Đề thi môn Hóa học Lớp 11 kỳ thi Olympic học sinh giỏi cấp Tỉnh năm học 2014-2015 - Đề thi thử số 3 (Kèm đáp án)

doc 9 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1658Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 11 kỳ thi Olympic học sinh giỏi cấp Tỉnh năm học 2014-2015 - Đề thi thử số 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Hóa học Lớp 11 kỳ thi Olympic học sinh giỏi cấp Tỉnh năm học 2014-2015 - Đề thi thử số 3 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
-o0o-
ĐỀ THI THỬ SỐ 3
(Đề thi này cú ba trang)
KỲ THI OLYMPIC HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC: 2014 – 2015
MễN THI: HOÁ HỌC 11
THỜI GIAN LÀM BÀI: 180 phỳt
(khụng kể thời gian phỏt đề)
(Cho: Al = 27; Mg = 24; N = 14; C = 12; H = 1; O = 16; Fe = 56; Ca = 40; Br = 80; Ba = 137; S = 32)
Bài I: (2,0 điểm) 
Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loóng, đun núng nhẹ tạo ra dung dịch A và 448 ml (đo ở 354,9 K và 988 mmHg) hỗn hợp khớ B gồm 2 khớ khụng màu, khụng đổi màu trong khụng khớ. Tỉ khối của B so với oxi bằng 0,716 lần tỉ khối của CO2 so với nitơ. Làm khan A một cỏch cẩn thận thu được chất rắn D, nung D đến khối lượng khụng đổi thu được 3,84 gam chất rắn E.
Viết phương trỡnh hoỏ học cú thể xảy ra.
Tớnh khối lượng D và thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Hoà tan hết m gam bột Fe trong V ml dung dịch chứa NaNO3 0,1M và HCl 1M thu được dung dịch X và 3,1 gam hỗn hợp hai khớ NO, H2 cú tỉ khối so với H2 là . Tớnh giỏ trị của m và V.
Bài II: (2,0 điểm)
Chia 2,24 lớt (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken phõn tử khỏc nhau 2 nhúm CH2 thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Đốt chỏy hoàn toàn rồi cho sản phẩm chỏy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12,5 gam kết tủa.
Phần 2: Cho tỏc dụng hoàn toàn với nước cú xỳc tỏc thu được hỗn hợp chỉ gồm 2 ancol. Đun núng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc ở 1400C một thời gian, thu được 1,63 gam hỗn hợp 3 ete. Hoỏ hơi lượng ete thu được 0,4256 lớt (đktc).
Xỏc định cụng thức cấu tạo của hai anken và tớnh phần trăm theo thể tớch mỗi chất trong X.
Xỏc định hiệu suất tạo ete của mỗi ancol.
Bài III: (2,0 điểm)
Viết phương trỡnh hoàn thành cỏc dóy chuyển hoỏ:
Cho biết A, B, C, D, E, F, G đều là cỏc hợp chất của nitơ.
A B C A B D 
Cho biết X là một phi kim vậy X tỏc dụng với B và với HNO3 khụng? Từ đú cú nhận xột gỡ? Viết phương trỡnh phản ứng minh hoạ. (biết A, B, C, D đều là cỏc hợp chất của photpho)
Bài IV: (2,0 điểm)
(1)
(3)
(2)
(6)
(5)
(4)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(8)
(7)
Nung 16,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng khụng đổi, rồi dẫn khớ thu được vào 180 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thỡ thu được 33,49 gam kết tủa. Xỏc định thành phần phần trăm khối lượng cỏc chất trong X.
Bài V: (2,0 điểm)
Hiđrocacbon (X) cú thể điều chế trực tiếp từ benzen, phản ứng thế với brom với xỳc tỏc sắt nung núng (1:1) cho ra hai sản phẩm chớnh ở vị trớ octo và para. (X) phản ứng thế với brom trong điều kiện chiếu sỏng (1:1) cho ra một sản phẩm chớnh duy nhất. (X) cú thể bị oxi hoỏ bởi dung dịch KMnO4 đậm đặc (mụi trường axit) nhưng khụng bị oxi hoỏ bởi KMnO4 khi ở điều kiện thường.
