cà độc dược có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số NST đơn có trong một tế bào sinh dưỡng của thể bốn kép tại kì trung gian, khi NST chưa nhân đôi là: A. 20. B. 22. C. 26. D. 28 Câu 9: Cho biết: (1) - Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thuyết; (2) - Lai các dòng thuần chủng khác nhau về môt hay nhiều tính trạng tương phản rồi phân tích kết quả ở đời F1, F2, ... (3) - Tạo dòng thuần chủng; (4) - Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, từ đó đưa ra giả thuyết. Trật tự các bước trong phương pháp lai và phân tích con lai của Menđen là: A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (3) → (2) → (4) → (1). C. (2) → (3) → (4) → (1). D. (3) → (1) → (2) → (4). Câu 10: Cho lai giữa cặp bố mẹ có kiểu gen: P: ♀ AaBbdd x ♂ AaBbDd. Theo lí thuyết, lệ con sinh ra có kiểu gen giống mẹ là: A. . B. . C. . D. . Câu 11: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về: A. sự phân li độc lập của các tính trạng; B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1; C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình hình thành giao tử Câu 12: Thế nào là gen đa hiệu? A. Gen điều khiển sự hoạt động của gen khác; B. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau; C. Gen quy định tổng hợp nhiều loại prôtêin nên chi phối hoạt động của nhiều gen; D. Gen tạo ra sản phẩm có hoạt tính mạnh so với các gen khác khi tương tác để hình thành một tính trạng. Câu 13: Cho các vấn đề dưới đây: (1). Các gen tập hợp trên cùng một nhiễm sắc thể (NST) luôn di truyền cùng nhau nên giúp duy trì sự ổn định của loài; (2). Người ta có thể gây đột biến chuyển đoạn để chuyển những gen có lợi vào cùng một NST nhằm tạo ra các giống có đặc điểm mong muốn; (3). Góp phần tạo ra các biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống; (4). Giúp xác định được khoảng cách tương đối giữa 2 gen, từ đó xác lập bản đồ gen; (5). Giúp dự đoán các tổ hợp gen sẽ xuất hiện trong phép lai. Trong các vấn đề trên, có bao nhiêu vấn đề thuộc về ý nghĩa của liên kết gen ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Lai phân tích ruồi giấm cái thân xám, cánh dài thu được thế hệ lai gồm: 0,415 thân xám, cánh dài; 0,415 thân đen, cánh cụt; 0,085 thân xám, cánh cụt; 0,085 thân đen, cánh dài. Tính theo lí thuyết, tần số hoán vị gen sẽ là: A. 8,5%. B. 17%. C. 41,5%. D. 83%. Mã đề thi: 456- Tr 1 Câu 15: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Gen trội A quy định mắt đỏ, alen lặn a quy định mắt trắng. Cho lai giữa ruồi giấm cái mắt đỏ dị hợp với ruồi giấm đực mắt trắng. Thế hệ con lai thu được là: A. 100% mắt đỏ; B. 100% cái mắt đỏ; 100% đực mắt trắng; C. 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng; D. 1 cái mắt đỏ : 1 cái mắt trắng : 1 đực mắt đỏ : 1 đực mắt trắng. Câu 16: Hậu quả của đột biến mất đoạn lớn nhiễm sắc thể là : A. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể B. thường gây chết đối với sinh vật C. làm giảm khả năng sinh sản của sinh vật D. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng Câu 17: Cơ thể đa bội có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe, chống chịu tốt là do: A. tế bào của thể đa bội có hàm lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh B. số NST trong tế bào của cơ thể tăng gấp nhiều lần làm cho tế bào to ra và sinh trưởng mạnh hơn C. các thể đa bội có khả năng sinh sản vô tính mạnh nên sinh trưởng nhanh và mãnh liệt D. thể đa bội có tế bào lớn hơn thể lưỡng bội, nên quá trình sinh trưởng cũng như sinh sản của tế bào mạnh hơn thể lưỡng bội Câu 18: Kiểu gen nào trong các kiểu gen dưới đây chỉ sinh ra 2 loại giao tử bình thường với tỉ lệ bằng nhau? A. Cơ thể tam bội mang kiểu gen Aaa B. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAaa C. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAAa D. Cơ thể tam bội mang kiểu gen AAa Câu 19: Gen là gì? A. Gen là một đoạn mARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN B. Gen là đoạn ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN D. Gen là một phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN Câu 20: Ở cà chua 2n = 24. Số NST có trong thể 3 và thể tam bội tương ứng là: A. 25 và 26 B. 23 và 25 C. 25 và 36 D. 36 và 25 Câu 21: Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó là: A. Nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. C. Có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính. D. Nằm ở bào quan ti thể hoặc lục lạp. Câu 22: Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng: A. Số lượng. B. Trội lặn không hoàn toàn. C. Trội lặn hoàn toàn. D. Chất lượng. Câu 23: Đặc điểm nào không đúng của mã di truyền? A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin B. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoài lệ C. Một bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại axitamin D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin, trừ một vài ngoại lệ Câu 24: Cho biết gen A : thân cao; gen a : thân thấp. Các cơ thể đem lai đều giảm phân bình thường. Phép lai có tỷ lệ kiểu hình 11 cao : 1 thấp là : A. AAaa x AAaa B. Aaa x Aaa C. AAa x AAa D. AAa x Aaa Câu 25: Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: Thể đồng hợp toàn trội cho da đen nhất, thể đồng hợp lặn cho da trắng nhất, thể dị hợp 3 cặp gen cho màu da nâu đen. Bố và mẹ da nâu đen đều có kiểu gen AaBbCc thì xác suất sinh con có da trắng nhất là: A. 3/64 B. 1/64 C. 4/64 D. 18/64 Câu 26: Khi giao phấn giữa hai cây cùng loài, người ta thu được F1 có tỉ lệ như sau: 70% thân cao, quả tròn : 20% thân thấp, quả bầu dục : 5% thân cao, quả bầu dục : 5% thân thấp, quả tròn. Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là: A. , hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%; B. , hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%; C. , hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%. D. , hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%. Câu 27: Cho cây hoa đỏ, quả tròn lai với cây hoa trắng, quả dài, người ta thu được đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình như sau : 1/4 cây hoa đỏ, quả tròn : 1/4 cây hoa đỏ, quả dài : 1/4 cây hoa trắng, quả tròn : 1/4 cây hoa trắng, quả dài . Từ kết quả của phép lai này, kết luận nào được rút ra dưới đây là đúng nhất ? A. Chưa thể rút ra được kết luận chính xác về việc các gen khác alen có nằm trên cùng một NST hay trên hai NST khác nhau. B. Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên các NST khác nhau. Mã đề thi: 456- Tr 2 C. Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên cùng một NST nhưng giữa chúng đã có xảy ra trao đổi chéo. D. Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên cùng NST. Câu 28: Ở một loài côn trùng khi lai con cái cánh màu nâu với con đực có cánh màu xám người ta thu được F1 tất cả đều có màu cánh màu xám. Cho các con F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, người ta thu được F2 với tỷ lệ phân li kiểu hình như sau: 70 con cái có cánh màu nâu, 70 con cái có cánh màu xám, 140 con đực có cánh màu xám. Từ kết quả lai này, kết luận nào được rút ra sau đây là đúng? A. Cơ chế xác định giới tính ở loài này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng. B. Cơ chế xác định giới tính ở loài này là XX - con cái; XY - con đực và gen quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng. C. Cơ chế xác định giới tính ở loài này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định màu cánh nằm trên NST thường. D. Cơ chế xác định giới tính ở loài này là XX - con cái ; XY - con đực và gen quy định màu cánh nằm trên nhiễm sắc thể Y Câu 29: Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm gặp ( G* ) cặp đôi với nucleôtit bình thường nào dưới đây có thể gây nên đột biết gen? A. Ađêmin B. Timin C. Xitôzin D. Guanin Câu 30: Trong quá trình giảm phân ở một con ruồi giấm cái mang kiểu gen Ab/aB, người ta thấy 16% số tế bào khi giảm phân không trao đổi chéo, còn 84% số tế bào khi giảm phân hình thành giao tử có xảy ra trao đổi chéo đơn giữa hai gen A và a. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu? A. 16% B. 42% C.24% D. 84% Câu 31: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, không có hiện tượng hoán vị gen, cơ thể có kiểu gen tự thụ phấn, ở đời con, số kiểu gen và kiểu hình là: A. 27 kiểu gen;8 kiểu hình B. 3 kiểu gen; 2 kiểu hình C. 3 kiểu gen;3 kiểu hình D. 9 kiểu gen; 4 kiểu hình Câu 32: Cô đôn nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã ? A. 5'AUG3' B. 5'UUG3' C. 5'AGU3' D. 5'AUU3' Câu 33: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa D và d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là: A. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd B. ABd, abD, aBd, AbD hoặc ABd, Abd, aBD, abD C. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, ADB, AbD Câu 34: Ở một loài thực vật, gen A quy định cây cao, trội hoàn toàn so với gen a quy định cây thấp; gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Cho cây cao, hoa đỏ giao phấn với cây cao, hoa trắng, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây cao, hoa đỏ chiếm 30%. Biết không xảy ra đột biến, hỏi tại F1 số cây cao, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? A. 20% B. 10% C. 50% D. 5% Câu 35: Số lượng bộ 3 và số lượng bộ 3 có mã hóa axít amin là: A. 63 và 64 B. 61 và 64 C. 64 và 61 D. 62 và 64 Câu 36: Cho cây P dị hợp tử 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Hãy xác định tỉ lệ cây thuần chủng tại F1 đúng với đáp án nào sau đây ? A. 6,25% B. 12,5% C. 25% D. 50% Câu 37: Một trong các chất cảm ứng rất phổ biến để gây bất hoạt protein của gen điều hòa là: A. saccarôzơ B. lactôzơ C. glucôzơ D. fructôzơ Câu 38: Ở một loài sinh vật, hai cặp gen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể và cách nhau 20cM, hai cặp gen D, d và E, e cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể khác và cách nhau 10cM. Cho phép lai x . Biết rằng không phát sinh đột biến mới và hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bằng nhau. Hỏi trong tổng số cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về tất cả các gen trên chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? A. 2% B. 4% C. 0,8% D. 8% Câu 39: Cho các kiểu hình sau đây: 1. người bị máu khó đông; 2. người bị bệnh bạch tạng; 3. cô gái bị bệnh mù màu; 4. cô gái có máu đông bình thường, nhưng được sinh ra từ người bố bị máu khó đông và người mẹ có kiểu hình máu đông bình thường; 5. người bệnh dị hợp về gen gây bệnh hồng cầu hình liềm và anh ta mắc chứng thiếu máu nhẹ; 6. người con gái được sinh ra trong gia đình có mẹ bình thường, nhưng có bố bị tật dính ngón tay. Trong các kiểu hình trên, có bao nhiêu kiểu hình không phải là thể đột biến ? A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 Mã đề thi: 456- Tr 3 Câu 40: Cây P chứa 3 cặp gen dị hợp, khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu sau đây: Adb = aDB = AdB = aDb = 100; ADb = adB = ADB = adb = 150. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây P là: A. Aa f = 40% B. Aa f = 30% C. Bb f = 40% D. Bb f = 40% Câu 41: Khi người ta trồng 2000 cây chè xanh trên vùng đất có nhiều cây cao su đã lớn, thấy lá chè to và phiến lá mỏng, sau đó người ta chuyển đổi canh tác bằng cách chặt bỏ các cây cao su, sau một thời gian thấy lá chè của 2000 cây đều nhỏ lại và phiến lá dày lên. Hiện tượng nói trên có thể dùng để minh họa cho đặc điểm nào sau đây của thường biến ? A. thường biến làm biến đổi kiểu hình mà không làm biến đổi kiểu gen; B. thường biến xuất hiện đồng loạt và theo hướng xác định; C. thường biến không di truyền; D. không thể dùng minh họa cho đặc điểm nào Câu 42: Cho cà chua F1 tự thụ phấn, thu được ở F2 có 56,25% quả dẹt, 37,5% quả tròn và 6,25% quả dài. Tỉ lệ cà chua quả dẹt không thuần chủng ở F2 là: A. 50% B. 25% C. 12,5% D. 6,25% Câu 43: Vị trí giúp cho nhiễm sắc thể liên kết với thoi phân bào là vị trí nào ? A. crômatit B. tâm động C. nuclêôxôm D. vùng đầu mút của nhiễm sắc thể Câu 44: Lai giữa 2 cá thể thỏ đều có kiểu hình lông trắng, dài, thu được tại F1 có tỉ lệ sau 56,25% thỏ lông trắng, dài; 18,75% thỏ lông trắng ngắn; 18,75% thỏ lông đen, dài; 6,25% thỏ lông xám, ngắn. Biết tính trạng màu lông do 2 cặp gen A- và B- cùng chi phối, tính trạng chiều dài lông do cặp gen D- chi phối. Kiểu gen của thỏ bố và mẹ đem lai phải như thế nào ? A. Aa B. Aa C. Bb D. Bb Câu 45: Trong tế bào của mỗi loài sinh vật, bộ phận nào chứa nhiều gen nhất ? A. ti thể B. lục lạp C. nhiễm sắc thể D. lizoxom Câu 46: Ở một loài thân thảo gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng. Khi cho cây P tự thụ phấn, thu được tại F1 có 25% cây hoa đỏ, 50% cây hoa hồng và 25% cây hoa trắng. Kiểu gen và kiểu hình của cây P như thế nào ? A. Aa màu hoa đỏ B. AA màu hoa đỏ C. Aa màu hoa hồng D. Aa màu hoa đỏ Câu 47: Một trong những giải pháp chiến lược để khắc phục hiện tượng nóng lên toàn cầu là: A. làm nhà chịu nóng B. tăng cường năng lượng để chống lại sự nóng lên toàn cầu C. đẩy mạnh đô thị hóa D. trồng nhiều cây xanh để hấp thụ khí CO2 Câu 48: Ở loài cá gen B quy định vảy màu đỏ, gen b quy định vảy màu hồng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X; gen D quy định có râu, gen d quy định không có râu, các gen này nằm trên bào quan ti thể. Khi lai giữa cá đực vảy đỏ, có râu với cá cái vảy hồng, không có râu, thu được F1 có sự phân tính về tính trạng màu vảy. Hỏi sự phân tính tại F1 đúng với đáp án nào sau đây ? A. 25% ♂ vảy đỏ, có râu : 25% ♂ vảy hồng, có râu : 25% ♀ vảy đỏ, không râu : 25% ♀ vảy hồng, không râu B. 25% ♀ vảy đỏ, không râu : 25% ♂ vảy hồng, không râu : 25% ♀ vảy đỏ không râu : 25% ♀ vảy hồng không râu C. 25% ♂ vảy đỏ, không râu : 25% ♂ vảy hồng, không râu : 25% ♀ vảy đỏ có râu : 25% ♀ vảy hồng có râu D. 25% ♂ vảy đỏ, không râu : 25% ♂ vảy hồng, không râu : 25% ♀ vảy đỏ không râu : 25% ♀ vảy hồng không râu Câu 49: Năm 1909, Coren đã làm thí nghiệm trên cây hoa phấn, trong thí nghiệm này, con sinh ra đều mang kiểu hình giống mẹ. Giải thích nào sau đây là đúng ? A. gen quy định màu sắc lá của cây hoa phấn ở mẹ đều là gen trội B. gen quy định màu sắc lá của cây hoa phấn liên kết trên nhiễm sắc thể thường. C. gen quy định màu sắc lá của cây hoa phấn nằm trên bào quan ti thể hoặc lục lạp. D. gen quy định màu sắc lá của cây hoa phấn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. Câu 50: Một bạn trai được sinh ra trong gia đình: Ông nội có 1 túm lông trên vành tai, bố và 2 người anh trai của bố cũng đều có 1 túm lông trên vành tai, các anh trai con của 2 bác trai cũng đều có 1 túm lông trên vành tai. Gen quy định tính trạng có 1 túm lông trên vành tai đã di truyền như thế nào ? A. gen trên nhiễm sắc thể X và di truyền thẳng. B. gen trên nhiễm sắc thể Y và di truyền thẳng. C. gen trên nhiễm sắc thể X và di truyền chéo D. gen trên nhiễm sắc thể thường và di truyền cho một giới Mã đề thi: 456- Tr 4
Tài liệu đính kèm: