Đề thi thử đại học lần 2 . Năm 2014 - 2015 môn vật lý; khối A thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học lần 2 . Năm 2014 - 2015 môn vật lý; khối A thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học lần 2 . Năm 2014 - 2015 môn vật lý; khối A thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
 SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 . NĂM 2014 -2015
MÔN VẬT LÝ; KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề 
 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 5 trang)
Mã đề thi 269
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh:.............
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C,khối lượng êlectron me = 9,1.10–31kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; hằng số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol–1.
Câu 1: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. giống nhau nếu hai vật có cùng nhiệt độ. B. khác nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau nếu mỗi vật có nhiệt độ thích hợp. D. giống nhau ở mọi nhiệt độ.
Câu 2: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n = 1,6 vào môi trường có chiết suất n’ = thì ánh sáng đơn sắc này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm.	B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng tăng.	D. tần số không đổi, bước sóng giảm.
Câu 3: Biểu thức của điện tích trong mạch dao động lí tưởng là q = 2.10–7sin 2.104t (C). Khi 
 q = 10–7C thì dòng điện trong mạch là
A. 2 mA.	B. mA.	C. 2 mA.	D. 3 mA.
Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, k/c giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D =1,5 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng l = 0,4 mm. Vùng giao thoa trên màn rộng L = 15 mm. Số vân sáng trong vùng giao thoa là
A. 11.	B. 12.	C. 14.	D. 13.
Câu 5: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. uL sớm pha π/2 so với uC.	B. uR sớm pha π/2 so với uL.
C. uC trễ pha π so với uL .	D. uR trễ pha π/2 so với uC.
Câu 6: Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện l0. Chiếu lần lượt vào bề mặt catôt này hai bức xạ điện từ có bước sóng l1 = 0,4mm và l2 = 0,5mm thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron bắn ra hơn kém nhau 1,5 lần. Giới hạn quang điện l0 có giá trị bằng
A. 625 nm.	B. 6,25 mm.	C. 0,25 mm.	D. 775 nm.
Câu 7: Hạt nhân đứng yên phân rã a và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt , a và X lần lượt là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt a và hạt X xấp xỉ là
A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV.	B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV.
C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV.	D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV.
Câu 8: Một vật có khối lượng m = 500 g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 0,4 m lên một dĩa cân (h so với mặt dĩa cân), bên dưới dĩa cân gắn một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 40 N/m. Khi chạm vào dĩa vật gắn chặt vào dĩa (va chạm mềm) và dao động điều hòa. Bỏ qua khối lượng dĩa và
 mọi ma sát. Năng lượng dao động của vật bằng
A. 3,2135 J.	B. 5,3125 J.	C. 2,5312 J.	D. 2,3125 J.
Câu 9: Chọn phát biểu sai: Tia tử ngoại
A. không bị lệch khi đi trong điện trường.	B. có tác dụng nhiệt.
C. có cùng bản chất với tia a.	D. có cùng bản chất với tia g.
Câu 10: Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V.	B. 30 V.	C. 50 V.	D. 30 V.
Câu 11: Phóng xạ β- là
A. phản ứng hạt nhân không thu và không tỏa năng lượng. B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. sự giải phóng e từ lớp êlectron ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 12: Một trạm phát điện xc có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200 KV thì hao phí điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500 KV thì hao phí điện năng là
A. 7,5%.	B. 2,4%.	C. 12%.	D. 4,8%.
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt + π/6). Một phần tử đó là
 A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần. C. tụ điện.	D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 14: Tại thời điểm t, điện áp u = (V) có giá trị V và đang giảm. Sau thời điểm đó, điện áp này có giá trị là
A. V.	B. 200 V.	C. -100 V.	D. V.
Câu 15: Loa của một máy thu thanh (radio) có công suất cực đại P = 1 W. Ngưỡng nghe của âm do nguồn phát ra là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm cách máy 4 m thì mức cường độ âm L do loa tạo ra là
A. 54 dB.	B. 68 dB.	C. 97 dB.	D. 79 dB.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai về phôtôn?
A. Năng lượng của phôtôn e = hf với h là hằng số Plăng, f là tần số ánh sáng.
B. Khi truyền càng xa nguồn thì năng lượng của phôtôn càng giảm.
C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôton chiếu tới trong 1s.
