LUYỆN THI MễN TOÁN THPT QUỐC GIA THS HOÀNG KHẮC LỢI ĐT 0915.12.45.46 ĐỀ 686 – Ngày thi 21/6/2016 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Mụn thi: TOÁN Thời gian làm bài : 180 phỳt Cõu 1 (1,5 điểm). Cho hàm số . a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. b) Tỡm m để hàm số cú 3 điểm cực trị. Cõu 2 (0,5 điểm). Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn đoạn [0; 4]. Cõu 3 (1,0 điểm). a) Tỡm tập hợp cỏc điểm biểu diễn của số phức z thỏa món . b) Giải bất phương trỡnh . Cõu 4 (1,0 điểm). Cho hỡnh phẳng H giới hạn bởi cỏc đường: y = 0,, x = 0, x = 1. Tớnh thể tớch khối trũn xoay được tạo thành khi quay H quanh trục hoành. Cõu 5 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng . Viết phương trỡnh mặt phẳng qua A và vuụng gúc với d. Tỡm tọa độ điểm đối xứng với qua đường thẳng d. Cõu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trỡnh . b) Một đề thi trắc nghiệm cú 20 cõu, mỗi cõu gồm cú 4 phương ỏn trả lời trong đú cú duy nhất một phương ỏn đỳng. Mỗi cõu nếu chọn đỳng đỏp ỏn thỡ được 0,5 điểm. Giả sử thớ sinh A chọn ngẫu nhiờn cỏc phương ỏn. Tớnh xỏc suất để A được 4 điểm (lấy gần đỳng đến 5 chữ số sau dấu phẩy). Cõu 7 (1,0 điểm). Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là chữ nhật cú tõm O, AB = a, tam giỏc OAB là tam giỏc đều. Tam giỏc SAB là tam giỏc đều, tam giỏc SCD là tam giỏc cõn tại S. Hỡnh chiếu vuụng gúc của S lờn mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc miền trong của hỡnh chữ nhật ABCD và SH . Tớnh theo a thể tớch khối chúp S.ABCD và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng SC và AB. Cõu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC cú , lần lượt là chõn ba đường cao hạ từ cỏc đỉnh A, B, C của tam giỏc. Tỡm tọa độ cỏc điểm A, B, C. Cõu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh . Cõu 10 (1,0 điểm). Cho a, b, c là 3 số thực dương thỏa món . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức . ----------------HẾT---------------- Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh:................................................................ Số bỏo danh:.............................. ĐÁP ÁN ĐỀ THI 686 Cõu Nội dung Điểm 1a Khi m = 1 ta cú hàm số 1) Tập xác định: R 2) Sự biến thiên: a, Giới hạn : 0,25 b, Bảng biến thiờn: y’ = 4x3 - 4x, y’ = 0 Û x = 0, x = x - Ơ - 1 0 1 + Ơ y' - 0 + 0 - 0 + y + Ơ - 3 + Ơ - 4 - 4 0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0) và (1 ; + Ơ) Hàm số nghịch biến trên khoảng (-Ơ ; -1) và (0 ;1) Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = - 3, đạt cực tiểu tại x =, yCT = y(1) = - 4 0,25 1 x - 4 y O - 3 - 1 3) Đồ thị: Đồ thị (C) của hàm số có hai điểm uốn U, nhận Oy làm trục đối xứng, giao với Ox tại 2 điểm (; 0) 0,25 1b 0,25 Hàm số cú 3 cực trị khi và chỉ khi cú 3 nghiệm phõn biệt . 0,25 2 , . 0,25 Ta cú: f(0) = , f(1) = , f(4) = . Vậy , 0,25 3a Gọi (), khi đú z cú điểm biểu diễn . Theo bài ra ta cú 0,25 . Vậy tập hợp cỏc điểm biểu diễn của z là đường trũn . 0,25 3b Đặt . Ta cú 0,25 . KL: Tập nghiệm của bất pt là S = 0,25 4 0,25 +) Đặt 0,25 Do đú (đvtt) 0,25 5 d co vtcp . Mặt phẳng (P) vuụng gúc với d nhận làm vtpt. 0,25 Pt mp(P) là 0,25 d cú pt tham số thế vào (P) ta được . Vậy d cắt (P) tại điểm 0,25 Điểm đối xứng với qua đường thẳng d khi và chỉ khi I là trung điểm của 0,25 6a Điều kiện: . PT 0,25 Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trỡnh là . 0,25 6b Số cỏch A chọn ngẫu nhiờn cỏc phương ỏn đỳng là. 0,25 Gọi B là biến cố đó cho, do A được 4 điểm nghĩa là A chọn đỳng 8 cõu và chọn sai 12 cõu. Cú cỏch chọn 8 cõu mà A trả lời đỳng, trong 12 cõu trả lời sai, mỗi cõu A cú 3 cỏch chọn phương ỏn sai. Do đú số cỏch chọn cỏc phương ỏn của A là . Xỏc suất cần tỡm là: . 0,25 7 S A B C D O H M N Ta cú AC = 2OA = 2a. 0,25 . 0,25 Ta cú AB //CD Gọi M, N là trung điểm của AB và CD. Ta cú 0,25 , mà thuộc đoạn MN. . Do CD//AB nờn . Vậy 0,25 8 D A B C Q F E H Do nờn tứ giỏc ABEF nội tiếp đường trũn đường kớnh AB suy ra (1). Tương tự: Tứ giỏc AQEC nội tiếp nờn (2) Tứ giỏc BQFC nội tiếp nờn (3) Từ (1), (2) và (3) ta cú , nghĩa là BF là đường phõn giỏc trong kẻ từ F của tam giỏc QEF. 0,25 Tương tự ta cũng cú AE là đường phõn giỏc trong của tam giỏc QEF.Gọi suy ra H là trực tõm của tam giỏc ABC và là tõm đường trũn nội tiếp tam giỏc QEF. +) . Gọi +) . Do H là chõn đường phõn giỏc trong kẻ từ Q của tam giỏc QDE nờn ta cú 0,25 AB đi qua Q và vuụng gúc với QH nờn cú phương trỡnh: BC đi qua E và vuụng gúc với EH nờn cú phương trỡnh: AC đi qua F và vuụng gúc với FH nờn cú phương trỡnh: 0,25 nờn tọa độ điểm A là nghiệm của hệ nờn tọa độ điểm B là nghiệm của hệ nờn tọa độ điểm C là nghiệm của hệ Vậy 0,25 9 ĐK: Pt (1) 0,25 Xột hàm số đồng biến trờn 0,25 Thế vào pt (2) ta được Xột . Ta cú Suy ra đồng biến trờn cỏc khoảng và 0,25 Mặt khỏc nờn cú đỳng 2 nghiệm là -2 và 1 (Loại). Vậy hệ cú 2 nghiệm là . 0,25 10 Với ta cú (*) Áp dụng (*) ta cú 0,25 Áp dụng BĐT Bunhiacopsky ta cú 0,25 Từ giả thiết ta cú . Đặt và 0,25 Xột trờn (0; 8]. Suy ra nghịch biến trờn (0; 8], do đú . Vậy khi . 0,25 ----------------HẾT----------------
Tài liệu đính kèm: