Đề thi Kiểm tra học kì 1 môn địa lí - Lớp 8

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1088Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học kì 1 môn địa lí - Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học kì 1 môn địa lí - Lớp 8
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN ĐỊA LÍ- Lớp 8
Chủ đề(Nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Châu Á
-Đặc điểm địa hình,khí hậu,sông ngòi,cảnh quan châu Á
Trình bày một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước châu Á
40%= 4đ
50%=2đ
50%= 2đ
Khu vực Tây Nam Á
Trình bày đặc điểm dân cư,kinh tế xã hội khu vực Tây Nam Á
Khu vực xuất khẩu dầu mỏ của Tây Nam Á
15%= 1,5 đ
60%= 1đ
33,3%= 0,5đ
Khu vực Nam Á
Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của Ấn Độ
Nhận xét biểu đồ
20%= 2đ
75%=1,5đ
25%=0,5đ
Khu vực Đông Á
Đặc điểm địa hình dân cư Đông Á
Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
25%= 2,5đ
40%= 1đ
60%= 1,5đ
TSĐ=10đ
20%= 2đ
55%= 5,5đ
15%%= 1,5đ
10%= 1đ
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN ĐỊA LÍ- Lớp 8
Ngày thi..............................
Họ tên HS............................
Lớp................
Điểm
Nhận xét của giám khảo
ĐỀ1
I.TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất( Mỗi câu đúng 0,25đ)
1/ Sông Cửu Long(Mê Công) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên:
 A. A-ráp B.I-ran
 C. Tây Tạng D. Đê-can
2/ Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở.
 A.Vùng cực bắc châu Á B. Cực tây châu Á.
 C. Cực nam châu Á D. Trung tâm châu Á.
3/ Đồng bằng rộng lớn nhất trong các đồng bằng ở châu Á là:
 A. Đồng bằng Hoa Bắc B. Đồng bằng Lưỡng Hà 
 C. Đồng bằng Ấn Hằng D. Đồng bằng tây Xi-bia. 
4/ Hai khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là:
 A. Đông Á và Bắc Á B.Nam Á và Đông Nam Á.
 C. Đông Á và Tây Á D. Tây Nam Á và Đông Á.
5/ Quốc gia có diện tích lãnh thổ lớn nhất Đông Á là:
 A. Pa-ki-xtan B. Băng-la-đét
 C.Ấn Độ D. Nê-pan.
6/ Khu vực có số dân đông nhất châu Á là:
 A. Đông Á B. Nam Á
 C. Đông Nam Á D. Bắc Á và Tây Nam Á.
7/ Các quốc gia và lãnh thổ Đông Á thuộc phần hải đảo là:
 A. Trung Quốc B. Hàn Quốc, CHDC Triều Tiên.
 C. Đài loan, Nhật Bản D.Câu b+c đúng.
8/ Quốc gia có ngọn núi Phú Sĩ cao hùng vĩ và là hình ảnh đẹp tượng trưng cho đất nước xứ sở “ Mặt Trời” đó là.
 A. Trung Quốc B. Nhật Bản
 C. Hàn Quốc D. CHDC Triều Tiên
9/ Điền vào chỗ ...... các địa danh sau đây cho phù hợp: Đồng bằng Lưỡng Hà, đồng bằng Ấn Hằng, đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Trung.
 Quá trình hình thành Đồng bằng.
- Do phù sa sông Hoàng Hà bồi đắp a.................................
- Do phù sa sông Tigrơ , Ơphrat bồi đắp b.................................
- Do phù sa sông Ấn, sông Hằng bồi đắp c.................................
- Do phù sa sông Trường Giang bồi đắp d.................................
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 10(1,5đ) Hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Á? 
Câu 11(1,5đ) Những thành tựu về nông nghiệp của các nước châu Á được biểu hiện như thế nào?(1,5đ)
Câu 12(2đ)/ Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á? Cho biết Tây nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực nào?
Câu 13(2đ) Dựa vào bảng số liệu cơ cấu tổng sản phẩm trong nước(GDP) của Ấn Độ.
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP(%)
1995
1999
2001
- Nông-Lâm-Thủy sản
- Công nghiệp- Xây dựng
- Dich vụ
28,4
27,1
44,5
27,7
26,3
46,0
25,0
27,0
48,0
a/ Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của Ân Độ qua các năm 1995,1999,2001?
b/ Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Ấn Độ ?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI ĐỊA LÍ 8( ĐỀ 1)
Câu
Nội dung
Điểm
I/. Trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn ý đúng
1-C 
2-A
3-C
4- B
5-C 
6-A 
7-C 
8-B
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Điền khuyết
a/ Đồng bằng Hoa Bắc
b/ Đồng bằng Lưỡng Hà
c/ Đồng bằng Ấn Hằng
d/ Đồng bằng Hoa Trung
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II/. Tự luận: (7đ)
Câu10 (1,5đ)
 - Địa hình phần đất liền.
 + Phía tây: núi, sơn nguyên cao hiểm trở,các bồn địa rộng.
 +Phía đông vùng đồi núi thấp xen đồng bằng rộng.
 - Địa hình phần hải đảo: Là vùng núi trẻ, núi lửa động đất hoạt động.
 0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 11 (1 ,5đ)
- Có 2 khu vực nông nghiệp khác nhau: khu vực gió mùa và khu vực lục địa.
- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng( lúa gạo 93%,lúa mì 39% sản lượng toàn thế giới) Trung Quốc, Ấn Độ sản xuất nhiều lúa gạo, Thái Lan, Việt Nam xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới.
0,5đ
1đ
Câu 12(2đ)
* Đặc điểm dân cư:
- Dân số khoảng 286 triệu người phần lớn là người Arập theo đạo hồi.
- Mật độ phân bố dân cư rất không đều, sống tập trung ở đồng bằng lưỡng Hà , ven biển, những nơi có mưa có nước ngọt.
* Đặc điểm kinh tế chính trị.
- Công nghiệp khai khoáng và chế biến dầu mỏ rất phát triển đóng vai trò chủ yếu trong nền kinh tế các nước Tây Nam Á.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
* Khó khăn; Là khu vực rất không ổn định luôn xảy ra các cuộc chiến tranh dầu mỏ.
* Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực: Bắc Mĩ, Tây và Trung Âu, Nhật Bản.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 13(2đ)
- Vẽ 3 biểu đồ tròn: vẽ chính xác,có tên biểu đồ, có chú thích
- Nhận xét 
1,5 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HKI_DIA_8_DE_1.doc