ĐỀ THI THỬ 10 Cho khối lượng mol nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Li = 7; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; S = 32; Cl =35,5; Br = 80; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Câu 1: Cho phương trình phản ứng Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Nếu tỉ lệ số mol N2O và N2 là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N2O : N2 là A. 23 : 4 : 6 B. 46 : 2 : 3 C. 20 : 2 : 3 D. 46 : 6 : 9 Câu 2: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra A. sự khử ion Na+ B. sự oxi hoá ion Na+ C. sự khử phân tử H2O D. sự oxi hoá phân tử H2O Câu 3: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lo mất nhãn là: MgCl2, AlCl3,FeCl2,NH4Cl, (NH4)2SO4,FeCl3 chỉ dùng một hóa chất nào có thể phân biệt 6 chất trên. A. K dư B. Dd AgNO3 C. Dd BaCl2 D. Ba dư Câu 4: Trong y học , hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị đau dạ dày: A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI Câu 5: Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là A. 61,5 gam. B. 56,1 gam. C. 65,1 gam. D. 51,6 gam. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu no, đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,584 lít CO2 ở đktc và 3,96 gam H2O. Tính a và xác định CTPT của các rượu. A. 3,32 gam ; CH3OH và C2H5OH. B. 4,32 gam ; C2H5OH và C3H7OH. C. 2,32 gam ; C3H7OH và C4H9OH. D. 3,32 gam ; C2H5OH và C3H7OH Câu 7:Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3), HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3). Câu 8: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng H2O và CO2 tạo ra là A. 2,94 gam. B. 2,48 gam. C. 1,76 gam. D. 2,76 gam. Câu 9: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Mg thành 2 phần bằng nhau: - Cho phần 1 vào dung dịch KOH dư thu được 0,784 lít khí H2 (ở đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư nước , thu được 0,448 lít H2 ( ở đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng tính theo gam của K, Al, Mg trong mỗi phần của hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,39; 0,54; 0,70 B. 0,78; 1,08; 0,24 C. 0,39; 0,54; 0,24 D. 0,78; 0,54; 0,48 Câu 10: Dung dịch X chứa các ion: 0,06 mol K+, x mol Cl-, y mol CO32-, 0,08 mol Na+, 0,06 mol NH4+ cô cạn dung dịch thu được 11,48 gam muối khan, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Giá trị của m và V là A. 15,76 g và 1,344 lít B. 15,76 g và 1,792 lít C. 11,82 g và 1,344 lít D. 11,82 g và 1,792 lít Câu 11: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ? A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. 2Cu(NO3)22CuO + 4NO2 + O2 C. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2 D. 4Fe(NO3)32Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 Câu 13:Hoà tan hoàn toàn 0,9 g kim loại X vào dd HNO3 ta thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Vậy X có thể là : A. Cu B. Fe C. Zn D. Al Câu 14: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào : A. CuO và MnO2 B. CuO và MgO C. CuO và CaO D. Than hoạt tính Câu 15: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,319. Brom có hai đồng vị bền: và . Thành phần % số nguyên tử của là A. 84,05. B. 81,02. C. 18,98. D. 15,95. Câu 17: Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X? A. C3H5O2 B. C6H10O4 C. C3H10O2 D. C12H20O8 Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS2 và cho toàn bộ lượng SO2 vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,125M. Khối lượng muối tạo thành là A. 57,40 gam. B. 56,35 gam. C. 59,17 gam. D.58,35 gam. Câu 19: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D.2,3- đimetylpent-2-en. Câu 20: Cho dãy các chất : etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. etanal B. etan C. axit etanoic D. etanol Câu 21: Có 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1 mol/l và (NH4)2CO3 0,25 mol/l. Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch đó. Sau khi các phản ứng kết thúc ta thu được 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B. Tính % khối lượng các chất trong A. A. = 50%, = 50%. B. = 50,38%, = 49,62%. C. = 49,62%, = 50,38%. D. Không xác định được. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là: A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14. Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. Câu 24: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị a là A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40. Câu 25: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam. Câu 26: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HOCH2CH2COOH B. HOOC-CH3 C. HCOOCH3 D.OHC-CH2OH Câu 27: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28:Hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng V lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. V có giá trị là: A. 1,12 lít. B. 1,344 lít. C. 1,568 lít. D. 2,016 lít. Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Tinh bột A B D E Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là: A. Cao su Buna B. Buta-1,3-đien C. axit axetic D. polietilen Câu 30: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 31:Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. Dung dịch NaOH B. Giấy quỳ tím C. Dung dịch phenolphtalein D. Nước brom Câu 32: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55. Câu 33: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho axit fomic tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, NH3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3 , Na2SO4, CH3OH, C6H5OH A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 34: Lần lượt thực hiện các thí nghiệm sục khí clo vào các dung dịch sau: Fe2(SO4)3; (NaCrO2 + NaOH); FeSO4; NaOH; CuCl2; CrCl2. Số thí nghiệm làm thay đổi số oxi hóa của nguyên tố kim loại trong hợp chất là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 35: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là A. alanin. B. tyrosin. C. axit glutamic. D. valin. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của D so với hiđro bằng 18,2. Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 37,8% (d = 1,242g/ml) cần dùng. A. 20,18 ml. B. 11,12 ml. C. 21,47 ml. D. 36,7 ml. Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít CO2 ( đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là? A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH B. HCOOH, CH3COOH C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, HOOC-COOH Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ , saccarozơ, tinh bột và xelulozơ cần dùng 6,72 lít khí oxi ( đktc) , thu được 4,86 gam nước. Giá trị của m là: A. 4,68 B. 8,46 C. 6,84 D. 6,48. Câu 39: Cho các nhận xét sau: a) Phenol và anilin đều phản ứng được với Br2 tạo kết tủa. b) Andehit phản ứng với H2 ( xúc tác Ni,t0 ) tạo ra ancol bậc một c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2 d) Etylen glicol , axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường e) Andehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac Số nhận xét dúng là: A. 2 B. 3 C.5 D. 4 Câu 40: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 41: Ảnh hưởng của nhóm OH đến gốc C6H5 - trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dd NaOH B. Na kim loại C. Nước brom D.H2(Ni, t0) Câu 42: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ , 0,02 mol Ca2+ , 0,01 mol Mg2+ , 0,05 mol HCO-3, 0,02 mol Cl- . Nước trong cốc thuộc loại nào? A. Nước cứng có tính cứng tạm thời B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu C. Nước cứng có tính cứng toàn phần D. Nước mền Câu 43: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NO, NH3, SO2, C2H2, H2, C2H4? A. 2 B. 4. C. 1. D. 3. Câu 44: Cho dãy các chất sau: C2H2,HCHO,HCOOH,CH3CHO,(CH3)2CO,C12H22O11( manozơ). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương. A. 3 B.6 C.5 D.4 Câu 45: Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3(k) ΔH = –92kJ Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là : A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C, Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng. Câu 46: Chọn cấu hình electron đúng ở trạng thái cơ bản? A. 1s22s22p63p2. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p53s3 D. 1s22s22p63s13p1. Câu 47: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là A. 50%. B. 55%. C. 60%. D. 65%. Câu 48: Cho các chất sau : etyl axetat , anilin, ancol etylic, phenol , phenylamoni clorua, ancol bezylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49: Cho các phản ứng: (1) FeCO3 + H2SO4 đặc khí X + khí Y + (4) FeS + H2SO4 loãng khí G + (2) NaHCO3 + KHSO4 khí X + (5) NH4NO2 khí H + (3) Cu + HNO3(đặc) khí Z + (6) AgNO3 khí Z + khí I + Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 50: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là? A. S B. As C.N D. P
Tài liệu đính kèm: