Đề 2 TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT TỔ HÓA-SINH-TD ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 MÔN HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài :60 phút (không kể thời gian phát đề) Ma trận Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 4: OXI – KHÔNG KHÍ Câu3: Nhận biết chất dùng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm Câu9:Nhận biếTCTHH của oxít Câu 7: Khí oxi hoá lỏng ở nhiệt độ - 1830C Câu 12 :Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nỗ mạnh nhất -Số câu 4 4 Số điểm : 1 1 Chương 5: HIĐRO -NƯỚC Câu4,11:Nhận biết dung dịch bazơ bằng quì tím Câu2:Nhận biếTCTHH của bazơ từ Oxít tương ứng Câu5,10: Nhận biếTCTHH của muối Câu1:Viết được các PTHHdựa vào tính chất hoá học Câu2:Bằng phương pháp hoá học nhận biết chất Câu4: Tính được khối lượng, thể Tích của chất -Số câu : 5 1 1 1 8 Số điểm : 1,25 2 2 2 7,25 Chương 6: DUNG DỊCH Câu1:Độ tan của chất khí tăng khi giảm nhiệt độ tăng áp suất Câu8:Khái niệm dung dịch Câu6:Tính được nồng độ % của dung dịch Câu3: Tính được khối lượng chất tan -Số câu : 3 1 4 -Sốđiểm: 0,75 1 1,75 TS câu:16 12 1 1 1 1 16 TS điểm:10 5 2 2 1 10 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Học sinh chọn câu đúng nhất mỗi câu 0,25 điểm Câu 1:Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước như thế nào ? A.Có thể tăng và có thể giảm B.Đều giảm C. Đều tăng D. Không tăng cũng không giảm Câu 2: Công thưc hoá học của bazơ tương ứng với oxit Al2O3 là: A.Al(OH)3 B.Al2(OH)3 C.AlOH D.Al(OH)2 Câu 3. Chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ? A. KMnO4 B. H2O C. Không khí D. Fe3O4 Câu 4: Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành : A. Trắng B. Xanh C. Vàng D.Đỏ Câu 5: Công thức hoá học của muối kali sunfat là: A.KCl B. KNO3 C. K2SO4 D.K2O Câu 6: Hoà tan 10gam NaCl vào nước tạo thành 200gam dung dịch .Nồng độ phần trăm của dung dịch là : A. 5% B.10% C. 15% D.20% Câu 7: Khí oxi hoá lỏng ở nhiệt độ : A. 2830C B.1830C C. 830C D. - 1830C Câu 8: Dung dịch là hỗn hợp : A. Của chất khí trong chất lỏng B. Của chất rắn trong chất lỏng C.Đồng nhất của chât rắn và dung môi D.Đồng nhất của dung môi và chất tan Câu 9: Công thức của sắt (II) o xit là: A .Fe2O B. Fe2O4 C. FeO D.Fe2O3 Câu 10:Dãy chất nào gồm tòan loại muối? A. HCl , H2SO4 , ZnCl2 B. NaOH , KCl , Ca(OH)2 C. NaOH , Cu(OH)2 , FeCl3 D. KCl , Na2SO4 , KHSO4 Câu 11: Làm thế nào để nhận biết được dung dịch axit và dung dịch bazơ ? A. Dùng quỳ tím B . Dùng axit C . Dùng Kim loại D. Dùng muối Câu 12 :Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nỗ mạnh nhất nếu trộn theo tỉ lệ thể tích khí hiddro và khí oxi là bao nhiêu? A.1:2 B. 2:1 C.2:3 D.3:1 B/ PHẦN TỰ LUẬN :(7 Điểm) Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình thực hiện chuyển hóa sau : a/ C CO2 H2CO3 b / Ca CaO Ca(OH )2 Câu 2: (2 điểm) Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi , cacbonic , hiđro, không khí .Bằng cách nào để nhận biết từng chất khí trong 4 lọ trên. Câu 3: (1 điểm) Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 15% Câu 4: (2 điểm) Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro.Hãy: a/ Tính số gam đồng kim loại thu được b/ Tính thể tích khí hiđro (ở đktc) cần dùng. ( Biết Cu =64; H =1 ; O =16) - Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm CAU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 CHỌN C A A B C A D D C D A B B/ PHẦN TỰ LUẬN :(7 Điểm) Câu 1: (2 Điểm) a/ C + O2 CO2 (0,5 đ) CO2 + H2O H2CO3 (0,5 đ) b / 2Ca + O2 2CaO (0,5 đ) CaO + H2O Ca (OH)2 (0,5 đ) Câu 2: (2 Điểm) Dùng que đóm cho vào mỗi lọ : - Lọ làm que đóm đang cháy sáng bùng lên là lọ chứa khí oxi (0,5 đ) - Lọ có ngọn lửa xanh mờ ,có tiếng nổ nhẹ là lọ chứa khí hỉđro (0,5 đ) - Lọ làm que đóm tắt ngay là lọ chứa khí cacbonic (0,5 đ) - Lọ làm ngọn lửa của que đóm đang cháy không thay đổi sau đó yếu dần rồi tắt là lọ chứa không khí (0,5 đ) Câu 3: (1 Điểm) Khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịchNaOH 15% là: MNaOH =15 .200 / 100% =30gam (1 đ) Câu 4: (2 Điểm) Số mol đồng (II)oxit nCuO = 48/80 = 0,6 mol (0,5 đ) PT : CuO + H2 Cu + H2O TheoPT: 1mol 1mol 1mol 1mol Theo ĐB: 0,6mol 0,6mol 0,6mol (0,5 đ) a/ Số gam đồng kim loại thu được mCu =0,6 .64 = 38,4 gam (0,5 đ) b/ Thể tích khí hiđro (ở đktc)cần dùng. VH2 =22,4 .0,6 =13,44 lít (0,5 đ) ( Chú ý:Hs có thể làm bài theo cách khác , nếu đúng vẫn được hưởng điểm tương đương) - Hết-
Tài liệu đính kèm: