Đề thi Môn Hóa - Lớp 11

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1043Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Môn Hóa - Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Môn Hóa - Lớp 11
MÔN HÓA - LỚP 11
Câu 1: Có 3 chất khí : NH3 , O2 , HCl đựng riêng biệt trong 3 bình mất nhản . Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất khí trên là :
A. dung dịch AgNO3	B. than hồng	C. quì tím ẩm	D. dung dịch NaOH
Câu 2:Cho 100ml dung dịch (NH4)2SO4 2M tác dụng với dung dịch NaOH( dư) đun nóng nhẹ , sinh ra khí amoniac. Thể tích khí amoniac thu được ở điều kiện chuẩn là :
A. 4,48 lit	B. 8,96 lit	C. 3,36 lit	D. 5,60 lit
Câu 3:Tính chất hóa học của axit nitríc là :
A, tính axit mạnh và tính khử mạnh	B. tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh
C. tính khử và tính oxi hóa	D. tính bazơ và tính khử
Câu 4:Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội ?
A. Fe, Al	B. Cu, Al	C. Ag, Hg	D. Ag, Fe 
Câu 5:Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO . Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 6::Một dung dịch có [H+] = 1,0 .10-9M . Dung dịch này làm biến đổi màu của quì tím và phenolphtalein như thế nào ? 
A. Quì tím không đổi màu	, phenolphtalein hóa hồng
B. Quì tím hóa đỏ, phenolphtalein hóa hồng
C. Quì tím hóa xanh , phenolphtalein hóa hồng	
D. Quì tím hóa xanh , phenolphtalein không đổi màu
Câu 7:Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 . Phương trình ion thu gọn của phản ứng là
A. 2NO3- + Ba2+ " Ba(NO3)2 $	B. Ag+ + Cl- " AgCl$
C. 2Ag+ + Cl2- " AgCl2 $	D. Ba2+ + CO32- " BaCO3$
Câu 8:Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Đơn chất photpho hoạt động hoá học mạnh hơn đơn chất nitơ 
B. Photpho thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử
C. Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
D. Axit photphoric có độ mạnh trung bình và không có tính oxi hóa.
Câu 9:Cho cacbon tác dụng lần lượt với các chất : O2 ,H2, CO2, Al, HNO3, CuO. Số phản ứng trong đó C thể hiện tính oxi hóa và tính khử lần lượt là 
A. 2 và 3	B. 3 và 2	C.2 và 4	D. 4 và 1
Câu 10:Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. N2 + 3H2 ® 2NH3 	B. N2 + 3Mg ® Mg3N2
C. N2 + 6Li ® 2Li3N	D. N2 + O2 ® 2NO 
Câu 11:Người ta điều chế khí nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân hủy muối amoni nitrit Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là:
A. 5,6 lít	B. 11,2 lít	C. 0,56 lít	D. 1,12 lít
 Câu 12:Tính chất hóa học của amoniac là :
A. tính bazơ yếu và tính oxi hóa	B. tính bazơ yếu và tính khử
C. tính axit và tính oxi hóa 	D. tính oxi hóa và tính khử
Câu 13:Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước , người ta dẫn hỗn hợp trên qua bình đựng chất nào sau đây ?
A. H2SO4 đặc	B. P2O5 khan	C. Khí Cl2	D. CaO khan
Câu 14:Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân hủy tạo thành khí NH3 ?
A.NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3	 	B.NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3 	 
C.NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, 	 	D.NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3 
Câu 15:Hòa tan hết 1,92 gam Cu cần dùng V(lit) dung dịch HNO3 2M. , sinh ra khí NO. Giá trị V là
A. 0,04 lit	B. 0,24 lit	C. 0,03 lit	D. 0,08
Câu 16:Nhiệt phân hủy hoàn toàn hỗn hợp muối gồm : KNO3,Cu(NO3)2, AgNO3 . Sản phẩm rắn thu được gồm
A. K2O , CuO, Ag2O	B. K2O, CuO, Ag
C. KNO2 , Cu, Ag	D. KNO2 , CuO, Ag
Câu 17 :Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat và nhiệt phân thủy ngân nitrat , tổng các hệ số của mỗi phương trình lần lượt là : 
	A. 5 và 7	B. 7 và 9	C. 9 và 7	D. 21 và 5
Câu 18:Cho các chất : C, Si , CO, CO2, SiO2, Na2CO3 , NaHCO3, CaCO3, Ca(HCO3)2 . Số chất tác dụng được với dung bazơ NaOH và dung dịch axit HCl lần lượt là 
A. 5 và 4	B. 4 và 3	C. 3 và 4	D. 2 và 4
Câu 19:Dãy nào sau đây toàn các chất điện li ?
A. C2H5OH, CH3COOH, NaOH	B. CuO, HCl, NaCl , NaOH
C. S, HNO3, KOH, CaCO3 	D. H2SO4, Cu(OH)2, CaCO3
Câu 20:Dãy toàn các axit là chất điện ly mạnh 
A. HCl , HNO3, H2S , CH3COOH	B. H2S , CH3COOH , H2CO3 , HF
C. H2SO4 , HClO4 , H2SO3 , HClO	D. HCl , HNO3 , H2SO4 , HClO4
Câu 21:Dãy toàn các bazơ là chất điện ly mạnh 
A. NaOH , KOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2	B. Zn(OH)2 , Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3
C. KOH , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Cu(OH)2	D. Ba(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Be(OH)2
Câu 22:dãy toàn các muối khó tan ( kết tủa trong dung dịch)
A. AgCl , BaSO4 , PbSO4, CaCO3	B. K2CO3 , Ca(HCO3)2 , NaHCO3 , Na2CO3
C. CuS, FeS, Na2S , NaHS , CaS 	D. NH4Cl, FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , NaCl
Câu 23::Dung dịch của một bazơ có :
A. [H+] = 1,0 . 10-7M	B. [H+] < 1,0 . 10-7M
C. [H+] > 1,0 . 10-7M 	D. [H+] . [OH-] > 1,0 . 10-14
Câu 24::Một dung dịch có pH = 6 . Môi trường của dung dịch là
A. axit	B. bazơ
C. trung tính	D. không xác định được
Câu 25:Trộn lẫn cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Cu(OH)2 với dung dịch HCl	B. Dung dịch Na2SO4 với dung dịch KCl
C. Dung dịch H2SO4 với dung dịch BaCl2	D. Dung dịch Na2CO3 với dung dịch H2SO4

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoa_hoc_chuan_co_ban.doc