Đề thi thử Đại học - Cao đẳng lần 1 môn thi: Hóa Học

doc 23 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1111Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Đại học - Cao đẳng lần 1 môn thi: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Đại học - Cao đẳng lần 1 môn thi: Hóa Học
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG LẦN 1
Năm học 2015-2016 
Môn thi : Hóa học
Thời gian:90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ câu 1 đến câu 40)
Câu1. Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất :
A. Cho V lit dung dịch HCl 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
B. Cho V lit dung dịch AlCl3 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
C. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào V lit dung dịch AlCl3 1M
D. Cho V lit dung dịch HCl 2M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
Câu 2. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng thu được kết tủa X và dung dịch Y . lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Y lại thấy có kết tủa . Nếu thêm Al dư vào dung dịch Y thấy có khí bay ra và thu được dung dịch Z . Cho Na2CO3 vào dung dịch Z lại thấy có kết tủa . Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra 
A.6 B.3 C. 4 D. 5
Câu 3. Cho các phản ứng sau :
H2O2 + KMnO4 + H2SO4 
Ag+ O3 
 KI + H2O + O3 
Nhiệt phân Cu(NO3) 2 
Điện phân dung dịch H2SO4 
Điện phân dung dịch CuCl 2
Nhiệt phân KClO3 
C6H5NH2 +HNO2 
Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4 Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 7,85 gam chất rắn khan . Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH 
A. 0,1M B.0,075M C.1,5M D.1,75M. 
 Câu5. Cho khí H2 đi qua m gam hỗn hợp X gồm FeO , CuO thu được 3,6 gam H2O và hỗn hợp Y gồm 4 chất . Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc) . Xác định khối lượng FeO trong hỗn hợp X 
A. 10,08 B. 14,14 C. 21,6 D. 7,2 
Câu6. Có các kim loại sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép 
A. Al B. Cu C.Ni D. Sn
Câu 7. Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b. 
A. 3a< b<4a B. 8a/3<b<4a C. 2a< b <4a D. 7a/3<b<4a 
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3) 2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kêt tủa.Xác định m Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất và không có khí H2bay ra.
A. 6,4 B. 3,2 C. 1,6 D. 4,0 
Câu9 Có thể dùng NaOH ở thể rắn để làm khô các chất khí :
A. N2, Cl2, O2, CO2, H2. B. NH3 , N2, O2, CH4, H2 
C. N2, NO2, CH4 , CO2, H2. D. NH3 , Cl2, SO2, CO, H2 
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong 200ml dung dịch H2SO4loãng dư thu được dung dịch X và 2,24 lit khí H2(đktc) .Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)21M vào dung dịch X thì thu được 28,7 gam kết tủa . Xác định nồng độ mol/l của H2SO4 ban đầu ?
A. 1,0M B. 0,8M C. 1,4M D. 0,7M
Câu 11. . Cho s¬ ®å C2H2 X Y CH3COOH .Trong c¸c chÊt : C2H6 , C2H4 , CH3CHO , CH3COOCH=CH2 . Sè chÊt phï hîp víi chÊt X trong s¬ ®å trªn lµ 
A.4 B.3 C.2 D.1 
C©u 12 Sè ®ång ph©n cña este X cã c«ng thøc C7H14O2 mµ khi tham gia ph¶n øng xµ phßng hãa thu ®­îc ancol kh«ng bÞ oxy hãa nhÑ bëi CuO nung nãng lµ .
2
4
5
6
 C©u 13 Hîp chÊt X cã c«ng thøc CnH2nO2 kh«ng t¸c dông víi Na . Khi ®un l©u X víi axit v« c¬ thu ®ưîc 2 chÊt X1, X2 tháa m·n : X1 bÞ oxy hãa bëi CuO nung nãng t¹o thµnh metanal . X2 cã ph¶n øng tr¸ng Ag. Gi¸ trÞ n tháa m·n là
A. 3 B. 4 C. 2 D. Không xác định
C©u14. Cho c¸c ch©t sau H2 O , HCN , H2 , nưíc brom , dung dÞch KMnO4 lo·ng , Dd AgNO3/NH3 , Cu(OH)2 /NaOH. An®ehit fomic cã thÓ t¸c dông víi mÊy chÊt
A.6 B.5 C.4 D. 7 
C©u15 §èt ch¸y hoµn toµn 12,88 gam hçn hîp gåm 1 Axit no ®¬n chøc vµ 1 ancol no ®¬n chøc ®ưîc 0,54 mol CO2 vµ 0,64 mo H2O. Thùc hiÖn ph¶n øng este hãa hoµn toµn lưîng hçn hîp trªn th× cßn dư m gam mét chÊt h÷u c¬ . TÝnh m
0,88
0,66
0.92
1,02
Câu16. Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al,Fe,Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí, nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thu được V lít khí NO2(đktc)Giá trị V là 
A. 11,2lit B. 22,4lit C. 53,76lit D. 26,88lit 
Câu17. Chia hỗn hợp X gồm Al ,Al2O3, ZnO thành 2 phần bằng nhau: .