D. Năng lượng của phôtôn tỉ lệ nghịch với bước sóng của nó.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1gam khí hêli xấp xỉ bằng
A. 5,03.1011 J.	B. 4,24.105 J.	C. 4,14.108 J.	D. 4,24.1011 J.
Câu 18: Một con lắc đơn gồm một quả cầu k/l m treo vào đầu dây dài l, ở nơi có gia tốc trọng trường g. Biên độ góc của dđ là 30 0. Tỉ số giữa lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình d/động là
A. 1,6428.	B. 1,8542.	C. 1,4641.	D. 1,2425.
Câu 19: Người ta làm thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 mm £ l £ 0,76 mm. Biết hai khe Young cách nhau a = 0,5 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là D =1 m. Độ rộng của vùng phủ nhau của quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 trong thí nghiệm trên là
A. 0,67 mm.	B. 0,76 mm.	C. 0,76 cm.	D. 0,67 cm.
Câu 20: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 21: Mạch dao động điện từ lý tưởng có C = 10 mF và L = 0,1 H. Tại thời điểm uC = 4 V thì i = 0,02 A. Cường độ dòng điện cực đại trong khung bằng
A. 20.10–4 A.	B. 2.10–4 A.	C. 4,5.10–2 A.	D. 4,47.10–2 A.
Câu 22: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 2,5.10-3 J.	B. 2,5.10-4 J.	C. 2,5.10-2 J.	D. 2,5.10-1 J.
Câu 23: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có tính cảm kháng. Nếu ta giảm dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch sẽ
A. không thay đổi. B. tăng lên rồi giảm xuống. C. giảm.	 D. tăng.
Câu 24: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 ở mặt nước dđ đồng pha gây ra giao thoa sóng cơ. Điểm N ở trên đường gợn lõm cách S1 và S2 là 12,1 cm và 13,6 cm. Giữa N và đường trung trực của S1S2 còn 2 gợn lõm khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 48 cm/s. Bước sóng truyền trên mặt nước là
A. 0,8 cm.	B. 0,5 cm.	C. 0,6 cm.	D. 0,4 cm.
Câu 25: Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài tự nhiên. Khi treo một vật khối lượng m = 200 g vào lò xo L1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3 s ; khi treo m vào lò xo L2 thì chu kỳ là T2 = 0,4 s. Nối 2 lò xo trên với nhau thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật m vào thì vật dao động với chu kỳ là
A. 0,75 s.	B. 0,24 s.	C. 1,25 s.	D. 0,5s.
Câu 26: Một con lắc của một đồng hồ quả lắc được xem như một con lắc đơn có chu kỳ T =1 s tại một nơi có g = 9,81 m/s2 và có nhiệt độ 150C. Thanh treo quả lắc làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1.Cho π2= 10. Khi nhiệt độ ở nơi đó tăng lên đến 350 C thì trong mỗi ngày đêm đồng hồ chạy
A. nhanh 34,56 s.	B. chậm 34,56 s.	C. chậm 17,28 s.	D. nhanh 17,28 s.
Câu 27: Chiếu lên bề mặt catôt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485mm thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra và vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là 4.105m/s. Công thoát êlectron của kim loại làm catôt bằng
A. 3,37.10–18 J.	B. 6,4.10–21 J.	C. 6,4.10–20 J.	D. 3,37.10–19 J.
Câu 28: Treo vật có khối lượng 300 g vào lò xo có độ cứng 20 N/m. Nén lò xo 10 cm rồi buông nhẹ cho dao động. Cho g = 10 m/s2. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật có độ lớn
A. 2 N.	B. 1,2 N.	C. 2,5 N.	D. 0,8 N.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe Young, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ l1 = 0,48 mm và l2 = 0,64 mm. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L = 7,68 mm. Số vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm trong vùng L là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
Câu 30: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện. Khi ta giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì
A. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng. B. độ lớn của hiệu điện thế hãm giảm.
C. cường độ dòng quang điện bảo hòa giảm. D. công thoát của êlectron ra khỏi kim loại tăng.
Câu 31: Từ một lò xo dài ta cắt ra làm 2 lò xo L1 và L2 rồi gắn ở hai bên một quả cầu nhỏ khối lượng m = 50 g có thể trượt không ma sát dọc theo một dây thép , xuyên qua quả cầu và căng ngang giữa 2 điểm cố định A và B cách nhau 50 cm. Ở vị trí cân bằng O lò xo L1 dài OA = 20 cm và lò xo L2 dài OB = 30 cm và cả 2 lò xo đều không biến dạng. Dùng lực F = 5 N đẩy quả cầu thì nó rời khỏi vị trí 
