Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 15 năm 2012 môn Sinh học

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1100Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 15 năm 2012 môn Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 15 năm 2012 môn Sinh học
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN 15 NĂM 2012
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
 Câu 1:Giả sử màu da người do ít nhất 3 cặp alen quy định, trong kiểu gen sự có mặt của mỗi alen trội bất kỳ làm tăng lượng mêlanin nên da xẫm hơn. Nếu 2 người cùng có kiểu gen AaBbDd kết hôn thì xác suất đẻ con da trắng là
 A. 1/16	B. 1/64	C. 3/256	D. 9/128
 Câu 2: Ở người, trên nhiễm sắc thể thường, gen A qui định thuận tay phải, gen a qui định thuận tay trái. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, gen M qui định nhìn màu bình thường và gen m qui định mù màu. Đứa con nào sau đây không thể được sinh ra từ cặp bố mẹ AaXMXm x aaXMY?
 A. Con trai thuận tay phải, mù màu. B. Con gái thuận tay trái, nhìn màu bình thường.
 C. Con gái thuận tay phải, mù màu. D. Con trai thuận tay trái, nhìn màu bình thường.
 C©u 3: NÕu c¸c gen ph©n li ®éc lËp vµ tréi hoµn toµn, phÐp lai: AaBbCcDd x AabbCcdd cã thÓ sinh ra ®êi con cã kiÓu h×nh lµ A-bbC-D- chiÕm tû lÖ:
 A. 27/128.	B. 9/64.	 C. 9/32.	D. 3/32
 C©u 4: Gen cÊu tróc kh«ng thùc hiÖn sao m· khi
 A. Cã chÊt øc chÕ b¸m vµo vïng vËn hµnh	C. Kh«ng cã vïng vËn hµnh
 B. Cã chÊt øc chÕ b¸m vµo vïng khëi ®éng	D. ChÊt øc chÕ b¸m vµo vïng ®iÒu hßa
 C©u 5: ë ng­êi: Gen m¾t n©u (N) tréi hoµn toµn so v¬i gen m¾t xanh (n) n»m trªn NST th­êng, bÖnh mï mµu do gen lÆn(m) n»m trªn NST X quy ®Þnh. Bè vµ mÑ ®Òu m¾t n©u, kh«ng bÞ bÖnh sinh 1 con g¸i m¾t xanh, kh«ng bÞ bÖnh vµ 1 con trai m¾t n©u, mï mµu. Bè mÑ cã kiÓu gen lµ:
 A. Nn XMXm x NN XmY. B. Nn XM Xm x Nn XM Y. 
 C. NN XM XM x NN Xm Y. D. Nn XM XM x Nn XM Y. 
 C©u 6: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt tròn có kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn của quần thể này là
 A. 48,0%.	B. 25,5%. 	C. 57,1%. 	D. 42,0%. 
 Câu 7: Phương pháp cấy truyền phôi đã tạo ra được
 A. Dòng thuần chủng .	B. Nhiều con vật có KG giống nhau .
 C. Nhiều con vật có KG khác nhau .	D. Các giống động vật mang gen người .
 Câu 8:Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
 A. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’.
 B. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’->3’. 
 C. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’->5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’->3’ là không liên tục( gián đoạn).
 D. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’->5’.
 Câu 9: Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về
 A. sự phân li độc lập các alen ở giảm phân.	 B. sự tổ hợp tự do các alen khi thụ tinh.
 C. sự phân li độc lập của các tính trạng.	 D. sự phân li kiểu hình theo biểu thức (3+1)n. 
C©u 10: Mét nhiÔm s¾c thÓ cã c¸c ®o¹n kh¸c nhau s¾p xÕp theo thø tù ABCDEF.GHI ®· bÞ ®ét biÕn. NhiÔm s¾c thÓ ®ét biÕn cã tr×nh tù ABCDEDEF.GHI. D¹ng ®ét biÕn nµy th­êng