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí 
- Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y duy nhất .Khí Y là:
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Câu18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2 , thu được 11,76lit CO2(đktc)và 9,45 gam H2O. Mặt khác , nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13.95 gam chất rắn khan . Tỷ lệ mol của X1, X2là:
A. 4:3 B. 3:4 C. 2;3 D. 3;2
Câu19. Có 4 dung dịch riêng biệt là , CuCl2 ,FeCl3, HClvà HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số trường hợp xuât hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho các chât sau : Al, Al2O3, Al2 (SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2 S O3, (NH4) 2CO3,. Alanin , Axit ađipic , CH3COONH3CH3, Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 21.Cho m gam hơi của ancol etylic đi qua ống sứ chứa CuO đốt nóng .Làm lạnh toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ rồi chia làm 2 phần bằng nhau . Phần1 :phản ứng hết với Na kim loại thu được 4,48lit khí H2 (đktc) . Phần 2 phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hiệu xuất phản ứng oxi hóa ancol etylic là:
A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%
Câu 22. Cho các polime:polivinylancol, polivinylaxetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , thủy tinh hữu cơ, keo dán urefomanđehit .Có bao nhiêu chất trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp 
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu23. Phân biệt 3 chất nguyên chất C2H5Cl, CH2=CHCH2Cl, C6H5Cl, bằng các hóa chất nào sau đây (được phép đun nóng)?
A. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3
B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3
C. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3
D. H2O, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3
Câu24. Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu ,Sn, Pb,Ni ở dạng bột (chỉ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng kim loại tách dữ nguyên khối lượng ban đầu ) 
A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4loãng 
C. dung dịch HNO3đặc nguội D. dd FeCl3dư
Câu 25. Trộn CuO với 1 oxit kim loại hóa trị 2 theo tỷ lệ mol 1:2 được hỗn hợp A. Cho khí H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng được hỗn hợp rắn B . Để hòa tan hết B cần dùng dung dịch chứa 0,1mol HNO3(NO là sản phẩm khử duy nhất ).M là
A .Ca B. Cu C. Pb D. Mg
Câu26. Oxi hóa 7,5 gam 1anđehit đơn chức X bằng oxi (xt,t0 ) với hiệu xuất 80%thu được 10,7 gam hỗn hợp Y. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng kêt tủa thu được là:
A. 38,8 gam B. 34,1 C. 50 D. 25
Câu 27 Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO , C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m+3,2 gam ) . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa . giá trị của x là:
A. 10,8 gam B. 21,6 g C. 32,4 g D. 43,2g
Câu28. Hỗn hợp X gồm 2 axít cacboxilic. Để trung hòa m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1,25M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc).Công thức cấu tạo của 2axít là: 
A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và HOOC-COOH
C. CH3COOH và HOOC- CH2 – COOH D. CH3COOH và HOOC-COOH
Câu 29. Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân là :
A 3 B 4 C 5 D 6 
Câu 30.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 3 muối AlCl3, ZnCl2, CuSO4 thu được kết tủa X .Nung kết tủa X được chất rắn Y .Sau đó dẫn khí H2 dư đi qua Y nung nóng thì chất rắn thu được là:
