Đề thi Kiểm tra học kỳ 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Tiếng Anh – lớp 8 thời gian làm bài : 60 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học kỳ 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Tiếng Anh – lớp 8 thời gian làm bài : 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học kỳ 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Tiếng Anh – lớp 8 thời gian làm bài : 60 phút
HỌ VÀ TÊN : ..STT....
Lớp :...Trường :
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Năm Học: 2014-2015
Ngày 15 tháng 12 năm 2014
SỐ THỨ TỰ
Môn: Tiếng Anh – Lớp 8
Thời gian làm bài : 60 phút
Số ký danh
Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
 Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
Số Mật Mã:..................
Số thứ tự:
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 8 - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 – 2015
Đề dự bị
Lưu ý: Thí sinh ghi câu trả lời của mình vào Phần trả lời ở cuối mỗi phần đề thi.
 I. Listen to the telephone conversation and fill in the missing information: (1pt)
NAME:
(1) _______Phuong
ADDRESS:
(3) ______ Dinh Tien Hoang Street
AGE:
(2) __________
TELEPHONE NUMBER:
(4)__________________________
Phần trả lời: 1. ___________ 2. ___________ 3. ___________ 4. ___________ 
II. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. (2 pts)
 5. Sarah always gets excellent grades because she studies _______________.
A. hard	B. good	C. goodly 	D. hardly
 6. According to tradition, we should not _______________ the floor on the first day of Tet. 
A. to sweep	B. swept	C. sweep	D. sweeping
7. If you are absent for more than three days, you _____________ a letter from your doctor.
	A. have to gets	B. ought get	C. may getting	D. must get
8. My father has worked for that company _______________ ten years.
A. for	B. since	C. in	D. during
9. We were born in Viet Nam. Vietnamese is our ___________________.
A. second language	B. mother tongue	C. foreign language	D. medical language
10. Airmail is __________________________ expensive than surface mail. 
	A. the same	B. as	 C. more	D. the most
11. That is the __________________________ story I’ve ever read.
A. more unusual	B. unusualest	C. most unusual	D. less unusual
 12. Mr. Brown often helps the poor. He is a ______________________ man.
A. reserved	B. sociable	C. humorous	D. generous
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
Phần trả lời:	 5. ___________ 6. ___________ 7. ___________ 8. ___________ 
 	 9. ___________ 10. ___________ 11. ___________ 12. ___________ 
III. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting. (0.5 pt)
13. Tam used (A) to type more (B) faster than (C) she does (D) now.
14. I’m afraid (A) that the children are going (B) to cut myself (C) on the broken (D) glass.
Phần trả lời: 13. ___________ 14. ____________ 
IV. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best fits the space in the following passage. (1 pt)
Sports and games play an [15] ____________ part in our lives. Everyone of us can play a sport or a game, or watch sports events [16] ___________ TV or at the stadium. When you listen to the radio early in the morning, you can always hear sports news. When you open a newspaper, you will always find information about some games, or an article about your favourite kind of sports. Television programmes about sports are also very [17] ___________ , and you can watch something interesting nearly every day. Stories about famous men and women in the world of sports are often very [18] ____________.
15. A. importance	B. important	C. convenient	D. convenience
16. A. on	B. from	C. through	D. in 
17. A. excited	B. reserved	C. popular	D. cruel
18. A. interest	B. interesting	C. interested	D. interests
Phần trả lời: 15. ________16. _________ 17. _________ 18. _________
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
V. Read the passage below, then decide if the statements that follow it are True or False. (1.0 pt)
HARVARD UNIVERSITY
Harvard University is the oldest and most famous university in North America. Founded in 1636, Harvard is a private university located in Cambridge, Massachusetts, near Boston. Harvard University is devoted to excellence in teaching, learning, and research, and to developing leaders in many areas who make a difference globally. There are about 18,000 undergraduates and graduate students at Harvard and over 2,000 faculty members. John F. Kennedy and several other United States presidents were Harvard University graduates, and more than thirty members of its faculty have been Nobel Prize winners. The Harvard University Library is the largest academic library in the United States, and one of the largest in the world.
19.	Harvard University is a public university in the U.S.	
20.	John F. Kennedy was once a student at Harvard University.	
21.	Harvard University has high quality of teaching and learning.	
22. One of the largest libraries in the world is the Harvard University Library.	
Thí sinh viết đầy đủ từ True hoặc False vào phần trả lời bên dưới.
Phần trả lời: 19. ___________ 20. ___________ 21. ___________ 22. ___________ 
VI. Use the correct form of the word given in each sentence. (1.5 pts)
The children shouted ________ when they saw their favorite singer.	(excite) 
 Are there many _______ for this job?	 	(apply)
I’m afraid that those games are ____________ for young children. 	(suit)	
Please call us if you need any _________. We’ll come in 10 minutes.	(assist)
 Did you get _____________ or good marks? 	(poverty)
He was _____________ ill, so he couldn’t attend his daughter’s birthday.	(danger)
	Phần trả lời: 
23. ____________________ 24. ____________________ 25. ___________________ 
26. ____________________ 27. ____________________ 28. ___________________ 
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
VII. Use the correct tense or form of the verb given in each sentence. (1.0 pt)
 29. By working day and night, he succeeded in ____________ the first prize. (gain) 
 30. This letter__________________ a few days ago. (come)
 31. Listen to those people. What language ____________? (they / talk)	
 32. My friend has decided _________ less electricity by using more solar energy instead. (use)
Phần trả lời: 29. _____________________________ 30. __________________________ 
 31. _____________________________ 32. __________________________
VIII. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it. (2.0 pts)
33. Peter can’t play basketball very well because he’s too short.
à Peter isn’t ____________________________________________
34. It’s not necessary for you to set off so early.
à You don’t ____________________________________________
35. “You should concentrate on your lesson,” Mr. Van said to us.
 à Mr. Van advised ________________________________________ 
36. She hasn’t seen me for five months.
 à She last ______________________________________________
Phần trả lời:
33. Peter isn’t__________________________________________________________
34. You don’t __________________________________________________________
35. Mr. Van advised______________________________________________________
36. She last ____________________________________________________________
THE END OF THE TEST
ĐÁP ÁN GỢI Ý
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 8 - HỌC KỲ I 
Đề dự bị
NĂM HỌC 2014 – 2015
PHẦN I: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
1- Nguyen
2- 13
3- 14
4- 0913452793
PHẦN II: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
5- A
6- C
7- D
8- A
9- B
10- C
11- C
12- D
PHẦN III: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
13- B
14- C
PHẦN IV: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
15- B
16- A
17- C
18- B
PHẦN V: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
19- FALSE
20- TRUE
21- TRUE
22- TRUE
PHẦN VI: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
23- EXCITEDLY
24- APPLICANTS
25- UNSUITABLE
26- ASSISTANCE
27- POOR
28- DANGEROUSLY
PHẦN VII: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
29- GAINING
30- CAME
31- ARE THEY TALKING
32- TO USE
PHẦN VIII: mỗi câu đúng đáp án được 0.5 điểm
33. Peter isn’t tall enough to play basketball.
34. You don’t have to set off so early.
35. Mr. Van advised us to concentrate on our lesson.
36. She last saw me five months ago.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop8 [1415]Q_dự bị.doc