cân bằng một đoạn bằng 1 cm. Độ cứng của mỗi lò xo là
A. k1 = 300 N/m và k2 = 450 N/m.	B. k1 = 300 N/m và k2 = 200 N/m.
C. k1 = 150 N/m và k2 = 450 N/m.	D. k1 = 200 N/m và k2 = 300 N/m.
Câu 32: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố khác nhau về
A. màu sắc và độ sáng các vạch.	B. màu sắc và vị trí các vạch.
C. màu sắc và số lượng các vạch.	D. vị trí và số lượng các vạch.
Câu 33: Thứ tự vận tốc âm giảm dần trong các môi trường
A. thép, nước, nhung. B. thép, nhung, dầu . C. dầu, nước, thép.	D. thép, nhung, nước.
Câu 34: Một ống Rơn-ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,825 A0 . Để tăng độ cứng của tia X, người ta tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống thêm 3400 V. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra khi đó bằng
A. 1,217 A0.	B. 1,217 nm.	C. 1,217 pm.	D. 1,217.10–11 m.
Câu 35: Đặt điện áp u = 120cos(100t +) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Cường độ tức thời của dòng điện qua đoạn mạch là
A. i = 2 cos (100t +) (A).	B. i = 2 cos (100t +) (A).
C. i = 2 cos (100t ) (A).	D. i = 2 cos (100t ) (A).
Câu 36: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T0 = 2 s ở một nơi có g = 9,8 m/s2 và nhiệt độ 0 0C. Dây treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.10-5K-1. Để con lắc ở 200C vẫn có chu kỳ là 2 s, người ta truyền cho quả cầu của con lắc một điện tích q =10-9 C rồi đặt nó trong một điện trường đều có cường độ E, các đường sức nằm ngang và song song với mặt phẳng dao động của con lắc. Khối lượng của quả cầu con lắc là m = 1 g. Cường độ điện trường E có giá trị khoảng
A. 727.103 V/m.	B. 277.103 V/m.	C. 27.103 V/m.	D. 72.103 V/m.
Câu 37: Ban đầu (t=0) có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 900 s thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là
A. 300 s.	B. 350 s.	C. 500 s.	D. 450 s.
Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V thì sinh ra công suất cơ là 320 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,89. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong động cơ là
A. 4,4 A.	B. 2,5 A.	C. 4 A.	D. 1,8 A.
Câu 39: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động đồng pha cách nhau 
l = 6,5 cm chạm nhẹ vào mặt chất lỏng. Khi hai nguồn dao động, sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ = 1,2 cm. Số điểm không dao động trên đoạn S1 S2 là
A. 16.	B. 14.	C. 12.	D. 10.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = H, tụ điện có C = F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 20cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V).	B. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40cos(100πt + π/4) (V).	D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Gọi O là gốc tọa độ và M, N là các điểm có li độ lần lượt là +A/2, -A/2. Tốc độ trung bình cực đại trên đoạn MN là
A. 3A/T.	B. 4A/T.	C. 6A/T.	D. 9A/T.
Câu 42: So với hạt nhân thì hạt nhân có nhiều hơn
A. 7 prôton và 6 nơtron.B. 6 prôton và 7 nơtron. C. 7 prôton và 13 nơtron. D. 13 prôton và 7 nơtron.
Câu 43: Một sợi dây AB có chiều dài l căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 800 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là v = 400 m/s. Trên dây hình thành 4 bụng sóng. Muốn tạo ra 5 bụng sóng thì phải thay đổi tần số bằng cách
 A. giảm bớt 100 Hz. B. giảm bớt 200 Hz. C. tăng thêm 100 Hz.	 D. tăng thêm 200 Hz.
Câu 44: Trong phản ứng phân hạch: , biết n/lượng liên kết riêng của X và Y đều bằng 8,5 MeV, còn của là 7,6 MeV. Năng lượng giải phóng trong phản ứng trên gần đúng là
A. 195,4 KeV.	B. 195,4 MeV.	C. 200 MeV.	D. 20 MeV.
Câu 45: Đối với nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,0974 mm. Năng lượng của phôton này bằng
A. 1,275 MeV.	B. 1,275 eV.	C. 12,75 MeV.	D. 12,75 eV.
Câu 46: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng nén lò xo 1 cm, khi buông ra đồng thời truyền vận tốc ban đầu theo chiều âm hướng lên với độ lớn πcm/s , con lắc dao động với chu kỳ 2 s. Phương trình dao động của con lắc có dạng
A. x = 2 cos (πt - 2π/3) cm.	B. x = 1 cos (πt + 2π/3) cm.
C. x = 2 cos (2πt + π/6) cm.	D. x = 1 cos (πt - π/3) cm.
Câu 47: Sóng điện từ và âm thanh có cùng tính chất nào sau đây ?