A. Al2O3,Cu B. Al2O3 C. Al,Cu D. Zn 
Câu31. Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng X với bột Ni một thời gian được hỗn hợp Y . Dẫn Y vào bình đựng Br2 dư , hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z . Đốt Z thì thu được 8,8 gam CO2và 7,2 gam H2O. Khối lượng bình Br2 tăng lên là :
A. 5,4 gam B. 7,8 gam C.3,2 gam D. 11,8 gam
Câu 32 Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al,Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X .Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X thu được 46,8 gam kết tủa . giá trị của a là:
A. 0,6 B. 0,55 C. 0,45 D. 0,4
Câu 33 . Trộn 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch AgNO3 0,44M và Pb(NO3) 2 0,36M được dung dịch X .Thêm 0,828 gam bột Al vào 100ml dung dịch X được m gam rắn Y.Giá trị của m là :A. 0,486g B. 4,86g C. 6,408g D. 0,648g 
Câu34. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol và các dung dịch glucozo ,sacarozo ,fructozo,mantozo.Trong điều kiện thích hợp số chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu35. Cho 13,44lit khí clo (đktc)đi qua 2,5 lit dung dịch KOH ở 1000c .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,25 gam KCl .Dung dịch KOH trên có nồng độ là :
A 0,24M B 0,48M C 0,4M D 0,2M 
Câu36. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80 ml dung dịch HCl 0,125M Lấy toàn bộ sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 30 ml . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,695 gam chất rắn .Tên gọi của X là:
A. Axit glutamic B. lysin C. tyrosin D. valin
Câu37 . Trộn 400ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M với 100ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . giá trị pH của dung dịch X là :
A. 7 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 38. Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O3, SO2,HCl, O2 .Trình tự tiến hành để phân biệt các khí là :
A. Nhận biết màu của khí ,dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, đầu que đóm còn tàn đỏ
B. dung dịch H2S, dd Ag NO3, dd KI
C. dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, đầu que đóm còn tàn đỏ
D. Tất cả sai 	
Câu39. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cùng có công thức phân tử C2H7O2N phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nhẹ thu được dung dịch Y và 8,96 lit hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là 
A. 33g B. 31,4g C. 28,6g D. 17,8g
Câu 40.Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit khí H2 (đktc) và dung dịch D.Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y.Khối lượng của Y là:
A.16 B. 32 C. 8 D. 24
Phần riêng (thi sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần)
 Phần 1: theo chương trình chuẩn ( Từ câu 41 đến câu 50)
Câu41. Hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y .Cho hỗn hợp A tách nước thu được hỗn hợp B gồm các olefin .Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì thu được 1,792 lit CO2 (đktc).Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thì tổng khối lượng CO2và H2O thu được là :
A.5,88g B. 5,52g C. 4,96g D. 3,52g
Câu 42. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ Xenlulozo và axít HNO3 đặc ( có xúc tác H2SO4 đặc nóng) . Để có 29,7 kg Xenlulozo trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg HNO3 (H=90%) .Tính m
A. 21kg B. 17,01kg C. 18,9kg D. 22,5kg
Câu 43. hîp chÊt h÷u c¬ X (cã vßng benzen ) cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7H8O2 , t¸c dông víi Na vµ NaOH.BiÕt r»ng khi cho X t¸c dông víi Na dư , sè mol H2 thu ®ưîc b»ng sè mol X tham gia ph¶n øng vµ X t¸c dông víi NaOH theo tû lÖ mol 1:2. Sè chÊt h÷u c¬ phï hîp víi X lµ:
A. 5 B.6 C. 7 D. 4
C©u44 Dung dÞch phªnol ph¶n øng víi mÊy chÊt trong sè c¸c chÊt sau ®©y : Na,dd brom , ddNaCl, dd NaOH, axit HNO3 / H2SO4 ®Æc , dd NaHCO3 , dd Na2CO3
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
C©u 45. X lµ 1 s¶n phÈm h÷u c¬ cña ph¶n øng este hãa gi÷a glixerol víi 2 axit : axit pammitic , axit stearic . Hãa h¬i 29,8 gam X thu ®ưîc 1 thÓ tÝch ®úng b»ng cña 1,4 gam khÝ N2 ë cïng ®iÒu kiÖn . Tæng sè nguyªn tö c¸cbon trong 1 ph©n tö X lµ 
A. 7
B. 35
C. 54
D. 52
C©u 46. ChÊt X cã c«ng thøc ph©n tö C3H6O3. Trén 0,1 mol X víi 0,1 mol CH3COOH ®ưîc 0,2 mol hçn hîp Y . Cho toµn bé Y t¸c dông víi Na2CO3 . sau 1 thêi gian lưîng CO2 thu ®ưîc ®· vưît qu¸ 0,08 mol . Toµn bé Y t¸c dông víi Na dư ®ưîc 0,15 mol H2 . Cho X qua CuO nung nãng thu ®ưîc chÊt E kh«ng cã kh¶ n¨ng tr¸ng gư¬ng . C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ 
CH3OCH2COOH
HOCH2COOCH3
HOCH2CH2COOH
CH3CH(OH) COOH
Câu47. Cho 0,2 mol CH3COOH t¸c dông hÕt víi ancol X lµ CxHy(OH)3 theo tû lÖ mol tư¬ng øng lµ 1:2 thu ®ưîc 19 gam 1 este duy nh©t . C«ng thøc cña X lµ 
A.C3H5(OH)3
B.C4H5(OH)3
C.C4H7(OH)3 
D.C5H9(OH)3
C©u 48. A,B,C, lµ 3 hîp chÊt th¬m cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7 H6 Cl2 . Khi ®un nãng víi dung dÞch NaOH(l) th× A ph¶n øng theo tû lÖ mol 1: 2 . B ph¶n ứng theo tû lÖ mol 1:1 ,Cßn C kh«ng ph¶n øng . Sè ®ång ph©n cÊu t¹o cña A,B,C,lµ
1,3,5
1,2,3
1,3,6
1,3,4
C©u 49.§iÖn ph©n dung dÞch hçn hîp chøa 7,45 gam KCl 
vµ 28,2 gam Cu(NO3)2 ( ®iÖn cùc tr¬ cã mµng ng¨n ) ®Õn khi khèi lưîng dung dÞch gi¶m 10,75 gam th× ng¾t m¹ch . Dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n chøa nh÷ng chÊt g× sau ®©y:
KNO3 vµ KCl dư 
KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư 
KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư , HNO3 
KNO3 vµ KOH 
Câu50. Hỗn hợp X gồm Na và Al .Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí . Thành phần% theo khối lượng của Na trong X là:
A. 29,87% B. 49,87% C. 39,87 D. 77,31%
 Phần 2: theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0.15 mol hỗn hợp X gồm 1 ankan và 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 6.496 lít CO2 (đktc) và 4,32gam H2O. Công thức của chất trong X là:
CH4; C2H2 và C3H4
CH4; C3H4 và C4H6
C2H6; C3H4 và C4H6
C2H6; C2H2 và C3H4
Câu 52. Cho phản ứng S2O82- +2 I- 2SO42- + I2 .Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000M và nồng độ sau 20 giây là 0,752M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là : 
A 24,8.10-3 mol/l.s B. 12,4.10-3 mol/l.s C. 6,2.10-3mol/l.s D. 42,4.103 mol/l.s
Câu53. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p- xilen thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y .Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là:
A.59,1gam B .19,7gam C. 39,4 gam D .157,6 gam 
 Câu 54. So sánh tính kim loại của 4 kim loại A,B,C,D biết rằng : Chỉ có A,C tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2 , C đẩy được kim loại A,B,D ra khỏi dung dịch muối , D+Bn+ Dn++ B 
A. B<D<A<C B. A<C<B<D C .A<B<C<D D. B<D<C<A 
Câu55. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư thu được 3,36lit hỗn hợp khí A gồm 2 khí ở (đktc) và dung dịch B . Tỷ khối hơi của A sovới H2 bằng 22,6 . Giá trị của m là :
A. 15,24g B. 13,92g C. 69,6g D. 6 ,96
Câu 56. Trong số các aminoaxit dưới đây Gly, Ala, Glu, Lys Tyr , Leu, Val, Phe.bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl ? 
