Đề ôn thi vật lý mã đề 201

docx 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề 201
Đề 201
Câu 1. Hai đầu A và B của lò xo gắn hai vật nhỏ có khối lượng m và 3m. Hệ có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi giữ cố định điểm C trên lò xo thì chu kì dao động của hai vật bằng nhau. Tính tỉ số CB/AB khi lò xo không biến dạng.
	A. 4. 	B. 1/3. 	C. 0,25. 	D. 3.
Câu 2. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
	B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
	C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
	D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 3. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? 
	A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
	B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía
vị trí cân bằng.
	C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
	D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 4. Vật dao động điều hoà với biên độ A, thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = +A đến li độ x = A/3 là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là
	A. 1,85 s. 	B. 1,2 s. 	C. 0,51 s. 	D. 0,4 s.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 0,5 kg. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của k bằng
	A. 200 N/m. 	B. 150 N/m. 	C. 50 N/m. 	D. 100 N/m.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong thời gian dài, v là vận tốc tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥ 0,25πvtb là
	A. T/6. 	B. 2T/3. 	C. T/3. 	D. T/2.
Câu 7. Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng gấp ba lần thế năng, tỉ số động năng của M và thế năng của N là
	A. 4 hoặc 4/3. 	B. 3 hoặc 4/3. 	C. 3 hoặc 3/4. 	D. 4 hoặc 3/4.
Câu 8. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 400 g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1; lấy g = 10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng O dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi qua O lần thứ 3 tính từ lúc buông vật.
	A. 95 (cm/s). 	B. 139 (cm/s). 	C. 152 (cm/s). 	D. 126 (cm/s).
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,2 s là 63 cm. Tính tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 3 cm.
	A. 53,5 cm/s. 	B. 54,9 cm/s. 	C. 54,4 cm/s. 	D. 53,1 cm/s.
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 100 cm, vật có khối lượng 50 g dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2 với biên độ góc 300. Khi li độ góc là 80 thì tốc độ của vật và lực căng sợi dây là
	A. 1,65 m/s và 0,71 N.	B. 1,56 m/s và 0,61 N. 
	C. 1,56 m/s và 0,71 N.	D. 1,65 m/s và 0,61 N.
Câu 11. Một vật nhỏ m lần lượt liên kết với các lò xo có độ cứng k1, k2 và k thì chu kỳ dao động lần lượt bằng T1 = 1,6 s, T2 = 1,8 s và T. Nếu k2 = 2k12 + 5k22 thì T bằng
	A. 1,1 s. 	B. 2,7 s. 	C. 2,8 s. 	D. 4,6 s.
Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Vật có khối lượng 250 g và độ cứng lò xo là 100 N/m. Lấy gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau π/20 s đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là 
	A. 8 cm; –80 cm/s. 	B. 4 cm; 80 cm/s. 	C. 8 cm; 80 cm/s. 	D. 4 cm; –80 cm/s.
Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ 4 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,3 (kg) gắn với lò xo và vật nhỏ có khối lượng ∆m = 0,1 (kg) được đặt trên m. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Lúc hệ hai vật (m + ∆m) ở trên vị trí cân bằng 2 (cm) thì vật ∆m được cất đi (sao cho không làm thay đổi vận tốc tức thời) và sau đó chỉ mình m dao động điều hòa với biên độ A’. Tính A’.
	A. 5 cm. 	B. 4,1 cm. 	C. 32 cm. 	D. 3,2 cm.
Câu 14. Mạch điện xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: uAM = 80cos100πt (V) và uMB = 90cos(100πt + π/3) (V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
	A. 0,97. 	B. 0,84. 	C. 0,95. 	D. 0,99.
Câu 15. Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng:
	A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R.
	B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i = u/ZC.
	C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i = u/ZL.
	D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi.
Câu 16. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
	A. chỉ điện trở thuần. 	B. chỉ cuộn cảm thuần.
	C. chỉ tụ điện. 	D. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 17. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là uR = U0Rcosωt (V) và ud = U0dcos(ωt + π/2) (V). Kết luận nào sau đây là sai?
	A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản của tụ điện.
	B. Cuộn dây có điện trở thuần.
	C. Cuộn dây là thuần cảm.
	D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.
Câu 18. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
	A. ω1 = 2ω2. 	B. ω2 = 2ω1. 	C. ω1 = 4ω2. 	D. ω2 = 4ω1.
Câu 19. Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ = (20/π)cos(100πt + π/4) (mWb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
	A. e = -2sin(100πt + π/4) (V).	B. e = 2sin(100πt + π/4) (V). 
	C. e = -2sin100πt (V).	D. e = 2πsin100πt (V).
Câu 20. Đặt điện áp có biểu thức u = 2002 cos2(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,25/π (H) mắc nối tiếp. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là
	A. 280 W. 	B. 50 W. 	C. 320 W. 	D. 80 W.
Câu 21. Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở R. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị R1 =270 Ω và R2 = 130 Ω của R là φ1 và φ2. Đồng thời công suất mà mạch tiêu thụ tương ứng là P1 và P2. Biết φ1 + φ2 = π/2 và P1 = 100 W. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
	A. 200 V. 	B. 100 V. 	C. 150 V. 	D. 250 V.
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện, cuộn cảm có điện trở thuần và biến trở R. Điều chỉnh lần lượt biến trở R có giá trị R1 = 50 Ω và R2 = 10 Ω thì lần lượt công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại PRmax và trên đoạn mạch AB cực đại Pmax. Tỉ số PRmax/Pmax bằng
	A. 2. 	B. 1/2. 	C. 5. 	D. 1/5.
Câu 23. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB gấp 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
	A. 0,53 . 	B. 0,52 . 	C. 0,50. 	D. 1.
Câu 24. Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U2 cosωt (V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là uC = U2cos(ωt - π/3) (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng
	A. 1/3. 	B. 1/2. 	C. 1. 	D. 2.
Câu 25. Đặt điện áp u = 2002cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 2002 V; ở thời điểm t + 1/400 (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng 2 A và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
	A. 400 W. 	B. 300 W. 	C. 200 W. 	D. 100 W.
Câu 26. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5λ/4 sóng truyền từ P đến Q. Kết Luận nào sau đây đúng.
	A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại.
	B. Li độ P, Q luôn trái dấu.
	C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.
	D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
Câu 27. Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là u1 = a1cosωt và u2 = a2cos(ωt + π/6). Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đường trung trực nhất cách đường trung trực một khoảng bằng
	A. 1/24 bước sóng và M nằm về phía S1.	B. 1/12 bước sóng và M nằm về phía S2. 
	C. 1/24 bước sóng và M nằm về phía S2.	D. 1/12 bước sóng và M nằm về phía S1.
Câu 28. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acosπt (cm) với t tính bằng mili giây. Trong khoảng thời gian 0,2 s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
	A. 40. 	B. 100. 	C. 0,1. 	D. 30.
Câu 29. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số 100 Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
	A. 25 cm/s. 	B. 50 cm/s. 	C. 100 cm/s. 	D. 150 cm/s.
Câu 30. Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 175 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng chỉ có 2 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là 
	A. 8,75 cm.	B. 10,5 cm.	C. 7,0 cm.	D. 12,25 cm.
Câu 31. Một nguồn sóng O trên mặt nước bắt đầu dao động từ thời điểm t = 0 với phương trình u0 = 2cos(4πt + π/2) (cm) (t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 20 cm/s, coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Tại thời điểm t = 7/3 s, điểm M trên mặt nước cách nguồn 50 cm có li độ là
	A. -3 cm. 	B. 1 cm. 	C. 0. 	D. 3 cm.
Câu 32. Sóng dừng (ngang) trên một sợi dây đàn hồi rất dài, hai điểm A và B trên dây cách nhau 112,5 cm, A là nút và B là bụng. Không kể nút tại A thì trên đoạn dây AB còn có thêm 4 nút sóng. Thí nghiệm cho thấy khoảng thời gian hai lần liên tiếp vận tốc dao động của điểm B đổi chiều là 0,01 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 20 m/s. 	B. 30 m/s. 	C. 25 m/s. 	D. 12,5 m/s.
Câu 33. Ở một đầu thanh thép đàn hồi dao động với tần số f thỏa mãn điều kiện 40 Hz < f < 50 Hz, có gắn một mũi nhọn chạm nhẹ vào mặt nước. Khi đó trên mặt nước hình thành sóng tròn tâm O. Người ta thấy 2 điểm M, N trên mặt nước cách nhau 5 cm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s. Tần số f là
	A. 42 Hz. 	B. 44 Hz. 	C. 45 Hz. 	D. 48 Hz.
Câu 34. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 20 nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
	A. 40. 	B. 30. 	C. 50. 	D. 20.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa với A = 10 cm, gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 41/16 s và t2 = 45/16 s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên dương. Thời điểm vật qua vị trí x = 5 cm lần thứ 2015 là
	A. 584,5 s. 	B. 503,8 s. 	C. 503,6 s. 	D. 512,8 s.
Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là
	A. 320 J. 	B. 6,4.10-2 J. 	C. 3,2.10-2 J. 	D. 3,2 J.
Câu 37. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn A và B cách nhau 15 cm có cùng phương trình dao động: uA = uB = 2cos(20πt) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Số cực đại và cực tiểu trên AB lần lượt là
	A. 8 và 7. 	B. 7 và 8. 	C. 7 và 6. 	D. 6 và 7.
Câu 38. Dưới tác dụng của một lực F = -0,8sin5t (N) (với t đo bằng giây) vật có khối lượng 400 g dao động điều hoà. Biên độ dao động của vật là
	A. 18 cm. 	B. 8 cm. 	C. 32 cm. 	D. 30 cm.
Câu 39. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + 2π/3). Biết U0, I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là
	A. R = 3ωL. 	B. ωL = 3R. 	C. R = 3 ωL. 	D. ωL = 3 R.
Câu 40. Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,96 m, hai đầu A và B cố định, đang có sóng dừng. Biết điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm gần A nhất là 4 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên dây là
	A. 13. 	B. 25. 	C. 24. 	D. 12.
Câu 41. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? 
	A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
	B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
	C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. 
	D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 42. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4cos(120πt) (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện có cường độ 23 A. Đến thời điểm t = t1 + 1/240 (s), cường độ dòng điện bằng
	A. 2 (A) hoặc -2 (A). 	B. - 2 (A) hoặc 2 (A).
	C. - 3 (A) hoặc 2 (A). 	D. 3 (A) hoặc -2 (A).
Câu 43. Một tụ điện phẳng không khí được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5,4A. Nếu nhúng một phần ba diện tích các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng (có hằng số điện môi ε = 2) và các yếu tố khác không đổi thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
	A. 2,7A. 	B. 8,1 A 	C. 10,8A 	D. 7,2 A.
Câu 44. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức UAB = UAN = UMN3 = 603 (V). Dòng hiệu dụng trong mạch là 2 (A). Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Tính cảm kháng của cuộn dây.
	A. 153 Ω. 	B. 156 Ω. 	C. 303 Ω. 	D. 302 Ω.
Câu 45. Đoạn mạch xoay chiều AB tần số 50 Hz gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 503 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có dung kháng 100 Ω. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
	A. 1/π (H). 	B. 0,5/π (H). 	C. 0,52 /π (H). 	D. 1,5/π (H).
Câu 46. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 53cos(πt + π/3) (cm) và x2 = A2sinπt (cm). Để vận tốc cực đại của vật trên có giá trị nhỏ nhất thì A2 có giá trị là
	A. 5 cm. 	B. 0 cm. 	C. 5 3 cm. 	D. 7,5 cm.
Câu 47. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
	A. nhanh dần đều. 	B. chậm dần đều. 	C. nhanh dần. 	D. chậm dần.
Câu 48. Một sợi dây đàn hồi dài 50 (cm) có hai đầu có định, dao động duy trì với tần số 5 (Hz), trên dây có sóng dừng ổn định với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
	A. 0,4 (m/s). 	B. 2 (m/s). 	C. 0,5 (m/s). 	D. 1 (m/s).
Câu 49. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng phương, ngược pha A và B cách nhau 20 cm. Biết bước sóng lan truyền 1,5 cm. Điểm N trên mặt chất lỏng có cạnh AN = 12 cm và BN = 16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AN là
	A. 17. 	B. 11. 	C. 16. 	D. 9.
Câu 50. Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 42 (cm). Biết lò xo có độ cứng k = 50 (N/m), vật dao động có khối lượng m = 200 (g), lấy π2 = 10. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để lò xo dãn một lượng lớn hơn 22 cm là
	A. 2/15 (s). 	B. 1/15 (s). 	C. 1/3 (s). 	D. 0,1 (s).
Đáp án đề 201
1C	2A	3B	4C	5C	6C	7C	8D	9C	10B
11A 	12A 	13D 	14A	15A 	16A 	17B 	18A 	19B 	20A
21A 	22B 	23C 	24D 	25C 	26D 	27A 	28B 	29B 	30A
31C 	32C 	33B	34B 	35B 	36B 	37B 	38B 	39D 	40C
41D 	42A 	43D	44A	45B 	46D 	47C 	48D 	49B 	50A

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_DA_MD_201.docx