Đề thi môn toán học lớp 10

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 862Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn toán học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn toán học lớp 10
TRẠI Hẩ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XI
TRƯỜNG THPT CHUYấN CAO BẰNG TỈNH CAO BẰNG
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
ĐỀ THI MễN TOÁN
LỚP 10 
(Đề này cú 01 trang, gồm 05 cõu)
 Cõu 1 ( 4,0 điểm ): 
Giải hệ phương trình:
Cõu 2 ( 4,0 điểm ): 
Cho tam giỏc nhọn ABC, phõn giỏc trong gúc A cắt BC tại D. Gọi E, F là hỡnh chiếu vuụng gúc của D trờn AB và AC, K là giao điểm của CE và BF, H là giao điểm của BF với đường trũn ngoại tiếp tam giỏc AEK. Chứng minh DH vuụng gúc với BF.
Cõu 3 ( 4,0 điểm): 
Cho thỏa món . Chứng minh rằng
Cõu 4 ( 4,0 điểm):
Tỡm tất cả cỏc bộ ba số tự nhiờn lớn hơn 1 sao cho tớch của hai số bất kỳ cộng 1 chia hết cho số cũn lại.
Cõu 5 (4,0 điểm) 
Cho 2015 tập hợp, mỗi tập hợp cú 45 phần tử và hai tập bất kỡ cú đỳng một phần tử chung. Chứng minh rằng tồn tại một phần tử thuộc tất cả 2015 tập hợp trờn.
---------------------------- Hết ----------------------------
 Người ra đề 
 Trương Thị Nguyệt Bằng
 ĐT 0915828982
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
 MễN: TOÁN – LỚP 10
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Cõu 1
(4,0 điểm)
ĐK: từ pt (2) ,suy ra x> 0
(1)( vỡ x+4y2> 0 )
1,0đ
Thay vào phương trỡnh (2) cú 
1,0 đ
Ap dụng bất dẳng thức AM-GM tacú 
1,0 đ
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 2. Hệ phương trỡnh cú nghiệm (2,1)
1,0 đ
Cõu 2
(4,0 điểm)
*) Gọi I = AK BC
Ta cú AI, BF, CE đồng quy
Mà AE = AF
Nờn 
2,0 đ
*) A, E, H, K cựng thuộc một đường trũn 
 A, E, D, I cựng thuộc một đường trũn 
 HKID nội tiếp.
Mà gúc DIK vuụng nờn gúc DHK vuụng.
Vậy DH BF
2,0 đ
Cõu 3
(4,0 điểm)
Áp dụng BĐT Bunhiakopxki ta được
Lại cú 
Suy ra: (*)
Ta sẽ chứng minh (1)
Đặt 
Từ giả thiết suy ra . 
Vậy (2)
Nếu .
Nếu . Ta cú (vỡ ). Suy ra (vỡ ). 
Vậy: . Từ (*) suy ra 
1,0
1,0
 1,0
1,0 
Cõu 4
(4,0 điểm)
Gọi a, b, c là ba số tự nhiờn lớn hơn 1 thỏa món điều kiện
Dễ thấy a, b, c là ba số đụi một nguyờn tố cựng nhau ( vỡ nếu cú hai số khụng nguyờn tố cựng nhau chẳng hạn a và b thỡ ( a, b) >1. Khi đú (ac, b) = d >1 suy ra ac +1 khụng chia hết cho d , do đú ac +1 cũng khụng chia hết cho b ), suy ra cỏc số đú là khỏc nhau.
1,0
Số S = ab + bc + ca + 1 chia hết cho cỏc số a, b, c nờn S chia hết cho abc 
( vỡ cỏc số a, b, c là ba số đụi một nguyờn tố cựng nhau). Vỡ vậy .
1,0 
Khụng mất tớnh tổng quỏt, giả sử 2Ê a Ê b Ê c.
 Nếu , khi đú , và 
.
1,0 
Điều mõu thuẫn này chứng tỏ , do đú . Vỡ chia hết cho 7 nờn .
Vậy bài toỏn chỉ cú một bộ ba số duy nhất thỏa món điều kiện là 2, 3, 7.
1,0 
Cõu 5
(4,0 Điểm)
Xột tập A trong số 2015 tập đó cho. A giao với 2014 tập cũn lại nờn tồn tại là phần tử chung của khụng ớt hơn tập cũn lại.
Vậy a thuộc cỏc tập và trong 46 tập này khụng cú hai tập nào cú phần tử chung khỏc a. 
2,0
Ta sẽ chứng minh a thuộc tập B bất kỡ trong 20105 tập đó cho.
Thật vậy, nếu thỡ B cú với mỗi tập một phần tử chung khỏc a, suy ra B cú khụng ớt hơn 46 phần tử, mõu thuẫn. Bài toỏn được chứng minh.
2,0
Lưu ý khi chấm bài:
- Nếu học sinh giải đỳng theo cỏch khỏc, giỏm khảo căn cứ cỏc ý trong đỏp ỏn để cho điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đú bị sai thỡ cỏc phần sau cú sử dụng kết quả sai đú khụng được điểm.
- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.- Điểm toàn bài tớnh đến 0,5 và khụng làm trũn.
-------------------------Hết------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_10_Trai_he_HV_Cao_Bang.doc