Cho biết: Khi phản ứng thế với brom (1:1) khối lượng phõn tử hữu cơ tăng 85,8696% so với ban đầu.
Xỏc định (X) và viết cỏc phương trỡnh phản ứng minh hoạ.
Cho biết sản phẩm nào trong hai sản phẩm chớnh ở vị trớ octo và para là sản phẩm cho ra nhiều nhất khi cho (X) tỏc dụng với brom (Fe,t0, tỉ lệ 1:1).Viết cơ chế phản ứng tạo thành sản phẩm đú.
Nờu phương phỏp hoỏ học nhận biết: X, benzen, stiren, hex-1-in mà sử dụng ớt thuốc thử nhất.
Cho (X) phản ứng cộng với hiđro rồi đờhiđro hoỏ sản phẩm tạo thành, thu được sản phẩm chỉ chứa một liờn kết trong phõn tử. Viết cỏc đồng phõn cis-trans của sản phẩm này.
Bài VI: (2,0 điểm)
Hóy xỏc định cỏc chất (A), (B), (C), 
(A) + O2 (B) + H2O
(A) (C) + H2O
(C) (D) + (M)
(D) (E)
(E) + Cl2 (F) + NaCl + H2O.
(B) + (X) (G) + H2O
(X) + (G) (H) + (Y)
(Y) (D) + (M) 
(F) + (X)đặc (Z) + HCl
(Z) + H2O + CO2 (K) + (I)
(I) + (X) (H) + H2O
(N) + H2 (A)
(A) + H2SO4 (đđ) (Q) + H2O
Cho hỗn hợp (X) gồm ancol etylic và ancol A (CnHm(OH)3) thành hai phần bằng nhau:
Cho phần 1 tỏc dụng hết với Na, thu được 15,68 lớt H2 (đktc).
Đốt chỏy hoàn toàn phần 2 thu được 35,84 lớt CO2 (đktc) và 39,6 gam H2O. 
Xỏc định m, n suy ra cụng thức ancol A.
Cõu VII: (2,0 điểm)
Hai hiđrocacbon (X), (Y) cú cựng số nguyờn tử cacbon trong phõn tử. Khi đờhiđro hoỏ (X) thỡ thu được (Y). (X), (Y) cú một số tớnh chất sau:
(X), (Y) đều làm mất màu Br2/CCl4.
(Y) tạo kết tủa vàng khi phản ứng với AgNO3, khi hiđro hoỏ (1:1) sản phẩm đime hoỏ của (Y) thỡ thu được hợp chất hữu cơ được dựng để tổng hợp trực tiếp cao su buna.
Sản phẩm trime hoỏ của (Y) điều chế được benzen.
Xỏc định (X), (Y) và viết phương trỡnh phản ứng minh hoạ cho tớnh chất của (X), (Y) và sản phẩm đime hoỏ và trime hoỏ của (Y).
Trỡnh bày phương phỏp hoỏ học để phõn biệt cỏc lọ mất nhón, mỗi đựng từng dung dịch sau:
Ancol propylic, ancol isopropylic, etylmetylete.
Propan-1,3-điol, propan-1,2-điol.	
Phenol C6H5OH, etanol.
Viết phương trỡnh hoỏ học minh hoạ.
Cõu VIII: (2,0 điểm)
Nờu phương phỏp tỏch rời từng khớ trong hỗn hợp: butin-1, butin-2, butan. Viết phương trỡnh hoỏ học.
a. Viết phương trỡnh rifominh thu được sản phẩm là toluen và crakinh butan thu được sản phẩm cú chứa khớ metan.
b. Hóy cho biết mục đớch của chưng cất phõn đoạn dầu mỏ ở ỏp suất thường.
Để thu được poli butađien – stiren người ta trộn buta-1,3-đien với stiren theo tỉ lệ 1:1 rồi thực hiện phản ứng trựng hợp. Trộn đều 648g buta-1,3-đien với 1040g stiren rồi cho vào lũ chứa xỳc tỏc và nung núng ở ỏp suất cao. Hỗn hợp thu được cú khối lượng mol trung bỡnh là 168,8g/mol. Tớnh hiệu suất phản ứng tạo polime.
Cõu IX: (2,0 điểm)
Cho 200ml dung dịch CH3COOH 0,1M tỏc dụng hết với 300ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch (X). Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 10-4,75. 
Tớnh pH của dung dịch (X) ở 250C 
Cần bao nhiờu ml dung dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn dung dịch (X).
Dung dịch (X) chứa cỏc loại ion Ba2+, K+, HSO3- và NO3-. Cho ẵ dung dịch (X) phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 1,6275 gam kết tủa. Cho ẵ dung dịch (X) cũn lại phản ứng với dung dịch HCl (dư) sinh ra 0,28 lớt SO2 (đktc). Mặt khỏc, nếu cho dung dịch (X) tỏc dụng với 300ml dung dịch Ba(OH)2 cú pH = 13 thỡ thu được 500 ml dung dịch cú pH là bao nhiờu?
Cõu X: (2,0 điểm)
A là dung dịch Na2CO3 0,1M; B là dung dịch chứa Na2CO3 0,1M và KHCO3 0,1M; C là dung dịch KHCO3 0,1M
Tớnh thể tớch khớ CO2 (đktc) thoỏt ra khi cho từ từ từng giọt đến hết 50 ml dung dịch HCl 0,1M vào 100 ml dung dịch A và khi cho hết 100 ml dung dịch B vào 200ml dung dịch HCl 0,1M.
Xỏc định số mol cỏc chất cú trong dung dịch thu được khi thờm 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 150ml dung dịch C.
Nờu hiện tượng xảy ra và viết phương trỡnh phản ứng minh họa trong cỏc trường hợp sau:
Hũa tan từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, sau đú thờm HCl vào dung dịch thu được đến dư.
Thờm dung dịch K2CO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
--- HẾT ---
Ghi chỳ: 
Thớ sinh được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học.
Giỏm thị coi thi khụng giải thớch thờm.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
-o0o-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ 3
(Đỏp ỏn này cú 6 trang)
KỲ THI OLYMPIC HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC: 2014 – 2015
MễN THI: HOÁ HỌC 11
THỜI GIAN LÀM BÀI: 180 phỳt
(khụng kể thời gian phỏt đề)
Bài 1: (2,0 điểm) 
1
1,5
Theo giả thiết thỡ B chứa N2 và N2O 
Ta cú 
ð số mol e nhận để tạo ra 2 khớ này là : 0,01(10+8) = 0,18 mol (I)
0,25
ð D cú Al(NO3)3, Mg(NO3)2 cú thể cú NH4NO3.
	 NH4NO3 → N2O↑ + 2H2O
 2NH4NO3 đ N2 ư + O2 ư + 4 H2O ư
 4Al(NO3)3 đ 2Al2O3 + 12 NO2 ư + 3O2 ư
 2Mg(NO3)2 đ 2MgO + 4 NO2 ư + O2 ư
ð E chỉ cú Al2O3 và MgO.
0,5
+ Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Mg ta cú hệ : 
ð x = Al = 0,04 mol và Mg = 0,045 mol ð số mol e cho = 0,21 mol (II)
0,25
+ Từ (I, II) suy ra phải cú NH4NO3. Từ đú dễ dàng tớnh được kết quả sau:
D gồm: Al(NO3)3 (8,52 gam) ; Mg(NO3)2 (6,66 gam) ; NH4NO3 (0,3 gam) = 15,48 gam. Hỗn hợp ban đầu cú 50% lượng mỗi kim loại.
0,25
0,25
2
0,5
Gọi số mol hai khớ NO, H2 là x, y 
0,25
0,25
Fe + NO3- + 4H+ Fe3+ + NO + 2H2O.
0,10,1 0,4 0,1 0,1
Fe + 2Fe3+ 3Fe2+.
0,05 0,1 0,15
Fe + 2H+ Fe2+ + H2 
0,05 0,1 0,050,05
 mol 
 mol lớt
Bài 2: (2,0 điểm)
1
1,0
Đặt cụng thức 2 anken là CnH2n ( n≥ 2) ; 
 0,05 0,05n
0,25
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
0,05n 0,125
0,25
 cụng thức phõn tử 
0,25
Số mol C2H4 là a , C4H8 là b a = 0,0375; b =0,0125
0,25
2
1,0
 Phần 2: Vỡ 2 anken + H2O tạo ra 2 ancol→ C4H8 là But-2-en
 ; 
CH2=CH2 + H2O CH3CH2OH
0,0125 0,0125 (mol)
CH3−CH=CH−CH3 + H2O CH3−CH−CH2−CH3
 OH
0,0375 0,0375 (mol)
0,25
Gọi số mol C2H5OH phản ứng là x; C4H9OH phản ứng là y
 0,038 0,019 0,019
0,25
0,25
Số mol ancol phản ứng = 0,038 mol.
Ta cú → x = 0,03; y = 0,008.
Hiệu suất của C2H5OH = 80%; Hiệu suất của C4H9OH = 64%.
0,25
Bài 3: (2,0 điểm)
1
1,0
8 phương trỡnh x 0,125
A: NH4NO2; B: N2; C: NH3; D: NO; E: NO2; F: NaNO2; X: O2; G: AlN.
NH4NO2 N2 + 2H2O.
N2 + 3H2 2NH3.
2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O.
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
2NO + O2 2NO2.
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O.
NaNO2 + NH4Cl NaCl + N2 + 2H2O.
N2 + 2Al AlN.
1,0
2
1,0
A: Ca3(PO4)2; B: H3PO4; C: P; D: Ag3PO4; X: C; Y: SiO2.
6 phương trỡnh x 0,125
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4.
3P + 5HNO3 + 2H2O 5NO + 3H3PO4.
5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 5CO + 2P + 3CaSiO3.
Ca(OH)2 + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O.
H3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3HNO3.
C + 4HNO3 2H2O + 4NO + CO2.
X (cacbon) khụng tỏc dụng với B (H3PO4 đậm đặc) nhưng tỏc dụng với HNO3 đậm đặc
Nhận xột: 
Bản chất phản ứng C với axit là phản ứng oxi hoỏ.
H3PO4 khụng cú tớnh axit như HNO3.
0,75
0,25
Bài 4: (2,0 điểm)
1
1,0
Si + O2 SiO2 SiO2 + 2Mg (hoặc C) 2MgO + Si
Si + 2NaOH +H2O Na2SiO3 + 2H2. Na2SiO3 + 2HCl 2NaCl + H2SiO3.
H2SiO3 SiO2 + H2O SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
6SiO2 + CaCO3 + Na2CO3 Na2O.CaO.6SiO2 + 2CO2.
1,0
2
1,0
Gọi số mol MgCO3 là x mol; số mol BaCO3 là y mol .
0,25
Cho CO2 vào Ba(OH)2 cú thể xảy ra cỏc phản ứng:
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (1) 2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 (2)
0,25
Trường hợp 1: Chỉ xảy ra (1) .
0,25
Trường hợp 2: Xảy ra cả (1) và (2) .
 .
0,25
Bài 5: (2,0 điểm)
1
0,75
(X) điều chế từ benzen, phản ứng thể cú định hướng octo, para, chỉ bị oxi hoỏ bởi KMnO4 đặc (mụi trường axit) nờn (X) là hiđrocacbon thơm khụng cú liờn kết ở nhỏnh. Vậy (X) cú dạng CnH2n – 6 (n 6).