A. 6 B. 7 C.5 D.8 
Câu57. Hỗn hợp A gồm muối sunfit , hiđrosunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm . Cho 17,775gam hỗn hợp A vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy tạo thành 24,5725gam hỗn hợp kết tủa . Lọc kết tủa rửa sạch cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 2,33 gam chất rắn .Kim loại kiềm M là :
A. Li B.K C. Rb D .Na 
Câu58.Hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al,Fe,Cr . Cho 7,284gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,4032lit H2 (đktc) và phần rắn không tan Y . choY tác dụng với dung dịch HCl dư (không có không khí ) thoát ra 2,912lit khí H2 (đktc) .thành phần % Cr trong hỗn hợp X là:
A.57,11% B. 62,71% C. 72,61% D. 75% 
Câu59.Cho hỗn hợp gồm metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng .dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hòa tan các chất khí có thể tan được , khi đó khối lượng của bình này tăng thêm 8,65 gam .lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO3/NH3thu được 32,4 gam Ag (phản ứng xáy ra hoàn toàn ).khối lượng metanal ban đầu là 
A.7,25 g B. 7,6g C .8,15g D.8,25g
Câu60. Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan .Công thức của X là 
A. C2H5 COOCH3 B. C3H7 COOH C. CH3COOC2H5 D .HCOOC3H7
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG LẦN 1
Năm học 2015-2016 
Môn thi : Hóa học
Thời gian:90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 3 muối AlCl3, ZnCl2, CuSO4 thu được kết tủa X .Nung kết tủa X được chất rắn Y .Sau đó dẫn khí H2 dư đi qua Y nung nóng thì chất rắn thu được là:
A. Al2O3,Cu B. Al2O3 C. Al,Cu D. Zn 
Câu2. Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng X với bột Ni một thời gian được hỗn hợp Y . Dẫn Y vào bình đựng Br2 dư , hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z . Đốt Z thì thu được 8,8 gam CO2và 7,2 gam H2O. Khối lượng bình Br2 tăng lên là :
A. 5,4 gam B. 7,8 gam C.3,2 gam D. 11,8 gam
Câu 3 Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al,Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X .Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X thu được 46,8 gam kết tủa . giá trị của a là:
A. 0,6 B. 0,55 C. 0,45 D. 0,4
Câu 4 . Trộn 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch AgNO3 0,44M và Pb(NO3) 2 0,36M được dung dịch X .Thêm 0,828 gam bột Al vào 100ml dung dịch X được m gam rắn Y.Giá trị của m là :A. 0,486g B. 4,86g C. 6,408g D. 0,648g 
Câu5. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol và các dung dịch glucozo ,sacarozo ,fructozo,mantozo.Trong điều kiện thích hợp số chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6. Cho các chât sau : Al, Al2O3, Al2 (SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2 S O3, (NH4) 2CO3,. Alanin , Axit ađipic , CH3COONH3CH3, Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7.Cho m gam hơi của ancol etylic đi qua ống sứ chứa CuO đốt nóng .Làm lạnh toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ rồi chia làm 2 phần bằng nhau . Phần1 :phản ứng hết với Na kim loại thu được 4,48lit khí H2 (đktc) . Phần 2 phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hiệu xuất phản ứng oxi hóa ancol etylic là:
A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%
Câu 8. Cho các polime:polivinylancol, polivinylaxetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , thủy tinh hữu cơ, keo dán urefomanđehit .Có bao nhiêu chất trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp 
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu9. Phân biệt 3 chất nguyên chất C2H5Cl, CH2=CH CH2Cl, C6H5Cl, bằng các hóa chất nào sau đây (được phép đun nóng)?
A. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3
B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3
C. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3
D. H2O, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3
Câu10. Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu ,Sn, Pb,Ni ở dạng bột (chỉ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng kim loại tách dữ nguyên khối lượng ban đầu ) 
A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4loãng 
C. dung dịch HNO3đặc nguội D. dd FeCl3dư
Câu11. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cùng có công thức phân tử C2H7O2N phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nhẹ thu được dung dịch Y và 8,96 lit hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là 
A. 33g B. 31,4g C. 28,6g D. 17,8g
Câu 12.Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit khí H2 (đktc) và dung dịch D.Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y.Khối lượng của Y là:
A.16 B. 32 C. 8 D. 24
Câu13. Hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y .Cho hỗn hợp A tách nước thu được hỗn hợp B gồm các olefin .Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì thu được 1,792 lit CO2 (đktc).Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thì tổng khối lượng CO2và H2O thu được là :
A.5,88g B. 5,52g C. 4,96g D. 3,52g
Câu 14. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ Xenlulozo và axít HNO3 đặc ( có xúc tác H2SO4 đặc nóng). Để có 29,7 kg Xenlulozo trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg HNO3 (H=90%) .Tính m
A. 21kg B. 17,01kg C. 18,9kg D. 22,5kg
Câu15. Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất :
A. Cho V lit dung dịch HCl 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
B. Cho V lit dung dịch AlCl3 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
C. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào V lit dung dịch AlCl3 1M
D. Cho V lit dung dịch HCl 2M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
Câu 16. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng thu được kết tủa X và dung dịch Y . lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Y lại thấy có kết tủa . Nếu thêm Al dư vào dung dịch Y thấy có khí bay ra và thu được dung dịch Z . Cho Na2CO3 vào dung dịch Z lại thấy có kết tủa . Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra 
A.6 B.3 C. 4 D. 5
Câu17. Cho các phản ứng sau :
H2O2 + KMnO4 + H2SO4 
Ag+ O3 
 KI + H2O + O3 
Nhiệt phân Cu(NO3) 2 
Điện phân dung dịch H2SO4 
Điện phân dung dịch CuCl 2
Nhiệt phân KClO3 
C6H5NH2 +HNO2 
Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 18 Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 7,85 gam chất rắn khan . Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH 
A. 0,1M B.0,075M C.1,5M D.1,75M. 
 Câu19. Cho khí H2 đi qua m gam hỗn hợp X gồm FeO , CuO thu được 3,6 gam H2O và hỗn hợp Y gồm 4 chất . Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc) . Xác định khối lượng FeO trong hỗn hợp X 
A. 10,08 B. 14,14 C. 21,6 D. 7,2 
 C©u 20 Hîp chÊt X cã c«ng thøc CnH2nO2 kh«ng t¸c dông víi Na . Khi ®un l©u X víi axit v« c¬ thu ®ưîc 2 chÊt X1, X2 tháa m·n : X1 bÞ oxy hãa bëi CuO nung nãng t¹o thµnh metanal . X2 cã ph¶n øng tr¸ng Ag. Gi¸ trÞ n tháa m·n là
A. 3 B. 4 C. 2 D. Không xác định
C©u21. Cho c¸c ch©t sau H2 O , HCN , H2 , nưíc brom , dung dÞch KMnO4 lo·ng , Dd AgNO3/NH3 , Cu(OH)2 /NaOH. An®ehit fomic cã thÓ t¸c dông víi mÊy chÊt
A.6 B.5 C.4 D. 7 
C©u22 §èt ch¸y hoµn toµn 12,88 gam hçn hîp gåm 1 Axit no ®¬n chøc vµ 1 ancol no ®¬n chøc ®ưîc 0,54 mol CO2 vµ 0,64 mo H2O. Thùc hiÖn ph¶n øng este hãa hoµn toµn lưîng hçn hîp trªn th× cßn dư m gam mét chÊt h÷u c¬ . TÝnh m
0,88
0,66
0.92
1,02
Câu23. Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al,Fe,Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí, nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thu được V lít khí NO2(đktc)Giá trị V là 
A. 11,2lit B. 22,4lit C. 53,76lit D. 26,88lit 
Câu24. Chia hỗn hợp X gồm Al ,Al2O3, ZnO thành 2 phần bằng nhau: .
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí 
- Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y duy nhất .Khí Y là:
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Câu25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2 , thu được 11,76lit CO2(đktc)và 9,45 gam H2O. Mặt khác , nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13.95 gam chất rắn khan . Tỷ lệ mol của X1, X2là:
A. 4:3 B. 3:4 C. 2;3 D. 3;2
Câu26. hîp chÊt h÷u c¬ X (cã vßng benzen ) cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7H8O2 , t¸c dông víi Na vµ NaOH.BiÕt r»ng khi cho X t¸c dông víi Na dư , sè mol H2 thu ®ưîc b»ng sè mol X tham gia ph¶n øng vµ X t¸c dông víi NaOH theo tû lÖ mol 1:2. Sè chÊt h÷u c¬ phï hîp víi X lµ:
A. 5 B.6 C. 7 D. 4
C©u27 Dung dÞch phªnol ph¶n øng víi mÊy chÊt trong sè c¸c chÊt sau ®©y : Na,dd brom , ddNaCl, dd NaOH, axit HNO3 / H2SO4 ®Æc , dd NaHCO3 , dd Na2CO3
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
C©u 28. X lµ 1 s¶n phÈm h÷u c¬ cña ph¶n øng este hãa gi÷a glixerol víi 2 axit : axit pammitic , axit stearic . Hãa h¬i 29,8 gam X thu ®ưîc 1 thÓ tÝch ®úng b»ng cña 1,4 gam khÝ N2 ë cïng ®iÒu kiÖn . Tæng sè nguyªn tö c¸cbon trong 1 ph©n tö X lµ 
A. 7
B. 35
C. 54
D. 52
C©u 29. ChÊt X cã c«ng thøc ph©n tö C3H6O3. Trén 0,1 mol X víi 0,1 mol CH3COOH ®ưîc 0,2 mol hçn hîp Y . Cho toµn bé Y t¸c dông víi Na2CO3 . sau 1 thêi gian lưîng CO2 thu ®ưîc ®· vưît qu¸ 0,08 mol . Toµn bé Y t¸c dông víi Na dư ®ưîc 0,15 mol H2 . Cho X qua CuO nung nãng thu ®ưîc chÊt E kh«ng cã kh¶ n¨ng tr¸ng gư¬ng . C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ 
CH3OCH2COOH
HOCH2COOCH3
HOCH2CH2COOH
CH3CH(OH) COOH
Câu30. Cho 0,2 mol CH3COOH t¸c dông hÕt víi ancol X lµ CxHy(OH)3 theo tû lÖ mol tư¬ng øng lµ 1:2 thu ®ưîc 19 gam 1 este duy nh©t . C«ng thøc cña X lµ 
A.C3H5(OH)3
B.C4H5(OH)3
C.C4H7(OH)3 
D.C5H9(OH)3
C©u 31. A,B,C, lµ 3 hîp chÊt th¬m cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7 H6 Cl2 . Khi ®un nãng víi dung dÞch NaOH(l) th× A ph¶n øng theo tû lÖ mol 1: 2 . B ph¶n ứng theo tû lÖ mol 1:1 ,Cßn C kh«ng ph¶n øng . Sè ®ång ph©n cÊu t¹o cña A,B,C,lµ
1,3,5
1,2,3
1,3,6
1,3,4
C©u 32.§iÖn ph©n dung dÞch hçn hîp chøa 7,45 gam KCl 
vµ 28,2 gam Cu(NO3)2 ( ®iÖn cùc tr¬ cã mµng ng¨n ) ®Õn khi khèi lưîng dung dÞch gi¶m 10,75 gam th× ng¾t m¹ch . Dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n chøa nh÷ng chÊt g× sau ®©y:
KNO3 vµ KCl dư 
KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư 
KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư , HNO3 
KNO3 vµ KOH 
Câu33. Hỗn hợp X gồm Na và Al .Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí . Thành phần% theo khối lượng của Na trong X là:
A. 29,87% B. 49,87% C. 39,87 D. 77,31%
Câu34. Có 4 dung dịch riêng biệt là , CuCl2 ,FeCl3, HClvà HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số trường hợp xuât hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu35. Có các kim loại sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép 
A. Al B. Cu C.Ni D. Sn
Câu 36. Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b. 
A. 3a< b<4a B. 8a/3<b<4a C. 2a< b <4a D. 7a/3<b<4a 
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3) 2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kêt tủa.Xác định m Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất và không có khí H2bay ra.
A. 6,4 B. 3,2 C. 1,6 D. 4,0 
Câu38 Có thể dùng NaOH ở thể rắn để làm khô các chất khí :
A. N2, Cl2, O2, CO2, H2. B. NH3 , N2, O2, CH4, H2 
C. N2, NO2, CH4 , CO2, H2. D. NH3 , Cl2, SO2, CO, H2 
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong 200ml dung dịch H2SO4loãng dư thu được dung dịch X và 2,24 lit khí H2(đktc) .Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)21M vào dung dịch X thì thu được 28,7 gam kết tủa . Xác định nồng độ mol/l của H2SO4 ban đầu ?
A. 1,0M B. 0,8M C. 1,4M D. 0,7M
Câu 40. . Cho s¬ ®å C2H2 X Y CH3COOH .Trong c¸c chÊt : C2H6 , C2H4 , CH3CHO , CH3COOCH=CH2 . Sè chÊt phï hîp víi chÊt X trong s¬ ®å trªn lµ 
A.4 B.3 C.2 D.1 
Phần riêng (thi sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần)
 Phần 1: theo chương trình chuẩn ( Từ câu 41 đến câu 50) 
C©u 41 Sè ®ång ph©n cña este X cã c«ng thøc C7H14O2 mµ khi tham gia ph¶n øng xµ phßng hãa thu ®­îc ancol kh«ng bÞ oxy hãa nhÑ bëi CuO nung nãng lµ .
2
4
5
6
Câu42. Cho 13,44lit khí clo (đktc)đi qua 2,5 lit dung dịch KOH ở 1000c .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,25 gam KCl .Dung dịch KOH trên có nồng độ là :
A 0,24M B 0,48M C 0,4M D 0,2M 
Câu43. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80 ml dung dịch HCl 0,125M Lấy toàn bộ sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 30 ml . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,695 gam chất rắn .Tên gọi của X là:
A. Axit glutamic B. lysin C. tyrosin D. valin
Câu44 . Trộn 400ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M với 100ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . giá trị pH của dung dịch X là :
A. 7 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 45. Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O3, SO2,HCl, O2 .Trình tự tiến hành để phân biệt các khí là :
A. Nhận biết màu của khí ,dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, đầu que đóm còn tàn đỏ
B. dung dịch H2S, dd Ag NO3, dd KI
C. dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, đầu que đóm còn tàn đỏ
D. Tất cả sai 
Câu 46. Trộn CuO với 1 oxit kim loại hóa trị 2 theo tỷ lệ mol 1:2 được hỗn hợp A. Cho khí H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng được hỗn hợp rắn B . Để hòa tan hết B cần dùng dung dịch chứa 0,1mol HNO3(NO là sản phẩm khử duy nhất ).M là
A .Ca B. Cu C. Pb D. Mg
Câu47. Oxi hóa 7,5 gam 1anđehit đơn chức X bằng oxi (xt,t0 ) với hiệu xuất 80%thu được 10,7 gam hỗn hợp Y. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng kêt tủa thu được là:
A. 38,8 gam B. 34,1 C. 50 D. 25
Câu 48 Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO , C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m+3,2 gam ) . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa . giá trị của x là:
A. 10,8 gam B. 21,6 g C. 32,4 g D. 43,2g
Câu49. Hỗn hợp X gồm 2 axít cacboxilic. Để trung hòa m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1,25M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc).Công thức cấu tạo của 2axít là: 
A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và HOOC-COOH
C. CH3COOH và HOOC- CH2 – COOH D. CH3COOH và HOOC-COOH
Câu 50. Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân là :
A 3 B 4 C 5 D 6 
Phần 2: Theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0.15 mol hỗn hợp X gồm 1 ankan và 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 6.496 lít CO2 (đktc) và 4,32gam H2O. Công thức của chất trong X là:
CH4; C2H2 và C3H4
CH4; C3H4 và C4H6
C2H6; C3H4 và C4H6
C2H6; C2H2 và C3H4
Câu 52. Cho phản ứng S2O82- +2 I- 2SO42- + I2 .Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000M và nồng độ sau 20 giây là 0,752M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là : 
A 24,8.10-3 mol/l.s B. 12,4.10-3 mol/l.s C. 6,2.10-3mol/l.s D. 42,4.103 mol/l.s
Câu53. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p- xilen thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y .Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là:
A.59,1gam B .19,7gam C. 39,4 gam D .157,6 gam 
 Câu 54. So sánh tính kim loại của 4 kim loại A,B,C,D biết rằng : Chỉ có A,C tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2 , C đẩy được kim loại A,B,D ra khỏi dung dịch muối , D+Bn+ Dn++ B 
A. B<D<A<C B. A<C<B<D C .A<B<C<D D. B<D<C<A 
Câu55. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư thu được 3,36lit hỗn hợp khí A gồm 2 khí ở (đktc) và dung dịch B . Tỷ khối hơi của A sovới H2 bằng 22,6 . Giá trị của m là :
A. 15,24g B. 13,92g C. 69,6g D. 6 ,96
Câu 56. Trong số các aminoaxit dưới đây Gly, Ala, Glu, Lys Tyr , Leu, Val, Phe.bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacb

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_DAI_HOC_HAY_TUYET.doc