TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA TỔ : HÓA NĂM HỌC: 2015-2016 ( Đề thi này có 5 trang ) MÔN: HÓA HỌC Lớp 12 ( lần 4 ) Thời gian: 90phút (không kể phát đề) Họ và tên :............................................................................. Số báo danh:.......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137;Na = 23;Li = 7;K= 39; Rb =86. (HS không được sử dụng bảng HTTH) ĐỀ: Câu 1: Trong các kim loại sau kim loại nào không tác dụng với dung dịch FeCl3 A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Mg. Câu 2: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C6H5OH ( phenol). Câu 3: Polietilen được tạo ra bằng cách trùng hợp monome nào sau đây A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. H2N-(CH2)5COOH. D. C6H5CH=CH2. Câu 4: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 5: Cho m gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 27. B. 9. C. 36. D. 18. Câu 6: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 7: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca. Câu 8: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa đỏ? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 9: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl, SO. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3. B. Na3PO4. C. BaCl2. D. H2SO4. Câu 10: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5NH2 . Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là A. HCOOH. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. NH3. Câu 11: Saccarozơ thuộc loại A. polosaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức. D. monosaccarit. Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ? A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen. Câu 13: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại : vàng , bạc , đồng , nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là : A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm. Câu 14: Tiến hành 4 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa học là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 15: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là : A. Na. B. K. C. Li. D. Rb. Câu 16: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,17. B. 2,34. C. 1,56. D. 0,78. Câu 17: Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3? A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH. Câu 18: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit Acetic. B. Axit Glutamic. C. Axit Stearic. D. Axit Ađipic. Câu 19: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6. Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8). Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, etylamin và trimetylamin là những chất khí. B. Anilin có phản ứng cộng brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromanilin. C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 cho sản phẩm màu tím. Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Sục SO2 vào dung dịch H2S. (2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (3) Thổi luồng khí O3 vào dung dịch KI. (4) Dẫn hơi nước qua Mg nung nóng ở nhiệt độ cao. (5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa lượng dư CrO3. (6) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng. Số thí nghiệm nào có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là. A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 22: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ A. Poli etilen. B. Poli (metyl metacrylat). C. Poli butadien. D. Poli (vinylclorua). Câu 23: Lấy 1,76 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, kết thúc phản ứng thu được 1,64 gam muối. X là? A. HCOOC3H7. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 24: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NH3. B. H2O. C. CO2. D. NaCl. Câu 25: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ: Hãy cho biết thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ A. Xác định C và S B. Xác định H và Cl. C. Xác định C và N. D. Xác định C và H. Câu 26: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+. C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+. Câu 27: Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam. B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước. Câu 28: Cho các chất: Metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen và etilen. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 30: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 30: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T pH ( dung dịch nồng độ 0,01M, 250C) 6,48 3,22 2,00 3,45 Nhận xét nào sau đây đúng? A. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic. B. Y có phản ứng tráng gương. C. Z tạo kết tủa trắng với nước brom. D. T cho phản ứng tráng gương. Câu 32: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2. Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân Pb(NO3)2. (d) Cho K vào dung dịch CuSO4 (dư). (e) Cho Mg vào dung dịch CuCl2 (dư). (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong không khí. (k) Điện phân dung dịch ZnSO4 với điện cực trơ. Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 34: Cho hỗn hợp chứa 20,88 gam Fe3O4 và 3,84 gam Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị m là. A. 137,79 gam. B. 137,25 gam. C. 111,42 gam. D. 138,78 gam. Câu 35: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3). C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). Câu 36: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. Câu 37: Cho 10,4 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa dủ với 400 ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 6,72 lit khí (đktc). Thành phần % về khối lượng Mg, Fe và nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu lần lượt là: A. 11,39%; 88,61%; 1,5M. B. 53,85%; 46,15%; 1M. C. 46,15%; 53,85%; 1M. D. 46,15%; 53,85%; 1,5M . Câu 38: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 31,30. B. 20,15. C. 23,80. D. 16,95. Câu 39: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm MgO, ZnO, Fe3O4, CuO, Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 1,5M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,19 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 8,94. B. 9,84. C. 8,49. D. 9,48. Câu 40: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2. C. Sục khí O2 vào dung dịch H2S. D. Dẫn khí CO2 vào cốc nước có chứa đá vôi. Câu 41: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam thẫm. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 42: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit fomic tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị m là A. 4,6 gam. B. 6,9 gam. C. 9,2 gam. D. 13,8 gam. Câu 43: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449% ; 7,865% và 15,73% ; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2NC2H4COOH. B. H2NCOOCH2CH3. C. H2NCH2COOCH3. D. CH2=CHCOONH4. Câu 44: Mùa hè trời nóng nên nhu cầu sử dụng điện cho các thiết bị làm mát rất lớn, do vậy thường hay bị cúp điện vào những thời điểm trưa mùa hè. Để khắc phục hiện tượng không có điện, 1 số người dân ở thành phố Hồ Chí Minh đã sử dụng máy nổ sử dụng nhiên liệu là xăng, khi máy hoạt động sẽ chuyến thành điện năng. Tuy nhiên có 1 số trường hợp khi máy nổ đang hoạt động trong nhà thì xảy ra ngạt khí độc và tử vong. Thành phần quan trọng nhất của khí độc này là A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. CO. Câu 45: Hỗn hợp X gồm ancol Y, anđehit Z, axit cacboxylic T (Biết Y, Z, T có cùng số nguyên tử cacbon, mạch hở, đơn chức, trong gốc hiđrocacbon đều có một liên kết π). Cho 5,6 gam X tác dụng với dung dịch nước brom dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 17,6 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 4,32 gam Ag. Phần trăm khối lượng của anđehit trong X là A. 22,22%. B. 16,42%. C. 20,00%. D. 26,63%. Câu 46: Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có công thức dạng CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 11,64. B. 13,32. C. 7,76. D. 8,88. Câu 47: Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K+, HCO, Cl và Ba2+. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủa. Cho 200 ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa clorua. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 11,850 gam. B. 23,700 gam. C. 14,175 gam. D. 10,062 gam. Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam X cần dùng vừa đủ 6,048 lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 12,75. B. 8,25. C. 6,75. D. 11,25. Câu 49: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và KCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 10,08 lít khí (đktc), dung dịch sau khi điện phân có thể hoà tan tối đa 16 gam CuO. Giá trị của m là A. 155,55. B. 151,65. C. 117,95. D. 89,75. Câu 50: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3 : 2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T đến đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là? A. 40,69 %. B. 20,20 %. C. 12,20%. D. 13,56%.
Tài liệu đính kèm: