Đề thi thử chuẩn bị cho kì thi THPT quốc gia lần thứ I môn Hóa học

pdf 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 886Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử chuẩn bị cho kì thi THPT quốc gia lần thứ I môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử chuẩn bị cho kì thi THPT quốc gia lần thứ I môn Hóa học
 1 
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
 ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA 
LẦN THỨ I – NĂM 2016 
MÔN HÓA HỌC 
Thời gian làm bài 90 phút. 
Thầy DongHuuLee , trường THPT Cẩm Thủy 1 – Thanh Hóa. Alo : 0912970604. 
Họ và tên thí sinh:.. 
Số báo danh:. 
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; 
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. 
C©u 1 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là 
A. 9,0 B. 4,5 C. 18,0 D. 8,1 
C©u 2 : Với công thức phân tử C4H6O4 , số đồng phân este đa chức mạch hở là 
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 
C©u 3 : Để bảo vệ ống thép ( dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn 
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại 
A. Pb B. Zn C. Cu D. Ag 
C©u 4 : Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. 
Sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ và một ancol. Cho toàn bộ lượngâncol thu 
được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm: 
A. Một axit và một este B. Đáp án khác 
C. Một axit và mộtaancol. D. Một este và một ancol. 
C©u 5 : Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít 
khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 36,2 B. 28,4 C. 22,0 D. 22,4 
C©u 6 : Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo 
của X là 
A. CH3COOC2H5 B. C2H3COOC2H5 C. C2H5COOC2H5 D. 
C2H5COOCH
3 
C©u 7 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ, màng 
ngăn xốp), với dòng điện có I = 1,34A trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối lượng catot đã 
tăng 
A. 6,4 gam B. 11,2 gam C. 9,2 gam D. 7,8 gam 
C©u 8 : Cho m gam bột Cu và 400ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 
7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau 
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. giá trị của m là 
A. 5,76 B. 3,84 C. 6,40 D. 5,12 
C©u 9 : Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch 
A. HCl B. Fe2(SO4)3 C. NaOH D. HNO3 
C©u 10 : Cho dung dịch NaOH và dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi 
xanh sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là 
A. FeCl3 B. FeCl2 C. CrCl3 D. MgCl2 
C©u 11 : Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với 
A. Cu(OH)2 B. NaCl C. Mg(OH)2 D. KCl 
C©u 12 : Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít 
H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Tính thành phần % về khối 
lượng của Al trong hỗn hợp X, biết khí đo ở đktc 
Mã đề thi : 124 
 2 
A. 33,09% B. 19,85% C. 26,47% D. 13,24% 
C©u 13 : Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M. thu được dung dịch 
X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết 
Vml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là 
A. 160 B. 40 C. 60 D. 80 
C©u 14 : Để xử lí chất thải có tính axit người ta thường dùng 
A. Phèn chua B. Nước vôi C. Giấm ăn D. Muối ăn 
C©u 15 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là 
A. Etyl fomat B. Metyl fomat C. Metyl axetat D. Etyl axetat 
C©u 16 : Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp α - amino axit: 
Glyxin, alanin, phenylalanin và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc amino axit khác nhau là 
A. 18 B. 6 C. 24 D. 12 
C©u 17 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dung chế 
tạo thủy tinh hữu cơ Plexiglas. Tên gọi của X là 
A. Poli (metyl metacrylat) B. polietilen 
C. Poli (vinyl clorua) D. Poliacrilonitrin 
C©u 18 : Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và 
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với NaOH loãng dư thu được kết tủa gồm 
A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 ,Cu(OH)2 và Zn(OH)2 
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 
C©u 19 : Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam 
kim loại thì thể tích khí (đktc) thu ở anot là 
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 4,48 lít 
C©u 20 : Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp 
X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng dung dịch X phản ứng hoàn toàn với 
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 16,2 gam D. 43,2 gam 
C©u 21 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? 
A. Metylamin B. Glyxin C. Anilin D. Etanol 
C©u 22 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe và dung dịch H2SO4 loãng (dư),kết thúc phản ứng thu 
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là 
A. 5,6 B. 16,8 C. 2,8 D. 11,2 
C©u 23 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công 
thức phân tử của X là 
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2 
C©u 24 : Cho dãy các chất sau : H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, 
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là 
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 
C©u 25 : Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. 