 A. G©y chÕt cho c¬ thÓ mang nhiÔm s¾c thÓ ®ét biÕn. B. Lµm thay ®æi nhãm gen liªn kÕt cña loµi.
 C. Lµm t¨ng hoÆc gi¶m c­êng ®é biÓu hiÖn cña tÝnh tr¹ng. D. Lµm xuÊt hiÖn nhiÒu gen míi trong quÇn thÓ.
C©u 11: HiÖn t­îng ®a h×nh c©n b»ng lµ tr­êng hîp:
 A. §¶m b¶o cho quÇn thÓ hay loµi thÝch øng víi m«i tr­êng sèng æn ®Þnh
 B. Cã sù thay thÕ hoµn toµn mét alen nµy b»ng mét alen kh¸c æn ®Þnh h¬n
 C. ¦u tiªn duy tr× c¸c thÓ dÞ hîp vÒ nhiÒu gen ë tr¹ng th¸i c©n b»ng æn ®Þnh
 D. Trong quÇn thÓ tån t¹i song song mét sè lo¹i kiÓu h×nh ë tr¹ng th¸i c©n b»ng æn ®Þnh
 C©u 12: TÕ bµo sinh d­ìng cña mét loµi A cã bé NST 2n = 20 . Mét c¸ thÓ trong tÕ bµo sinh d­ìng cã tæng sè NST lµ 19 vµ hµm l­îng ADN kh«ng ®æi. TÕ bµo ®ã x¶y ra hiÖn t­îng
 A. chuyÓn ®o¹n NST.	B. lÆp ®o¹n NST.
 C. dung hîp hai NST víi nhau.	 D. mÊt NST.
 C©u 13: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phân tích F1 dị hợp , F2 thu được: 800 thân cao, quả bầu dục; 800 thân thấp, quả tròn; 200 thân cao, quả tròn; 200 thân thấp, quả bầu dục. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là
 A. , 20 %	B. , 20 %	C. , 10 %	D. , 10 %
 C©u 14: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do alen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định; còn bệnh mù màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ tóc quăn, mắt bình thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ – lục. Kiểu gen của người mẹ là
 A. AaXMXm 	 B. AaXMXM C. AAXMXM	D. AAXMXm 
 Câu 15: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng
A. 3 thế hệ.	B. 4 thế hệ.	C. 5 thế hệ.	D. 6 thế hệ.
 Câu 16: Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra tại vùng exôn của gen cấu trúc nhưng không làm thay đổi trình tự các axit amin do gen đó qui định tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính phổ biến.	B. mã di truyền là mã bộ ba.
C. mã di truyền có tính thoái hoá.	D. mã di truyền có tính đặc hiệu.
 Câu 17: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng phương pháp biến nạp là
A. Dùng hoặc dùng xung điện làm dãn màng sinh chất để ADN dễ chui qua màng vào tế bào .
B. Dùng vi rút mang gen cần chuyển xâm nhập vào vi khuẩn .
C. Dùng súng bắn gen cần chuyển .
D. Chuyển gen bằng plasmit .
 C©u 18: Mét c¬ thÓ cã kiÓu gen AB // ab nÕu cã 200 tÕ bµo cña c¬ thÓ nµy gi¶m ph©n t¹o tinh trïng, trong ®ã cã 100 tÕ bµo x¶y ra hiÖn t­îng ho¸n vÞ gen ë cÆp NST chøa cÆp gen trªn. TÇn sè ho¸n vÞ gen lµ:
 A. 25%.	 	B. 50%.	 C. 12,5%.	 D. 75%.
 Câu 19: Sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở một số tế bào trong giảm phân hình thành giao tử ở một bên bố hoặc mẹ qua thụ tinh có thể hình thành các hợp tử mang bộ NST là
A. 2n;2n+ 1; 2n- 1	 B. 2n+ 1; 2n- 1	 C. 2n;2n+ 2; 2n- 2	 D. 2n;2n+ 1
Câu 20: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
 A. Cá trong hồ.	B. Tổ ong.	 C. Cây trong sân trường. 	 D. Chim trên rừng. 
 Câu 21 Ở người bệnh máu khó đông do một gen lặn nằm trên NST giới tính X. Bố bị bệnh máu khó đông, mẹ bình thường ,ông ngoại mắc bệnh. Xác định tỉ lệ sinh ra những đứa con khoẻ mạnh trong gia đình:
	A. 0%.	B. 50%.	C. 25%.	D. 100%.
 Câu 22 : Thực vật có hoa xuất hiện vào đại nào sau đây:
	A. Đại nguyên sinh và đại thái cổ. B. Đại tân sinh. C. Đại cổ sinh .	D. Đại trung sinh.
 Câu 23: ở Cà chua 2n = 24 . Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiểm khác nhau ?
