Đề thi Môn vật lí 12 - (thời gian làm bài: 90 phút)

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Môn vật lí 12 - (thời gian làm bài: 90 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Môn vật lí 12 - (thời gian làm bài: 90 phút)
MÔN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã đề 128 
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không là c =3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 MeV/c2, số Avôgađro NA = 6,022.1023 /mol.
C©u 1 : 
Cần tăng điên áp ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 100 lần, coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi, cosj =1 và khi chưa tăng điện áp thì độ giảm điện áp trên đường dây bằng 5% điện áp giữa hai cực máy phát?
A.
9,505 lần
B.
10 lần
C.
8,515 lần
D.
10,505 lần
C©u 2 : 
Giá trị của các mức năng lượng trong nguyên tử hiđro được tính theo công thức En = – (J) trong đó A là hằng số dương, n = 1, 2, 3,... Biết bước sóng dài nhất trong dãy Laiman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô là 0,1215 mm. Bước sóng dài nhất và ngắn nhất của bức xạ trong dãy Pasen là
A.
0,656 mm và 0,102 mm
B.
1,722 mm và 0,802 mm
C.
1,875 mm và 0,820 mm
D.
0,307 mm và 0,102 mm
C©u 3 : 
Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 mm, của đồng là 0,300 mm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320 mm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm, được đặt cô lập về điện thì
A.
Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm.
B.
Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện.
C.
Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
D.
Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
C©u 4 : 
Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A.
Hệ số công suất càng nhỏ thì công suất tiêu thụ điện càng lớn.
B.
Nếu chỉ biết hệ số công suất của đoạn mạch ta chưa thể xác định được góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện.
C.
Cuộn dây thuần cảm có hệ số công suất bằng 0.
D.
Hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp phụ thuộc tần số dòng điện chạy trong mạch.
C©u 5 : 
Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia g để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là ∆t = 20 phút cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ∆t << T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia g như lần đầu?
A.
40 phút
B.
28,2 phút
C.
20 phút
D.
24,2 phút
C©u 6 : 
Cho cuộn dây có điện trở thuần 5Ω mắc nối tiếp với biến trở R. Khi R nhận các giá trị 5 Ω và 9,4 Ω thì công suất toàn mạch như nhau. Công suất trên biến trở R đạt giá trị cực đại khi
A.
R = 14,4 Ω
B.
R = 12 Ω
C.
R = 13 Ω
D.
R = 10 Ω
C©u 7 : 
Cho dao động điều hoà x = Acos(wt+j). Nhận xét nào sau đây luôn đúng?
A.
Gia tốc luôn luôn vuông pha với vận tốc, còn vận tốc luôn luôn cùng pha với li độ x.
B.
Vận tốc luôn luôn vuông pha với li độ x, còn li độ x luôn luôn vuông pha với gia tốc.
C.
Vận tốc luôn luôn ngược pha với li độ x, còn gia tốc luôn luôn vuông pha với vận tốc.
D.
Vận tốc luôn luôn vuông pha với li độ x, còn gia tốc luôn luôn vuông pha với vận tốc.
C©u 8 : 
Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V, tần số 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4,95mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây phần ứng xấp xỉ
A.
36
B.
200
C.
50
D.
142
 C©u 9 : 
Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Cho g = 10m/s2. Kéo vật dọc theo trục lò xo khỏi vị trí cân bằng một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ. Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là 10m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 
A.
m = 0,15
B.
m = 0,4
C.
m = 0,1
D.
m = 0,2
C©u 10 : 
Trong thí nghiệm giao thoa với khe I-âng, nguồn sáng S gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng l1 = 520nm và bước sóng l2 Î[620nm ¸740nm]. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí cùng màu đầu tiên với vân sáng trung tâm và vân sáng trung tâm có 13 vân sáng của ánh sáng có bước sóng l1 nằm độc lập. Bước sóng l2 có thể có giá trị là
A.
l2 = 728 nm
B.
l2 = 661,8 nm
C.
l2 = 732,8 nm
D.
A hoặc B
C©u 11 : 
Trong thí nghiệm I-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi theo phương song song với màn quan sát (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu ở đây là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó tương ứng là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là
A.
vân sáng bậc 8
B.
vân tối thứ 9
C.
vân sáng bậc 9
D.
vân sáng bậc 7
C©u 12 : 
Đồng vị phóng xạ b–. Một mẫu phóng xạ ban đầu trong thời gian ∆t1 = 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian ∆t2 = 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. (Coi các khoảng thời gian ∆t << T). Chu kì bán rã của chất đó là:
A.