Cho 400ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất 
rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là 
A. 28,89 gam B. 17,19 gam C. 29,69 gam D. 31,31 gam 
C©u 26 : Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch 
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác 
dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị 
của m là 
A. 123,8 B. 171,0 C. 112,2 D. 165,6 
C©u 27 : Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit 
axetic là 
A. Natri hiđroxit B. phenolphtalein C. Quỳ tím D. Natri clorua 
C©u 28 : Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO 
( sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong 
X là 
 3 
A. 25,32 B. 24,20 C. 29,04 D. 21,60 
C©u 29 : Cho dãy các kim loại : Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là 
A. Cu B. Al C. Au D. Fe 
C©u 30 : Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở gồm một axit no và hai axit không 
no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 
2M thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản 
phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối 
lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là 
A. 15,36 B. 18,96 C. 9,96 D. 12,06 
C©u 31 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất 
A. Glucozo và ancol etylic B. Xà phòng và glixerol 
C. Glucozơ và glixerol D. Xà phòng và ancol etylic 
C©u 32 : Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng 
A. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam 
B. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu 
C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu 
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam 
C©u 33 : Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ , tinh bột. số chất trong dãy không tham gia 
thủy phân là 
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
C©u 34 : Nhận xét nào sau đây sai? 
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử 
B. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do electron tự do trong mạng tinh thể kim 
loại gây ra 
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa 
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng 
C©u 35 : Tơ nào sau đây có nguồi gốc từ thiên nhiên? 
A. Tơ nitron B. Tơ tằm C. Tơ lapsan D. Tơ vinilon 
C©u 36 : Cho các phản ứng sau: 
(1) X + 2NaOH 
0
→
t 2Y + H2O 
(2) Y + HCl loãng →Z + NaCl 
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng với Na thì số 
mol H2 thu được là 
A. 0,05 B. 0,20 C. 0,15 D. 0,10 
C©u 37 : Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít 
khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. 
Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc). Dung dịch Y hòa tan 
vừa hết 2,08 gam Cu ( không tạo thành sản phẩm của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn 
toàn. Giá trị của m là 
A. 4,20 gam B. 3,92 gam C. 2,40 gam D. 4,06 gam 
C©u 38 : Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng 
với dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và 
khối lượng poli etilen (PE) thu được là 
A. 85% và 23,8 gam B. 70% và 23,8 gam 
C. 77,5% và 22,4 gam D. 77,5% và 21,7 gam 
C©u 39 : Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung 
dịch FeCl3 thu được kết tủa là 
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 
C©u 40 : Hiđrocacbon X có công thức: CH3 - C(C2H5) = CH-CH(CH3)2. tên gọi của X theo danh pháp 
quốc tế là 
A. 4-etyl-2-metylpent-3-en B. 2-etyl-4-metylpent-2-en 
C. 3,5-đimetylhex-3-en D. 2,4-đimetylhex-3-en 
C©u 41 : Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều 
 4 
kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia thành 2 phần bằng nhau: 
- phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4x mol khí H2 
- phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được x mol khí H2 
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 3,51 B. 5,40 C. 4,05 D. 7,02 
C©u 42 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác 
dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là 
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 
C©u 43 : Cho các hợp kim: Fe-Cu, Fe-C, Zn-Fe, Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó 
Fe bị ăn mòn điện hóa là 
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 
C©u 44 : Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z= 19) là 
A. 3d1 B. 4s1 C. 2s1 D. 3s1 
C©u 45 : Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp như sản xuất 
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng.Công thức của X là 
A. Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 C. KOH D. NaOH 
C©u 46 : Dãy nào sau đây gồm các chất xếp theo thứ tự tăng dần của lực bazơ 
A. Anilin, metylamin, amoniac B. Anilin, amoniac, metylamin 
C. Etylamin, anilin, amoniac D. Amoniac, etylamin, anilin. 
C©u 47 : Chia mẫu hợp kim X gồm Zn và Cu thành 2 phần bằng nhau: 
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 1 gam không tan 
- Phần 2 luyện thêm 4 gam Al thì được hợp kim Y trong đó hàm lượng % của Zn trong Y giảm 
33,33% so với X 
Tính thành phần % của Cu trong hợp kim X biết rằng nếu ngâm hợp kim Y trong dung dịch 
NaOH một thời gian thì thể tích H2 vượt quá 6 lít (đktc) 
A. 37,5% B. 50% C. 16,67% D. 25% 
C©u 48 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% 
(loãng) thu được dung dịch Y. Nồng độ MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần 
trăm của ZnSO4 trong dung dịch Y là 
A. 15,22% B. 18,21% C. 10,21% D. 15,16% 
C©u 49 : Điện phân 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M, Zn(NO3)2 0,15M. với 
cường độ dòng điện I = 1,34A trong 72 phút. Số gam kim loại ở catot sau điện phân là 
A. 2,80gam B. 3,775 gam C. 3,45 gam D. 2,48 gam 
C©u 50 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat 
 A.CH3COOH và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH 
 C.HCOOH và C2H5OH D.HCOOH và CH3OH 
---HẾT--- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_DAP_AN_CHUYEN_SP.pdf