Đề thi thử đại học lần 1 – Năm học 2014 – 2015 môn toán: Khối a , a1, d, b thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học lần 1 – Năm học 2014 – 2015 môn toán: Khối a , a1, d, b thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học lần 1 – Năm học 2014 – 2015 môn toán: Khối a , a1, d, b thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – THPT PHÚ NHUẬN – 2014 – 2015
Môn TOÁN: Khối A , A1, D, B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị 
(C1): . Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Câu 2: Cho hàm số. Tìm m < 0 để đồ thị hàm số có điểm cực tiểu M tạo với hai điểm O, A(0 ; 2 ) một tam giác có diện tích bằng 8 
Câu 3: Giải phương trình: 
Câu 4: Giải phương trình: 
Câu 5: Giải phương trình: 
Câu 6: Tính I = 
Câu 7: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho A(0; 1; 0), B(-1; 2; -1) Tìm điểm M trên tia Ox và điểm N trên tia Oz sao cho tam giác AMN có diện tích bằng và tứ diện ABMN có thể tích bằng 
Câu 8: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bằng 2a. Tam giác SAB cân và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc . Biết rằng và hình chiếu của S nằm bên trong tam giác ABC. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ C đến mặt phẳng , M là trung điểm của SC.
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh BC = , góc . Gọi E là trung điểm cạnh AC, H là trung điểm cạnh BE. Hình chiếu vuông góc của C’ trên mặt phẳng (ABC) là H. Góc giữa đường thẳng CC’ và (ABC) bằng 600. Tính thể tích lăng trụ theo a và cosin của góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BB’.
------------Hết------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN – TOÁN THI THỬ ĐH LẦN 1 – NH 2014 – 2015 
Câu 1
(2,0đ)
a). Cho hàm số 
Tập xác định: D = . 
0,25
 Hàm số giảm trên và hàm số không có cực trị 
0,25
Bảng biến thiên
0,25
Đồ thị
0,25
b). Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị (C1) : . Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
 (1) . 
(nhận xét x = 1 không là nghiệm pt)
(1) là pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị (C1): và d : y = m
0,25
Gọi (C) . Ta có (C1): = f(x) khi 
Vẽ (C1) trùng (C) khi . Khi x 0
0,25
0,25
Ycbt 
0,25
Câu 2
(1,0đ)
2 Cho hàm số . Tìm m < 0 để đồ thị hàm số có điểm cực tiểu M tạo với hai điểm O , A(0 ; 2 ) một tam giác có diện tích bằng 8 
Phương trình y’ = 0 
0,25
Vì m < 0 lý luận được hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2m /3
0,25
Diện tích tam giác OAM : S = 
0,25
 . So đk nhận m = - 12
0,25
Câu 3
(1đ)
Giải phương trình . 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu4 
(1,0đ) 
Giải phương trình : 
Đặt ta có : u2 – 4v2 = u – 2v 
0,25
Giải hệ ta được nghiệm x = 1/3 
0,25
Giải hệ (so đk loại)
0,25
kết luận pt có nghiệm x = 1/3 
0,25
Câu 5
(1,0đ
Giải phương trình : 
Pt ( x = ½ không là nghiệm pt) 
0,25
Xét hàm số f(x) = f(x) tăng trên và 
0,25
trên chứng minh được pt có nghiệm duy nhất – 1 
0,25
trên , chứng minh được pt có nghiệm duy nhất 2
0,25
Câu 6 
(1,0đ) 
Tính I = 
Đặt ; 
0,25
= 
0,25
I == = 
0,25
I = = 
0,25
Câu 7 
1,0đ
A(0; 1; 0) , B(-1; 2; -1) Tìm điểm M trên tia Ox và điểm N trên tia Oz sao cho tam giác AMN có diện tích bằng và tứ diện ABMN có thể tích bằng 
M(m;0;0)Ox, N(0;0;n)Oy 
0,25
0,25
Giải hệ pt ta được m = n =1
0,25
Vậy M(1;0;0) , N(0;0;1)
0,25
Câu 8 
1,0đ
Gọi E là trung điểm của AB. Do ABC là tam giác đều nên 
Ta chứng minh được và .
Kẻ tại H trong 
0,25
Có: 
0,25
Có: 
0.25
Có 
0.25
Câu9 (1 đ) 
Tính được : AB = AC = a 
0,25
,
0,25
, 
0,25
nên
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_HAY_VA_DAP_AN.doc