Tiết 36: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II I. Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản của phõn thức đại số, rút gọn, quy đồng mãu thức, cộng trừ nhõn chia phân thức đại số. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. Chuẩn bị: GV: Đề bài kiểm tra photo + Đáp án - thang điểm HS: Kiến thức đã học, bút, thước kẻ III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: Đề Trường THCS Hàm Mỹ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC: 2015 - 2016 Lớp: 8 MễN: ĐẠI SỐ 8 (Tiết 36) Họ và tờn:. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Điểm tổng hợp Điểm ĐỀ Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng nhất: 1. Phõn thức bằng phõn thức ? A. 3 B. -3 C. D. 2. Kết quả rỳt gọn phõn thức là: A. B. C. D . 3. Mẫu thức chung của hai phõn thức là: A. 42x6y3 B. 7xy C. 42 x5y3 D. 42 x5y2 4. Phõn thức đối của phõn thức là : A B. C. D. 5. Phõn thức nghịch đảo của phõn thức là A B. C. D. 6. Khi chia cả tử và mẫu của phõn thức cho 2xy ta được kết quả là: A 3xy2 B. C. D. Trường THCS Hàm Mỹ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC: 2015-2016 Lớp: 8 MễN: ĐẠI SỐ 8 (Tiết 36) Họ và tờn:. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Điểm ĐỀ Bài 1: ( 2 đ). Cho A= Tỡm điều kiện của x để A được xỏc định. Rỳt gọn phõn thức A Tớnh gớa trị của A tại x = 7 Bài 2 ( 3,5 đ) Thực hiện phộp tớnh: a. b. c. Bài 3 ( 1,5 đ ) Rỳt gọn biểu thức rồi tỡm giỏ trị của x để biểu thức: M = cú giỏ trị lớn nhất. Tỡm giỏ trị lớn nhất ấy. BÀI LÀM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đề 1 C B A A D D Đề 2 A B C D A B Đề 3 B D B A C A Đề 4 C A B B A D II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đỏp ỏn Biểu điểm 1 aa. Điều kiện của x để A được xỏc định: 3x + 6 = 3( x + 2) 0 => x-2 0,25 0,25 bb. Rỳt gọn phõn thức A A= = 1 c. A= thay x= 7 A= 0,25 0,25 2 a) = 0,75 b) = = = 0,5 0,75 c) = = = 0,5 0,5 0,5 3 - ĐK: x 0, x -2 - Rỳt gọn M = -(x2 + 2x + 4) = -(x+1)2 – 3 ≤ -3 Vậy GTLN của M bằng -3 khi và chỉ khi x = -1 0,25 0,75 0,25 0,25 MA TRẬN ĐỀ ĐẠI SỐ 8 TIẾT 36 Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Tớnh chất cơ bản của phõn thức - Nhận biết được tớnh chất phõn thức . Số cõu 2 2 Số điểm – Tỉ lệ % 1 1đ = 10% 2. Rỳt gọn phõn thức, tỡm mẫu thức chung. Hiểu được quy tắc rỳt gọn phõn thức Biết cỏch tỡm mẫu thức chung cỏc phõn thức Số cõu 1 1 2 Số điểm – Tỉ lệ % 0,5 0,5 1đ = 10% 3.Cộng ,trừ,nhõn, chia phõn thức – Phõn thức đối, phõn thức nghịch đảo Nhận biết được phõn thức đối, phõn thức nghịch đảo Vận dụng quy tắc cộng, trừ nhõn, chia phõn thức để tớnh Số cõu 2 3 5 Số điểm – Tỉ lệ % 1 3,5 4,5=45% 4. Rỳt gọn ,tớnh giỏ trị của biểu thức, tỡm GTLN Tỡm ĐKXĐ của phõn thức,rỳt gọn ,tớnh giỏ trị Tỡm điều kiện phõn thức, rỳt gọn rồi tỡm GTLN của biểu thức Số cõu 3 1 4 Số điểm – Tỉ lệ % 2 1,5 3,5đ = 35% Tổng số cõu 4 1 1 6 1 13 Tổng điểm 2 0,5 0,5 5,5 1,5 10=100%
Tài liệu đính kèm: