Đề thi tham khảo học kì II năm 2015 - 2016 môn vật lí 7 thời gian : 60 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 954Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kì II năm 2015 - 2016 môn vật lí 7 thời gian : 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tham khảo học kì II năm 2015 - 2016 môn vật lí 7 thời gian : 60 phút
Phòng GD –ĐT Vũng Liêm 	ĐỀ THI THAM KHẢO HK II NĂM 2015-2016
Trường THCS Tân Quới Trung	 MÔN VẬT LÍ 7
THỜI GIAN : 60PHÚT
________*****________
ĐỀ THI 
I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau, mỗi câu 0.25 điểm
Câu 1: : Một vật nhiễm điện âm khi:
a. Vật đó nhận thêm các êlectrôn. b. Vật đó mất các êlectrôn. 
c. Vật đó không có các điện tích âm. d. Vật đó nhận thêm các điện tích dương Câu 2: Biểu thức nào đúng đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp ?
 	a. I = I 1 + I 2 	 b. I = I 1 = I 2 
 	c. U = U 1 = U 2 	 d. U = U 1 - U 2
Câu 3:Dòng điện gây ra tác dụng phát sáng cho dụng cụ điện nào khi chúng đang hoạt động?
 	 a. Bếp điện. 	 b .Nồi cơm điện. 
 	 c. Đèn báo của ti vi. 	 d .Dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Câu 4:Trong các chất sau, chất nào là chất cách điện ?
 	a. Kim loại. 	 b Sứ 
 	c. Nước 	d. Gỗ tươi.
Câu 5: Khi đèn sáng thì bảng kim loại nhỏ của đèn LED được mắc như thế nào? 
 	a. Mắc tự do 	 b. Mắc với cực âm 
 	c. Mắc với cực dương 	d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 6:Hai vật mang điện tích cùng loại khi đặt chúng gần nhau thì chúng :
 	a. Hút nhau 	 b. Đẩy nhau 
 	 c. Vừa hút, vừa đẩy 	 d. Không tác dụng lên nhau
Câu 7:Khi dòng điện đi qua vật dẫn làm cho vật dẫn nóng lên là do tác dụng nào của dòng điện?
 	a. tác dụng hóa học 	 b. tác dụng sinh lý 
 	c. tác dụng nhiệt 	 d. tác dụng từ.
Câu 8: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây?
 	 a. Làm tê liệt thần kinh 	 b. Làm quay kim nam châm
 	 c. Làm nóng dây dẫn 	d. Hút các vụn sắt.
Câu 9: Đơn vị cường độ dòng điện là:
 a. Am pe kế 	 b. Am pe 
 c. Vôn kế d. Vôn
Câu 10: Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một vật dẫn điện là:
 a. Vôn kế b .Am pe kế 
 c. Lực kế d. Oát kế .
Câu 11: Một vật nhiễm điện có khả năng gì?
 a. Đẩy các vật khác b. Hút các vật khác 
 c.Không hút, không đẩy d .Hút hoặc đẩy các vật khác.
Câu 12: Dùng Ampe kế có giới hạn đo 5A, trên mặt số được chia làm 25 khoảng nhỏ nhất . Khi đo cường độ dòng điện trong mạch điện , kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 16. cường độ dòng điện đo được là:
 a. 3,2A . b. 32A 
 c. 0,32A. d. 1,6A .
 II.Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Đổi các đơn vị sau: ( 2 điểm)
 a) 1,2A= ............mA 	25mA= ...............A
 	 b) 220V=.............kV 	 0,45V=................mV
 	Câu 2: Em hãy nêu cấu tạo của nguyên tử ?( 2 điểm )
Câu 3: Trên một bóng đèn có ghi 6V .Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 4V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1 ,khi đặt hiệu điện thế U2 = 5V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2
a/Hãy so sánh I1 và I2. .Giải thích ( 1,5 điểm)
b/Phải mắc bóng đèn có hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường?Vì sao? (1,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
a
b
c
b
c
b
c
d
b
a
d
a
II.Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Đổi các đơn vị sau:
 a) 1,2A= 1200mA (0,5đ) 25mA= 0,025A (0,5đ) 
 b) 220V=0,22kV (0,5đ) 0,45V= 450mV (0,5đ) 
 Câu 2 :Cấu tạo của nguyên tử :
	- Ở tâm là hạt nhân mang điện tích dương. (0.5 đ)
	-Xung quanh là các êlectrôn mang điện tích âm chuyễn động xung quanh hạt nhân. (0,5đ)
	-Tổng điện tích dương và điện tích âm bằng nhau nên bình thường nguyên tử trung hoà về điện. (0,5đ)
	-Electrôn có thể chuyển động từ nguyên tử này sang nguyên tử khác hoặc từ vật này sang vật khác. (0,5đ)
 Câu 3: I1 > I2
	Vì hiệu điện thế đặt giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ càng lớn. ( 1.5 đ)
	b/Phải đặt vào hai đầu bóng đèn hiệu điện thế 6V để đèn sáng bình thường.Vì đây là hiệu điện thế định mức. (1.5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docthi hk2 li 7.doc