	A. 12.	B. 18.	C. 8.	D. 24. 
 Câu 24: Chuổi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn là vì:
	A. Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng.
	B. Môi trường nước có nhiệt độ ổn định.
	C. Môi trường nước giàu chất dinh dưởng hơn môi trường cạn .
	D. Hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng sinh học cao hơn.
 Câu 25. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa là:
 A. Sự khác biệt về chu kì sinh sản và cơ quan sinh sản của 2 loài khác nhau.
 B. Hạt phấn của loài này không nảy mầm được trên vòi nhuỵ loài khác hoặc hợp tử tạo thành nhuỵ bị chết.
 C. Bộ NST của 2 loài khác nhau, gây cản trở trong quá trình phát sinh giao tử.
 D. Chiều dài của ống phấn loài này không phù hợp với nhuỵ của loài kia. 
 Câu 26: Ở 1 loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong các tế bào con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa 77 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là:
 A. Thể đa bội chẵn	B. Thể đa bội lẻ C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm
 Câu 27: Biểu hiện bệnh nào sau đây sai ?
A. H ội chứng Patau ( 3 NST13 ) : Đầu nhỏ, sứt môi 75%, tai thấp biến dạng
B. Hội chứng Etuôt (3 NST 18 ) : Khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay ..
C. Hội chứng 3X : Nữ buồng trứng, dạ con không phát triển thường rối loạn kinh nguyệt khó có con .
D. Hội chứng Tơc nơ : Nữ chân tay dài, thân cao, si đần không có con.
 Câu 28: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
 (1): ABCD.EFGH ® ABGFE.DCH
 (2): ABCD.EFGH ® AD.EFGBCH
A. (1): Đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. (1): Chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1): Chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): Đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
 Câu 29: Phương pháp nghiên cứu phả hệ trong di truyền học người là :
A. Theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó là trội hay lặn, nằm trên NST thường hay giới tính, di truyền theo các qui luật nào .
B. Theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen hay vào môi trường
C. Theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó có liên quan đến đột biến gen hay không
D. Theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó có liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể hay không
 Câu 30: Cơ sở để xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là mối quan hệ
 A. về nơi sống giữa các quần thể trong quần xã.	B. về sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.
 C. về sự hỗ trợ các loài trong quần xã.	D. dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
 Câu 31 : Ở người, gen qui định màu mắt có 2 alen (A và a), gen qui định dạng tóc có 2 alen (B và b), gen qui định nhóm máu có 3 alen( I, I, và I). Cho biết các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Số kiểu gen tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen nói trên trong quần thể người là
A. 54	B. 64	C. 10	D. 24
 C©u 32: ChuyÓn gen tæng hîp insulin cña ng­êi vµo vi khuÈn. Bé m¸y di truyÒn cña vi khuÈn tæng hîp ®­îc Pr«tªin insulin v× m· di truyÒn cã:
 A. TÝnh tho¸i hãa	 B. TÝnh phæ biÕn	 C. Bé ba khëi ®Çu	 D. Bé ba kÕt thóc
 Câu 33: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do .
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp .
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp .
D. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng .
Câu 34: Ở một loài chim Yến, tính trạng màu lông do một cặp gen quy định. Người ta thực hiện ba phép lai thu được kết quả như sau :
 Phép lai 1 : ♀lông xanh ♂lông vàng -> F1 : 100% lông vàng
 Phép lai 2 : ♀lông vàng ♂lông vàng -> F1 : 100% lông vàng.
 Phép lai 3 : ♀lông vàng ♂lông xanh -> F1 : 50% ♂ vàng; 50% ♀xanh.	
 Tính trạng màu sắc lông ở loài chim Yến trên di truyền theo quy luật
 A. Liên kết với giới tính.	B. Tương tác gen.
 C. Phân li độc lập của Menđen.	D. Di truyền qua tế bào chất.
Câu 35: Đặc điểm nào không phái là của người Nêanđectan?