CnH2n-6 + Br2 CnH2n – 7Br + HBr.
.
Vậy (X) là toluen.
0,25
Phương trỡnh: 4 phương trỡnh x 0,125 
0,5
2
0,5
2Fe + 3Br2 2FeBr3.
Br – Br + FeBr3 Br(+) + [FeBr4](-).
0,125
.
0,25
[FeBr4](-) + H(+) FeBr3 + HBr.
0,125
3
0,5
Cho cỏc chất vào cỏc ống nghiệm riờng biệt, đỏnh số thứ tự.
Cho AgNO3 vào cỏc mẫu thử, mẫu thử cú kết tủa là hex-1-in.
Cho cỏc mẫu thử cũn lại lần lượt vào dung dịch KMnO4 loóng lạnh, mẫu thử làm mất màu thuốc tớm là stiren.
Cho hai mẫu thử cũn lại tỏc dụng với KMnO4 đặc/H+, mẫu thử làm thuốc tớm mất màu là toluen.
Cũn lại là benzen khụng cú hiện tượng phản ứng.
0,125
0,125
0,125
0,125
4
0,25
.
Ta cú n – C7H14 chứa hai đồng phõn cấu tạo chứa đồng phõn cis – trans.
Viết đỳng 2 đồng phõn cis – trans ở mỗi đồng phõn cấu tạo x 0,125
0,25
Bài 6: (2,0 điểm)
1
1,0
A: CH3CH2OH, B: CH3 – COOH; C: CH2 = CH2; D: ; E: C6H6; F: C6H5Cl
G: CH3COONa; H: Na2CO3, I: NaHCO3, K: C6H5OH; X: NaOH, Y: CH4, 
Z: C6H5ONa; M: H2; N: CH3CHO; Q: CH3CH2 – OSO3H. 16 chất x 0,0625
1,0
2
1,0
 .
C2H5OH + Na C6H5ONa + H2. CnHm(OH)3 + 3Na CnHm(ONa)3 + H2.
 a 0,5a b 1,5b
 (I)
0,25
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O. 2CnHm(OH)3 2nCO2 + (m+3)H2O.
 a 2a 3a b nb (m+3)b
 = 1,6 (II)
0,25
Từ (I), ta cú a > 0 ; Thay (I) vào (II) .
Mà A cú ba nhúm OH nờn n 3 .
0,25
Ta cú n = 3 .
.
 (glyxerol).
0,25
Bài 7: (2,0 điểm)
1
1,0
8 phương trỡnh x 0,125
CH2 = CH2 CH CH + H2.
CH2 = CH2 + Br2 CH2Br – CH2Br.
CH CH + 2Br2 CHBr2 – CHBr2.
CH CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC CAg + 2NH4NO3.
2CH CH CH C – CH = CH2.
CH C – CH = CH2 + H2 CH2 = CH – CH = CH2.
CH2 = CH – CH = CH2 .
3CH CH C6H6.
1,0
2
1,0
Dựng Na làm thuốc thử: mẫu chứa ancol propylic, ancol isopropylic đều thoỏt khớ nhận ra etylmetylete.
Oxi hoỏ 2 ancol bằng CuO, sản phẩm thu được cho tỏc dụng với AgNO3/NH3, nếu cú kết tủa bạc nhận ra ancol propylic.
 Cũn lại là ancol isopropylic khụng cú hiện tượng phản ứng.
0,25
Phương trỡnh phản ứng: 
0,25
Dựng thuốc thử Cu(OH)2, mẫu thử nào làm hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam nhận ra propan–1,2–điol.
 cũn lại là propan-1,3-điol khụng cú hiện tượng phản ứng.
0,125
Phương trỡnh phản ứng:
0,125
Dựng brom (hoặc dung dịch HNO3đ/H2SO4đ) nếu thấy kết tủa nhận ra phenol.
 cũn lại là etanol khụng cú hiện tượng phản ứng.
0,125
Phương trỡnh phản ứng:
0,125
Bài 8: (2,0 điểm)
1
0,75
0,5
Phương trỡnh hoỏ học:
0,25
2
0,5
2 phương trỡnh x 0,125.
0,25
Nờu đỳng mục đớch.
0,25
3
0,75
Ban đầu: 12 mol 10 mol 0
Phản ứng: x mol x mol x/n mol
Cõn bằng: (12-x) mol (10-x) mol x/n mol
0,25
Điều kiện: 0 < x 10.
. (TMĐK)
0,25
Giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thỡ . stiren hết, cỏc chất tớnh theo stiren. Vậy hiệu suất phản ứng là: H = 
0,25
Bài 9: (2,0 điểm)
1
1,0
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
 0,02 0,02 0,02
 nNaOH cũn = 0,03 – 0,02 = 0,01 mol
Dung dịch (X) chứa NaOH 0,02M; CH3COONa 0,04M
0,25
 CH3COO- + H2O CH3COOH + OH- Kb = 
C 0,04 0 0,02 
[ ] 0,04 – x x 0,02 + x
Ta cú: 
0,25
Vậy [OH-] vậy pH = 14 – pOH = 14 + lg0,02 = 12,3
0,25
H+ + OH- H2O
0,01 0,01 (mol)
Vdd HCl = 
0,25
2
1,0
* 1/2X + NaOH dư:
 Ba2+ + HSO3- + OH- BaSO3 + H2O
7,5.10-3 7,5.10-3
0,25
* 1/2X + HCl dư
HSO3- + H+ SO2 + H2O
0,0125 0,0125
0,25
* X + Ba(OH)2: 
Ba2+ + HSO3- + OH- BaSO3 + H2O
0,025 0,025 0,025
0,25
0,25
Bài 10: (2,0 điểm)
1
1,25
Cho từ từ từng giọt đến hết 50 ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 0,1M
	CO32- + 	H+ đ HCO3-
	0,01	0,005
	0,005	0,005
	0,005	0
	Do CO32- dư nờn khụng cú giai đoạn tạo CO2, 
0,25
Cho hết 100 mL dung dịch Na2CO3 0,1M và KHCO3 0,1M vào 200 mL dung dịch HCl 0,1M:
	CO32- + 2H+ đ H2O + CO2	(1)
	HCO3- + H+ đ H2O + CO2	(2) 
	Vỡ nờn H+ phản ứng hết.
0,25
Giả sử (1) xảy ra trước thỡ ta cú 
Giả sử (2) xảy ra trước thỡ từ (1) và (2) ta cú 
Thực tế (1) và (2) đồng thời xảy ra nờn:
0,25
Thờm 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 150 mL dung dịch KHCO3 0,1M.
HCO3- +	OH- đ	CO32- + H2O.
0,015	0,02
0,015	0,015
0	0,005	0,015
Ba2+ +	CO32- đ 	BaCO3.
0,01	0,015
0,01	0,01
0	0,005
Dung dịch cũn 0,005 mol KOH và 0,005 mol K2CO3.
0,5
3
0,75
 Thờm dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đú tan lại:
	Al3+ + 3OH- đ Al(OH)3.
	Al(OH)3 + OH- đ Al(OH)4-.
0,25
Thờm HCl vào dung dịch thu được lại thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đú tan lại:
	Al(OH)4- + H+ đ Al(OH)3 + H2O.
	Al(OH)3 + 3H+ đ Al3+ + 3H2O (b).	
0,25
Thờm dung dịch K2CO3 vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy xuất hiện kết tủa đỏ nõu và sủi bọt khớ khụng màu: 
 2Fe3+ + 3CO32- + 3H2O đ 2Fe(OH)3 + 3CO2.
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi thu hsg cap tinh de so 3.doc