A. Tần số không đổi khi lan truyền.	B. Truyền được trong chân không.
C. Luôn là sóng ngang.	D. Tai người nghe được.
Câu 48: Một máy biến thế dùng làm máy hạ thế gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100cos100πt (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.	B. 20 V.	C. 50 V.	D. 500 V.
Câu 49: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5cosωt (V) với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử : điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 3100 Ω .	B. 2100 Ω .	C. 100 Ω.	D. 300 Ω.
Câu 50: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có chung
A. khả năng ion hóa không khí.	B. tác dụng nhiệt.
C. tính chất hạt.	D. tính chất sóng.
B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 0,546 mm vào bề mặt catôt của một tế bào quang điện. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10–4 T và vectơ cảm ứng từ vuông góc với phương ban đầu của vectơ vận tốc êlectron. Quỹ đạo của các electron có bán kính cực đại là 23,32 mm. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là
A. 0,75 mm.	B. 0,69 mm.	C. 0,58 mm.	D. 0,48 mm.
Câu 52: Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êlectron và một pôzitrôn, có sự hủy cặp tạo thành hai phôtôn. Động năng của mỗi hạt trước va chạm là 2 MeV, mỗi phôtôn sinh ra có năng lượng là
A. 1,83 MeV.	B. 4,02 MeV.	C. 2,51 MeV.	D. 0.78 MeV.
Câu 53: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến thiên từ 10 µH đến 40 µH và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 20 pF đến 200 pF. Mạch dao động này thu được sóng điện từ trong dải bước sóng từ
A. 16,6 m đến 86,4 m.	B. 26,6 m đến 168,5 m.
C. 18 m đến 143 m.	D. 332,4 m đến 216,2 m.
Câu 54: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì khối lượng tương đối tính là
A. m = m0 (1 - )-1.	B. m = m0 (1 - ).
C. m = m0 (1 - ).	D. m = m0 (1 - ).
Câu 55: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 240 rad/s là 5760 J. Momen quán tính của cánh quạt bằng
A. 0,2 kg.m2.	B. 0,1 kg.m2.	C. 0,3 kg.m2.	D. 0,15 kg.m2.
Câu 56: Mộc Tinh có bán kính 71.490 km, chu kỳ tự quay là 9 giờ 50 phút, được xem là một khối cầu đồng chất. Khi trở thành sao nơtron thì bán kính chỉ còn 10 km. Chu kỳ tự quay mới là
A. 9,36.10-2 s.	B. 3,69.10-3 s.	C. 6,93.10-4 s.	D. 6,39.10-1 s.
Câu 57: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l = 40 cm, đầu trên được mắc vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m thì lò xo dãn ra 12 cm rồi cân bằng. Kéo vật xuống theo phương thẳng đứng cho lò xo dãn 58 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Cho g = 10 m/s2. Tỷ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật là
A. 3.	B. -3.	C. -1.	D. 2.
Câu 58: Một vật rắn quay quanh trục (Δ) cố định. Gọi I, M là momen quán tính và momen lực tác dụng lên vật, γ và w là gia tốc góc và tốc độ góc của vật. Biểu thức nào sau đây là sai?
A. M = I γ.	B. M = I.	C. M =.	D. M = I.
Câu 59: Khi vật rắn quay không đều thì đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về phương của vận tốc là
A. momen quán tính.	B. gia tốc tiếp tuyến.
C. momen lực.	D. gia tốc hướng tâm.
Câu 60: Dùng một prôton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α . Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là
A. 3,125 MeV.	B. 4,225 MeV.	C. 1,145 MeV.	D. 2,125MeV.
ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
MÔN VẬT LÝ
ĐỀ 132
1A
2C
3C
4D
5C
6A
7C
8D
9C
10C
11B
12D
13A
14D
15C
16B
17D
18C
19B
20B
21D
22B
23B
24C
25D
26C
27D
28A
29A
30A
31B
32A
33A
34A
35B
36B
37A
38B
39D
40D
41C
42A
43D
44B
45D
46A
47A
48B
49C
50A
51B
52C
53B
54B
55A
56C
57A
58B
59D
60D

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_DH_LAN_2_NAM_DAN_1.doc