 A. biết dùng lửa thông thạo, săn bắt được cả những động vật lớn.
 B. Công cụ khá phong phú, chủ yếu được chế tạo từ mảnh đá silic.
 C. trao đổi ý kiến chủ yếu vẫn bằng điệu bộ, chứng tỏ chưa có lồi cằm. 
 D. có lồi cằm chứng tỏ đã có tiéng nói, bước đầu đã có đời sống văn hoá.
Câu 36: Tại một nhà hộ sinh, người ta nhầm lẫn 2 đứa trẻ sơ sinh với nhau. Trường hợp nào sau đây không cần biết nhóm máu của người cha mà vẫn có thể xác định được đứa trẻ nào là con của người mẹ nào ?
 A. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A.
 B. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu A.
 C. Hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu AB.
 D. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu B.
Câu 37: Ở một ruồi giấm cái có kiểu gen , khi theo dõi 2000 tế bào sinh trứng trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 360 tế bào có xẩy ra hoán vị gen giữa V và v. Như vậy khoảng cách giữa B và V là: 
 A. 18 cM.	B. 9 cM.	C. 36 cM.	D. 3,6 cM.
Câu 38: Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là
 A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền, di nhập gen.
 C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.	 D. Đột biến, di nhập gen.	
C©u 39: Trong chän gièng thùc vËt, thùc hiÖn lai xa gi÷a loµi hoang d¹i vµ c©y trång nh»m môc ®Ých g×?
 A. Kh¾c phôc tÝnh bÊt thô trong lai xa	
 B. Kh¾c phôc hiÖn t­îng tho¸i hãa gièng
 C. §­a vµo c¬ thÓ lai c¸c gen quý gióp chèng chÞu tèt víi ®iÒu kiÖn bÊt lîi
 D. §­a vµo c¬ thÓ lai xa c¸c gen quý vÒ n¨ng suÊt hoÆc t¹o ra c¸c gièng c©y trång míi.
C©u 40: NÕu tû lÖ cña 1 m¹ch ®¬n ADN lµ 0,25 th× tû lÖ m¹ch bæ sung lµ:
 A. 0,25	B. 4	C. 1	D. 0,50
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
 Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41. Hiệu suất sinh thái là:
 A. khả năng chuyển hoá năng lượng của hệ sinh thái
 B. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái
 C. mức độ thất thoát năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái
 D. khả năng tích luỹ năng lượng của các bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn của hệ sinh thái
 Câu 42 :Chỉ số IQ là 
 A. chỉ số đánh giá chất lượng bộ não. 
 B. chỉ số đánh giá sự di truyền trí năng
 C. chỉ số đánh giá sự di truyền của tính trạng số lượng ở người.
 D. chỉ số đánh giá khả năng di truyền số lượng gen cấu trúc hay gen điều hòa sự thông minh.
Câu 43: Một quần thể có 4 gen I,II,III.IV ; số alen của mỗi gen lần lượt là:2,3,4,5. Số kiểu gen có được trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
 A. 2700	 B. 370	C. 120	D. 81
Câu 44: Ở một loài thực vật (2n = 22), cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong số các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4, người ta đếm được trong các tế bào con có 368 cromatít. Hợp tử này là dạng đột biến nào?
 A. Thể không.	B. Thể bốn.	C. Thể ba.	D. Thể một.
Câu 45:Kiểu gen AABb khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra hoán vị gen?
 A. 2	B. 4	C. 8	D. 16 	 
Câu 46: Loại axit amin nào sau đây chỉ được mã hoá bởi một loại bộ ba 
 A. Alamin.	B. Lơxin.	C. Phêninalamin	D. Mêtiônin.
Câu 47. Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh trong: 
 A. Kỉ Tam điệp. 	 B. Kỉ Giura. 	C. Kỉ Thứ tư. 	D. Kỉ Phấn trắng.
Câu 48. Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng xám, cánh dài và đen, ngắn, với tần số hoán vị là 20%. Kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là:
