Đề thi học sinh giỏi trường môn Hóa học 8

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2845Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi trường môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi trường môn Hóa học 8
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG MễN HểA HỌC 8
A/ MỤC TIấU: 	
Kiến thức:
Kiểm tra đỏnh giỏ học sinh qua cỏc nội dung đó học trong chương trỡnh húa học lớp 8: khả năng nhớ -hiểu-tỏi hiện -vận dụng kiến húa học 8.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng vận dụng kiến thức húa học vào giải quyết cỏc vấn đề trờn lý thuyết.
Kỹ năng vận dụng kết hợp tư duy húa học, suy luận, giải bài tập.
Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn ở mức độ trong phũng thớ nghiệm.
Rốn kỷ năng độc lập trong kiểm tra, đỏnh giỏ, 
3.Thỏi độ :
Giỏo dục ý thức nghiờm tỳc, tự giỏc, độc lập khi tham gia cỏc cuộc thi.
Giỏo dục tớnh trung thực, cẩn thận trong học tập và thi cử.
Giỏo dục tỡnh yờu khoa học, say mờ khỏm phỏ khoa học .
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra, đỏnh giỏ.
C/ CHUẨN BỊ:
GV: Đề, đỏp ỏn, thang điểm 
HS: Nội dung ụn tập
D/ TIẾN TRèNH LấN LỚP:
1. Phổ biến quy chế, thể lệ cuộc thi.
2. Gọi thớ sinh vào phũng thi, định tổ chức phũng thi.
3. Phỏt đề thi.
4. Thu bài thi.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG MễN HểA HỌC 8
 Cấp độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
Chương 1
 Chất Nguyờn tử Phõn tử
í nghĩa của CTHH
Lập cụng thức hoỏ học của hợp chất khi biết húa trị
3điểm
3 điểm=15%
1,0 điểm = 5%
 2,0 điểm = 10%
15%
Chương 2
Phản ứng húa học
Lập pthh khi biết chất tham gia và sản phẩm
Định luật bảo toàn khối lượng để tỡm khối lượng cỏc chất
2 điểm
2 điểm=10%
1,0điểm = 5%
1,0 điểm = 5%
10%
Chương 3
Mol và tớnh toỏn húa học
Khỏi niệm mol
Tớnh được m, n, V theo phương trỡnh húa học; tớnh theo CTHH
Tỉ khối của chất khớ
3,0điểm
3,0 điểm = 15%
1điểm = 5%
1điểm = 5%
1điểm = 5%
15%
Chương 4: Oxi- Khụng khớ
Mụ tả và tiến hành một thớ nghiệm với oxi.
Cỏc đk phỏt sinh và biện phỏp dập tắt đỏm chỏy
.
Lập pthh cú oxi tham gia.
4điểm 
4điểm = 20%
1điểm = 5%
1điểm = 5%
2điểm = 10%
20%
Chương 5: Hiđrụ- Nước
Khỏi niệm gọi tờn axit, bazơ, muối
Cỏch điều chế và thu khớ
Lập CTHH của axit, bazơ, muối
Nhận biết axit, bazơ bằng pp húa học
6 điểm
6điểm = 30%
1điểm = 5%
2điểm = 10%
1điểm = 5%
2điểm = 10%
30%
Chương 6: Dung dịch
Dựng cụng thức tớnh độ tan và cỏc biến thể của cụng thức tớnh độ tan.
2điểm
2điểm=10%
2điểm = 10%
10%
Tổng
4 điểm =20%
5điểm= 25%
3 điểm= 15%
8 điểm= 40%
20 điểm
2. ĐỀ RA:
Phũng GD & ĐT Huyện CưmGar
Trường THCS Hoàng Hoa Thỏm KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
 Khúa thi ngày: .....................
 Đề thi cú 01 trang Mụn thi: Húa Học 8.
 Thời gian làm bài:150 phỳt.
Cõu I. (3 điểm)
 1. Nờu ý nghĩa của cụng thức húa học?
2. Cho hai kim loại Al, Cr và hai gốc axit Cl, SO4 :
 Hóy viết cụng thức húa học và tờn gọi : cỏc bazơ tương ứng với cỏc kim loại đó cho;
cỏc axit tương ứng với cỏc gốc axit đó cho; cỏc muối được tạo thành từ sự kết hợp giữa cỏc kim loại với cỏc gốc axit đó cho.
Cõu II. (2 diểm)
1.Lập phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng sau:
a. KMnO4 b. CH4 + O2 
c. Fe + O2 d. Al2O3 + H2SO4 
e. Fe3O4 + O2 + H2O Fe(OH)3 
2. Nờu ngắn gọn cỏc điều kiện phỏt sinh sự chỏy và cỏc biện phỏp dập tắt đỏm chỏy.
Cõu III. (4 điểm)
1. Hóy mụ tả chi tiết cỏc cỏch để thu khớ hiđrụ vào ống nghiệm. ( cú vẽ hỡnh)
2. Cho11,2 lớt khớ H2 (đktc) tỏc dụng vừa hết với m gam hỗn hợp X gồm CuO, FeO, Fe2O3( ở nhiệt độ cao). Sau phản ứng thu được 30,0 gam hỗn hợp hai kim loại.
Hóy viết cỏc phương trỡnh húa học và tớnh giỏ trị của m?
Cõu IV: ( 5 điểm)
1.Trỡnh bày thớ nghiệm khớ oxi tỏc dụng với lưu huỳnh:(cỏch tiến hành, hiện tượng, kết luận, phương trỡnh húa học...).
2. Đốt chỏy vừa hết 5,12 gam S trong bỡnh chứa khớ oxi (ở nhiệt độ cao), phản ứng sinh ra hỗn hợp khớ X.
Làm nguội hỗn hợp khớ X thu được một chất khớ A và một chất lỏng B.
Cho khớ A tỏc dụng với nước thu được axit Y; cũn cho chất lỏng B tỏc dụng với nước thu được axit Z.
a. Hóy xỏc định A, B, Y, Z và viết cỏc phương trớnh húa học của cỏc phản ứng.
b. Tớnh khối lượng axit Y và tớnh khối lượng axit Z. Biết thể tớch chất khớ A
là 3,36 lớt ( đktc).
Cõu V: (4 điểm)
1.Bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt 5 lọ dung dịch mất nhón sau: dung dịch HCl, H2SO4 loóng, Ca(OH)2 ; NaCl; NaOH.
2.Ở 850C có 1877g dung dịch bão hoà CuSO4. Làm lạnh dung dịch xuống còn 250C. Hỏi có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 850C là 87,7 và ở 250C là 40.
Cõu VI. (2 điểm)
Tớnh số nguyờn tử của từng loại nguyờn tố cú trong 56ml (đktc) hỗn hợp khớ X gồm CO2, O2 và NH3. 
Biết trong hỗn hợp khớ X thể tớch khớ CO2 bằng thể tớch khớ NH3, và tỉ khối của X so với khớ He là 7,7.
Cho: H=1; O=16; S=32; Fe=56; Cu=64, He=4 và số Avogadro N= 6.1023
 Hết
Hướng dẫn chấm :
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Ghi chỳ
Cõu I 
3điểm
1.(0,8điểm)
í nghĩa của cụng thức húa học: - Mối cụng thức húa học chỉ một phõn tử của chất
( trừ đơn chất kim loại...).
- Cho biết : 
 + nguyờn tố nào tạo ra chất
 + số nguyờn tử mỗi loại nguyờn tố cú trong 1 phõn tử chất
 + phõn tử khối
0,2
0,2
0,2
0,2
SGK 8 tr33.
2.(2,2điểm)
 Al(OH)3 nhụm hidroxit
 Cr(OH)2 crụm (II) hidroxit
 Cr(OH)3 crụm (III)hidroxit
 HCl axit clohiđric
 H2SO4 axit sunfuric
 AlCl3 nhụm clorua
 CrCl2 crụm (II)clorua 
 CrCl3 crụm (III)clorua 
 Al2(SO4)3 nhụm sunfat
 CrSO4 crụm (II) sunfat
 Cr2(SO4)3 crụm (III)sunfat
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Mỗi CTHH đỳng được 0,1 điểm; mỗi tờn gọi đỳng được 0,1 điểm.
Cõu 2
2điểm
1.(1,0 điểm).
a. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 
 b. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
 c. 3Fe + 2O2 Fe3O4 
 d. Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
 e. 4Fe3O4 + O2 + 18H2O 12Fe(OH)3 
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
(SGK8-Tr 93) 
(SGK8-Tr 83)
(SGK8-Tr 83) 
Mỗi PTHH hoàn thành được 0,2 điểm thiếu đk hặc khụng cõn bằng trừ 0,1 đ
2.(1,0điểm).
Cỏc điều kiện phỏt sinh sự chỏy: 
- Chất phải núng đến nhiệt độ chỏy
- Phải cú đủ khớ oxi cho sự chỏy.
Cỏc biện phỏp dật tắt sự chỏy: thực hiện một hay đồng thời cả hai biện phỏp sau:
- Hạ nhiệt độ của chất chỏy xướng dưới nhiệt độ chỏy
- Cỏch li chất chỏy với khớ oxi (khụng khớ)
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
SGK 8 tr97
Cõu 3
4 điểm 
1.(2,0điểm).
Cỏch 1: Đẩy nước: Mụ tả
 Hỡnh vẽ (H.5.5a-SGK8 -tr115)
Cỏch 2: Đẩy khụng khớ: 
 Mụ tả
 Hỡnh vẽ (H.5.5a-SGK8 -tr115)
0,5
0,5
0,5
0,5
Chỉ vẽ phần vũi khớ và cỏch đặt ống nghiệm cũng cho điểm tối đa
2.(2,0điểm).
- Phương trỡnh húa học:
Số mol H2 = 11,2:22,4 = 0,5(mol)
khối lượng H2 = 0,5.2=1(g) 
- Phương trỡnh tổng quỏt: 
 Số mol H2O = 0,5(mol) 
khối lượng H2O = 0,5.18 = 9 (gam)
Áp dụng ĐLBTKL: mH2 + mX = Mkl + mH2O
 mX =Mkl + mH2O -mH2 
 m = 30+9-1= 38 (g)
0,2x3
0,2 
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Hs cú thể trỡnh bày khỏc nhưng khoa học, đỳng, đủ hiểu vẫn cho điểm tối đa
Cõu 4
5điểm
1.(2,0điểm)
Thớ nghiệm oxi tỏc dụng với lưu huỳnh:
- Dụng cụ húa chất: muỗng sắt, lưu huỳnh, lọ đầy khớ oxi.
- Cỏch tiến hành
- Quan sỏt, nhận xột
- Phương trỡnh húa học: 
0,4
0,8
0,4
0,4
SGK 8 tr81,82 hoặc 103.
2.(3,0điểm)
a. A là SO2 
B là SO3 
- Phương trỡnh húa học: S + O2 SO2 (1) 
 S + O2 SO3 (2) 
Y là H2SO3
Z là H2SO4
- Phương trỡnh húa học: SO2 + H2O H2SO3 ( 3) 
 SO3 + H2O H2SO4 (4) 
b. Ta cú: nSO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15(mol). 
Theo pthh (3) nH2SO3 = 0,15 (mol)
mH2SO3 = 0,15. 82 = 12,3 (g).
Do: nS= 5,12 : 32 = 0,16 (mol)
nS(1) = 0,15 (mol)
nS(2) = 0,01 (mol). 
Theo (2)nSO3 = 0,01 (mol) 
 Theo (4)nH2SO4 = 0,01 (mol) 
 mH2SO4 = 0,98 (g)
0,2
0,2
0,2
0,1
0,2 0,2
0,2
0,1 
0,2
0,2
0.2
0,2
0,2
0,2 
0,2
0,1
0,1 
Phần nhận xột TN oxi tỏc dụng với lưu huỳnh SGK 8- Tr82.
Cõu 5
4 điểm
1.(2,0 điểm)
-Trớch mẫu thử:
- Cho quỳ tớm vào cỏc mẫu thử:
+ quỳ tớm khụng đổi màu là NaCl.
+ Hai dung dịch làm quỳ tớm húa hồng là: HCl và H2SO4 loóng.
+ Hai dung dịch làm quỳ tớm húa xanh là: NaOH và Ca(OH)2.
- Cho vài giọt dung dịch BaCl2 vào hai dung dịch làm quỳ tớm húa hồng. Nếu cú kết tủa trắng là dung dịch H2SO4 loóng,
 cũn lại là dung dịch HCl . 
PTHH: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
 rắn trắng
- Cho vài giọt dung dịch Na2CO3 vào hai dung dịch làm quỳ tớm húa xanh. Nếu cú kết tủa trắng là dung dịch Ca(OH)2,
 cũn lại là dung dịch NaOH.
PTHH: Na2CO3 + Ca(OH)2CaCO3 + 2NaOH
 rắn trắng
0,2 
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2 
0,2
0,2
Cú nhiều cỏch phõn biệt, nờn hs làm theo cỏch nào cũng cho điểm tối đa-nếu đỳng
2.(2,0 điểm)
 Ta cú: Khối lượng CuSO4 và khối lượng nước cú trong 1877g dung dịch bão hoà CuSO4 ở 850C là:
mCuSO4 = 1877.87,7 : 100 = 1646,129(g).
mH2O = 1877- 1646,129 = 230,871 (g).
Gọi x là số mol CuSO4.5H2O đó tách khỏi dung dịch khi làm lạnh xuống 250C.
Khi đú khối lượng CuSO4cũn lại trong dung dịch là: 
1646,129- 160x.
 Cũn khối lượng nước cũn lại trong dung dịch là: 
230,871- 18.5x.
Ta cú: (1646,129- 160x) : (230,871- 18.5x) = 40
x=3,847
Vậy khối lượng CuSO4.5H2O đó tách khỏi dung dịch là:
 m CuSO4.5H2O = 3,847.250=961,75 (g)
0,4
0,4
0,2
0,2
0,4
0,2
0,2
Cõu VI 
2 điểm
Số mol hỗn hợp : nhh = 0,056:22,4= 0,0025 (mol)
Gọi x, y, z lần lượt là số mol là số mol CO2, O2 và NH3
 Ta cú: Phương trỡnh số mol: x+y+z = 0,025 (1)
Phương trỡnh tỉ khối (44x+32y+17z): 0,0025 = 7,7x4 (2)
Theo bài ra x=z (3).
Giải hệ (1), (2) và(3) ta được x= z=0,001, y=0,0005 
Số nguyờn tử O = 0,001.2.6.1023 +0,0005.2.6. 1023 = 18.1020
 Số nguyờn tử C= 0,001.6.1023 = 6.1020
 Số nguyờn tử N= 0,001.6.1023 =6.1020
 Số nguyờn tử H= 0,001.3.6.1023 =18.1020
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2

Tài liệu đính kèm:

  • docHSG_HOA_8.doc