T = 2,712 h
B.
T = 2,585 h
C.
T = 2,558 h
D.
T = 2,658 h
C©u 13 : 
Chọn phát biểu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn. Để chất bán dẫn trở thành dẫn điện thì bức xạ điện từ chiếu vào phải có
A.
bước sóng lớn hơn một giá tri l0 phụ thuộc bản chất của chất bán dẫn.
B.
tần số lớn hơn một giá tri f0 phụ thuộc bản chất của chất bán dẫn.
C.
tần số nhỏ hơn một giá tri f0 phụ thuộc bản chất của chất bán dẫn.
D.
cường độ lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc bản chất của chất bán dẫn.
C©u 14 : 
Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L 
và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Mạch dao 
động với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu cuộn dây là U0, 
vào lúc năng lượng điện trường trên các tụ bằng năng 
lượng từ trường trong cuộn dây thì người ta nối tắt một tụ. 
Điện áp cực đại trong mạch sau khi đóng khóa K là
A.
Um = U0
B.
Um = U0
C.
Um = U0
D.
Um = U0
C©u 15 : 
Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần ( n >1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng ∆l. Hiệu điện thế ban đầu đặt vào ống tia X là 
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
•
•
X
•
A
N
B
R
L
C
Cho mạch điện như hình vẽ. Hộp X chứa điện
trở thuần R0 và một trong 2 linh kiện là cuộn 
thuần cảm L0 hoặc tụ điên C0. Điện áp đặt vào 
hai đầu mạch uAB = 200cos (100t +(V). Dòng điện qua mạch có biểu thức 
 i = cos100t (A) . Biết: R = 80W; L= H; . Hộp X gồm
A.
R0 = 100W và C0 = F
B.
R0 = 100W và L0 = H
C.
R0 = 93,2W và C0 = F	
D.
R0 = 93,2W và L0 = H
 C©u 17 : 
Bắn hạt nhân a có động năng 18 MeV vào hạt nhân đứng yên ta có phản ứng . Cho ma = 4,0015u; mP = 1,0072u; mN = 13,9992u; mO = 16,9947u. Biết các hạt nhân sinh ra cùng véc tơ vận tốc. Động năng của hạt prôtôn sinh ra có giá trị là
A.
0,9379.10-19J
B.
0,9379 eV
C.
0,9446 MeV
D.
0,9446.10-13J
C©u 18 : 
Chọn câu đúng:
A.
 Điện trường xoáy chỉ tồn tại trong dây dẫn, không tồn tại trong không gian.
B.
Điện từ trường là một dạng vật chất .
C.
Điện trường biến thiên sinh ra một từ trường xoáy có các đường cảm ứng từ là những đường thẳng.
D.
Sóng điện từ không có năng lượng nhưng có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C©u 19 : 
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos10πt (cm) Thời điểm vật đi qua vị trí x = 5(cm) lần thứ 2012 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là 
A.
(s)
B.
(s)
C.
(s)
D.
(s)
C©u 20 : 
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.
Để có hiện tượng cộng hưởng thì chu kỳ lực cưỡng bức phải bằng chu kỳ dao động riêng. 
B.
Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
C.
Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
D.
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C©u 21 : 
Chọn câu sai khi nói về biên độ sóng.
A.
Biên độ sóng là biên độ dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua.
B.
Khi sóng truyền từ nguồn điểm trên mặt phẳng, biên độ sóng giảm theo quãng đường truyền sóng. 
C.
Biên độ sóng là biên độ dao động của nguồn sóng.
D.
Khi sóng chỉ truyền theo phương một đường thẳng thì biên độ sóng ở mọi điểm như nhau.
C©u 22 : 
Nguồn S phát ra sóng âm truyền đi theo một đường đẳng hướng. Tại hai điểm A, B nằm trên đường thẳng qua S có mức cường độ âm LA = 50dB, LB = 30dB. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 (W/m2). Cường độ âm tại trung điểm C của AB là 
A.
30,25.10-9 W/m2
B.
30,25.10-8 W/m2
C.
3,31.10-8 W/m2
D.
3,31.10-9 W/m2
C©u 23 : 
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,9mH và tụ điện có điện dung C0 = 490pF. Để máy thu được dải sóng từ λ1 = 10m đến λ2= 50m, người ta ghép thêm một tụ xoay C, có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 490pF. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng λ = 20m, thì phải xoay các bản di động của tụ C từ vị trí ứng với điện dung cực đại C2 một góc a 
A.
1700
B.
1650
C.
1620
D.
1680
C©u 24 : 
Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0,05s, bề rộng bụng sóng 4 cm. Vận tốc cực đại của bụng sóng là
A.
8π cm/s
B.
80π cm/s 
C.
24π m/s 
D.
40π cm/s 
C©u 25 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4µm, λ2 = 0,5µm, λ3 = 0,75µm. Số vân sáng quan sát được trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm là
A.
27
B.
35
C.
5
D.
32
C©u 26 : 
Chiếu một chùm sáng đơn sắc bước sóng 0,15µm vào quả cầu bằng đồng, có giới hạn quang điện 0,30 mm, được đặt cô lập về điện. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được là
A.
3,12V
B.
2,07V
C.
4,14V
D.
4,34V
C©u 27 : 
Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30p (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15p (m/s2)?	
A.
0,005s
B.
0,15s
C.
0,10s
D.
0,20s
 C©u 28 : 
C
•
A
•
B
R
•
M
•
N
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. 
Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 
175V – 50Hz, dùng vôn kế nhiệt có điện 
trở rất lớn đo điện áp giữa hai điểm ta 
được kết quả UAM = 25V; UMN = 175V 
và UNB = 25V. Hệ số công suất của mạch điện là
A.
cosj = 0,20
B.
cosj = 0,28
C.
cosj = 0,143
D.
cosj = 0,04
C©u 29 : 
Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có N1 = 1320 vòng nối vào điện áp hiệu dụng không đổi U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A. Cuộn thứ cấp thứ 2 có N3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là
A.
I1 = 0,055A
B.
I1 = 0,023A
C.
I1 = 0,035A
D.
I1 = 0,045A
C©u 30 : 
Một dây đàn hồi rất dài nằm ngang có đầu A dao động điều hoà với biên độ a = 5cm, tần số 0,5Hz. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc A qua vị trí cân bằng theo chiều dương, vận tốc truyền pha dao động dọc theo dây 5m/s. Phương trình dao động tại M cách A một đoạn d = 2,5m (coi biên độ sóng không đổi) là
A.
uM = 5cos(πt + 0,5π) (cm)
B.
uM = 5cos(πt + 2,5) (cm)
C.
uM = - 5cosπt (cm)
D.
uM = 5cosπt (cm) 
C©u 31 : 
Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất . Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B
A.
199,8 ngày
B.
190,4 ngày
C.
189,8 ngày
D.
199,5 ngày
C©u 32 : 
E,r
C
L
k
Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 
, tụ điện có điện dung C = 0,1µF, nguồn điện có 
suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1W. Ban đầu 
khóa k đóng, khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt 
khóa k. Khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng 
điện trường trong tụ điện thì điện tích trên tụ điện là
A.
3.10-8C
B.
6,2.10-7C
C.
3.10-7C
D.
2,6.10-8C
C©u 33 : 
Chọn đáp án đúng khi nói về ánh sáng huỳnh quang.
A.
Ánh sáng huỳnh quang do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
B.
Ánh sáng huỳnh quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C.
Ánh sáng huỳnh quang tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D.
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
C©u 34 : 
Khi đặt một điện áp xoay chiều vào mạch RLC nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được, ta thấy khi tụ điện có điện dung C1 = (F) và C2 = (F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị bằng nhau. Giá trị điện dung của tụ điện khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện đạt giá trị cực đại là
A.
C = (F)
B.
C = (F)
C.
C = (F)
D.
C = (F)
C©u 35 : 
Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa số hạt nhân của Y và số hạt nhân của X là 3. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ số đó là
A.
15
B.
12
C.
7
D.
4
C©u 36 : 
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 W , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự L, R, C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào các đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = cos(100πt - ) (A) và i2 = cos(100πt + ) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu mạch LRC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức
A.
i = cos(100πt + ) (A)
B.
i = cos(100πt + ) (A)
C.
i = 2cos(100πt + ) (A)
D.
i = 2cos(100πt + ) (A)
C©u 37 : 
Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ có phương trình x = - 3cosπt (cm). Phát biểu nào sau đây là sai? 
A.
Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn.
B.
Dao động của chất điểm là dao động điều hòa.
C.
Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ.
D.
Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 6 cm.
 C©u 38 : 
Cho mạch dao động điện từ tự do LC, điện tích q của tụ và cường độ dòng điện i trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian 
A.
với cùng tần số và ngược pha nhau.
B.
với cùng tần số và lệch pha nhau góc .
C.
với tần số của i gấp đôi tần số của q và lệch pha nhau góc .
D.
với tần số của q gấp đôi tần số của i và lệch pha nhau góc .
C©u 39 : 
Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng . Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 ( nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy) thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 có thể là
A.
l = 0,60mm
B.
l = 0,65 mm
C.
l = 0,40 mm
D.
A hoặc C 
C©u 40 : 
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T =1s. Khi qua vị trí cân bằng, vật có vận tốc là v = 40p cm/s. Chọn gốc thời gian tại thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -10cm theo chiều dương. Thời điểm thế năng bằng động năng là
A.
.Với k = 0, 1, 2...
B.
Với k = 0, 1, 2...
C.
 Với k = 0, 1, 2...
D.
Với k = 0, 1, 2...
C©u 41: 
Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9l, phát ra dao động cùng pha nhau. Trong đoạn S1S2 , số điểm có biên độ dao động cực đại và cùng pha với nguồn là
A.
8
B.
9
C.
10
D.
17
C©u 42: 
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6 mm. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm, ON = 10 mm, (O là vị trí vân sáng trung tâm, M, N ở hai phía của O). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?	
A.
33 vân sáng, 34 vân tối 
B.
34 vân sáng, 33 vân tối 
C.
11 vân sáng, 22 vân tối
D.
22 vân sáng, 11 vân tối 
C©u 43: 
Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở rất nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,2 A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ
A.
0,1 A
B.
0,05 A
C.
0,2 A
D.
0,4 A
C©u 44: 
Hai chất điểm cùng xuất phát từ gốc tọa độ và bắt đầu dao động điều hòa cùng chiều theo trục Ox với cùng biên độ, nhưng với chu kỳ lần lượt là T1 = 9s và T2 = 4,5s. Tỉ số độ lớn các vận tốc khi chúng gặp nhau là
A.
1:2
B.
2:3
C.
3:2
D.
2:1
C©u 45: 
Đặt điện áp xoay chiều: u = Ucos100pt (V) vào đoạn mạch RLC mắc nối tiêp. Biết R = 100(W), cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 = (µF) và C2 =(µF) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C có thể là
A.
C = (µF) 
B.
C = (µF) 
C.
C = (µF) 
D.
A hoặc B
C©u 46: 
Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 1,5 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,6m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 6s điểm M’ chuyển động với vận tốc là:
A.
23,14 cm/s
B.
-23,14 cm/s
C.
-11,57 cm/s
D.
11,57 cm/s
C©u 47: 
Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng
A.
khúc xạ ánh sáng.
B.
tán sắc ánh sáng.
C.
giao thoa ánh sáng.
D.
phản xạ ánh sáng.
C©u 48: 
Tại hai điểm M và N trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u2 = Acos100πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét đoạn thẳng EF = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với MN. Khoảng cách lớn nhất từ EF đến MN sao cho trên đoạn EF chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là 
A.
9,7 cm
B.
8,7 cm
C.
7,8 cm
D.
8,9 cm
C©u 49: 
Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 (V). Đặt vào hai đầu anôt A và catôt K của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều uAK = 3 cos () (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy trong tế bào này trong 2 phút đầu tiên là
A.
70 s
B.
60 s
C.
90 s
D.
80 s
C©u 50: 
Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A.
Trên 00C
B.
Trên 0K
C.
Trên 1000C
D.
Cao hơn nhiệt độ môi trường
 Đâp án môn Vật lý- MĐ 128
Cau
128
1
A
2
C
3
A
4
A
5
B
6
C
7
D
8
C
9
D
10
D
11
A
12
B
13
B
14
D
15
B
16
D
17
C
18
B
19
C
20
C
21
C
22
D
23
D
24
D
25
A
26
C
27
B
28
B
29
D
30
C
31
D
32
A
33
B
34
A
35
A
36
D
37
C
38
B
39
C
40
A
41
A
42
B
43
C
44
A
45
D
46
B
47
B
48
A
49
D
50
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_DA_MD_128.doc