 A. 25% xám, ngắn : 50% xám, dài : 25% đen, cánh dài.
 B. 70% xám, dài : 5 % xám ,ngắn : 5% đen, dài : 20 % đen , ngắn.
 C. 40% xám,ngắn : 40% đen , dài : 10% xám, dài : 10%đen , ngắn.
 D. 75% xám,dài : 25% đen , ngắn.
 Câu 49. Nếu ở P tần số các kiểu gen của quần thể là :20%AA :50%Aa :30%aa ,thì sau 3 thế hệ tự thụ, tần số kiểu gen AA :Aa :aa sẽ là :
 A. 38,75 :12,5 :48,75	B. 48,75 :12,5 :38,75
 C. 41,875 :6,25 :51,875	D. 51,875 :6,25 :41.875
 Câu 50. Bệnh bạch tạng ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.Một cặp vợ chồng bình thường nhưng họ sinh đứa con đầu lòng bị bệnh bạch tạng.Cặp vợ chồng này muốn sinh hai người con gồm một trai và một gái đểu bình thường thì khả năng thực hiện mong muốn là :
 A. 9/16	B. 9/32	C. 9/64	D. 3/16
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
 Câu 51. Gen thứ I có 3 alen,gen thứ II có 4 alen.Quần thể ngẫu phối có bao nhiêu kiểu gen dị hợp về cả 2 gen trên?
 A. 12	B. 15	C.18	D. 24
 Câu 52. Ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
 Giả sử khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói trên được F1, cho F1 tự thụ phấn F2 thu được kết quả: 54% cao-tròn, 21% thấp - tròn, 21% cao- bầu dục, 4% thấp- bầu dục. Cho biết quá trình giảm phân tạo noãn và tạo phân diễn ra giống nhau, hãy xác định kiểu gen của F1 và tần số trao đổi chéo f giữa các gen ?
 A)	, f = 40% B) , f = 20%
 C)	, f = 20% D) , f= 40% 
 Câu 53. Cho các phép lai: 1:(x) ; 2:(x) ; 3:(x) ; 4:(x) 
 Trường hợp nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1/2/1?
A. 1	B. 1,2	C. 1,3	D. 1,3,4
 Câu 54. Điều nào không đúng? 
	A. Ngày nay chất sống chỉ đựợc tổng hợp bằng con đường sinh vật. 
	B. Các điều kiện lý, hóa học như thuở ban đầu của trái đất hiện nay không còn nữa. 
	C. Sự tổng hợp chất sống theo con đường phi sinh vật hiện nay vẫn còn tiếp diễn. 
	D. Ngày nay nếu chất sống được tổng hợp ngoài cơ thể sinh vật sẽ bị phân hủy ngay bởi các sinh vật dị dưỡng.
 Câu 55. Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là:
A. ACB	B. BAC	C. ABC	D. CBA
 Câu 56. Trên NST Y ở người có bao nhiêu gen?
A. 85	B. 58	C. 87	D. 78
 Câu 57. Loài có NST giới tính ở con đực là XX và con cái là XY:
 	1: ruồi giấm	2: động vật có vú	3: dâu tây	4: bướm
	5: ếch nhái	6: cây chua me	7: chim 	8: bò sát
 Phát biểu đúng là:
A. 3,4,5,7,8	B. 2,3,4,6,7	C. 1,4,6,7,8	D. 1,3,45,7
 Câu 58. Bệnh, tật di truyền liên kết với giới tính:
	1: Bạch tạng	 2: Ngón ngắn	 3: Mù màu	4: Hồng cầu lưỡi liềm
	5: Dính ngón tay 2-3	 6: Máu khó đông	 7: Động kinh	8: Túm lông trên tai
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,3,4,5,6,8	B. 2,3,45,6,8	C. 1,2,4,5,7,8	D. 3,5,6,8	
 Câu 59. Ở ruồi giấm,tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X,alen trội tương ứng qui định mắt đỏ. 
 Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi đực mắt trắng rồi cho F1 tạp giao.Tỉ lệ phân tính ở F2 là:
A. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt trắng
B. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ
C. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 25% đực mắt đỏ : 25% đực mắt trắng
D. 50% cái mắt đỏ : 25% đực mắt trắng : 25% đực mắt đỏ
 Câu 60. Hiện tượng lá có đốm xanh và trắng ở cây vạn niên thanh là do:
A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân
B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp
C. Đột biến bạch tạng do gen ngoài tế bào chất
D. Đột biến bạch tạng do gen trong ty thể
ĐÁP ÁN
-----------
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
C
B
A
B
C
B
D
A
C
D
C
A
A
B
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
A
A
B
B
D
A
D
C
C
D
A
A
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
A
B
B
A
C
C
B
A
C
B
B
B
A
C
C
Câu
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
D
D
B
C
B
C
D
C
C
A
D
A
D
D
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_TNPT_2016_CO_DAP_AN.doc