Đề thi Kiểm tra điều kiện cuối kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 3 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra điều kiện cuối kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 3 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra điều kiện cuối kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 3 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm 
Họ tên: ...................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 3 
KIỂM TRA ĐỌC 
Ngày 20/12/2013 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
A. ĐỌC THẦM: 
Hồ Tơ - nưng 
 Hồ Tơ - nưng ở phía bắc thị xã Plây - cu. Hồ rộng mênh mông, nước trong như lọc. 
Trên bờ, cây ê-ban màu lục điểm hoa trắng mọc um tùm. Mặt hồ phẳng lặng phản chiếu cảnh 
trời mây, rừng núi. Hồ xanh thẳm khi trời quang mây tạnh. Hồ như khoác tấm áo choàng đỏ tía lúc 
trời chiều ngả bóng. Hồ long lanh dưới ánh nắng chói chang của những buổi trưa hè. 
Hàng trăm thứ cá sinh sôi nảy nở ở đây. Cá đi từng đàn, khi thì tung tăng bơi lội, khi thì lao 
vun vút như những con thoi. Cá nhảy cả lên thuyền, lướt trên mặt sóng. Cá tràn cả lên bờ lúc mưa to, 
gió lớn. 
Chim chóc cũng đua nhau đến bên hồ làm tổ. Những con sít lông tím, mỏ hồng kêu vang như 
tiếng kèn đồng. Những con bói cá mỏ dài, lông sặc sỡ. Những con cuốc đen trùi trũi len lỏi giữa các 
bụi ven bờ. 
(Tập đọc lớp 3 – 2001) 
B. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 
Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn (khoảng 60 tiếng/phút) thuộc một trong những bài sau đây 
và trả lời 1 câu hỏi (do giáo viên nêu) về nội dung đoạn học sinh vừa đọc: 
- Bài “Vàm Cỏ Đơng” (Sách Tiếng Việt 3/Tập 1/trang 106) 
+ Đoạn “ Hai khổ thơ đầu” 
+ Đoạn “ Hai khổ thơ sau ” 
- Bài “Cửa Tùng” (Sách Tiếng Việt 3/Tập 1/trang 109) 
+ Đoạn “ Thuyền chúng tơi biển cả mênh mơng. ” 
+ Đoạn “ Nơi dịngBến Hảinhuộm màu hồng nhạt. ” 
- Bài “Nhà rơng Tây Nguyên” (Sách Tiếng Việt 3/Tập 1/trang 127) 
+ Đoạn “ Nhà rơng dựng hịn đá thần. ” 
+ Đoạn “ Gian giữa.. buơn làng. ” 
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm 
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ ../ 3 đ 
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ../ 1 đ 
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khơng quá 1 phút) ../ 1 đ 
4. Trả lời đúng ý 2 câu hỏi do giáo viên nêu ../ 1 đ 
 Cộng: ../ 6 đ 
 ................................................................................................................................................................... 
Phần A: .....đ 
Câu 1: .../0,5đ 
Câu 2: .../0,5đ 
Câu 3: .../0,5đ 
Câu 4:...../1đ 
Câu 5: .../0,5đ 
Câu 6: ..../1đ 
ĐỌC THẦM: (25 phút) 
 Em đọc thầm bài “Hồ Tơ - nưng” để trả lời các câu hỏi sau: (khoanh trịn vào chữ 
cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3) 
Vẻ đẹp của hồ Tơ – nưng vào lúc trời chiều biến đổi thế nào? 
a. xanh thẳm. 
b. khốc tấm áo chồng đỏ tía. 
c. long lanh dưới ánh nắng chĩi chang. 
Hoa ê-ban cĩ màu gì ? 
a. trắng 
b. lục 
c. tím 
Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để mơ tả âm thanh của tiếng chim trong 
câu : “Những con sít lơng tím, mỏ hồng kêu vang như tiếng kèn đồng.” 
a. nhân hĩa 
b. tường thuật 
c. so sánh 
Em hãy ghi lại tên các lồi chim cĩ ở vùng hồ Tơ - nưng ? 
Em hãy tìm và ghi lại 2 từ ngữ chỉ đặc điểm cĩ trong bài “Hồ Tơ - nưng”. 
. 
Đặt câu với một trong hai từ ngữ chỉ đặc điểm mà em vừa tìm được theo mẫu 
 “Ai thế nào?” . 
 Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm 
Họ tên: ...................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 3 
KIỂM TRA VIẾT 
Ngày 20/12/2013 
Thời gian: 45 phút 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
/ 5đ 
I. CHÍNH TẢ (nghe – viết): Thời gian 15 phút. 
 Bài “Đơi bạn” (Sách Tiếng Việt 3/tập 1, trang 131), học sinh viết tựa bài, 
đoạn “Chỗ vui nhất là cơng viên  ra giữa đầm hái hoa.” 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
/ 5đ II. TẬP LÀM VĂN: (30 phút) 
Đề bài : Em hãy viết một bức thư ngắn (khoảng 10 câu) cho tịa soạn báo Nhi 
Đồng, kể về một phong trào mà lớp em đã tham gia tích cực trong thời gian 
vừa qua. 
Gợi ý: 
1. Mở đầu bức thư, em ghi ngày tháng và câu chào hỏi. 
2. Kể về một phong trào mà lớp em đã tham gia. 
3. Em cĩ đề nghị gì với tịa soạn ? 
4. Cuối thư, em ghi lời chúc. 
Bài làm 
........................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
 ....................................................................................................................................................................  
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
KIỂM TRA CUỐI HKI – NĂM HỌC 2013 - 2014 
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 
A. ĐỌC THẦM: (4 điểm) 
Học sinh đọc thầm bài “Hồ Tơ - nưng” và làm các bài tập. 
 - Câu 1: 1b (0,5đ) Câu 2: 2 a (0,5đ) Câu 3: 3c (0,5đ) 
 - Câu 4: Các lồi chim cĩ ở vùng hồ Tơ – nưng : con sít, con bĩi cá, con cuốc (1đ) 
- Câu 5: HS tìm và ghi lại đúng 2 từ ngữ chỉ đặc điểm cĩ trong bài “Hồ Tơ - nưng” (0,5điểm) 
- Câu 6: HS đặt được câu với 1 trong 2 từ ngữ đã tìm được ở câu 5 theo mẫu “Ai thế nào?” 
 + Đặt câu đúng cấu trúc ngữ pháp, nghĩa trọn vẹn. (1đ) 
 + Đầu câu khơng viết hoa, cuối câu thiếu dấu chấm (- 0.5đ) 
B. VIẾT: 
 I. Chính tả : (5 điểm) 
- Bài khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm. 
- Sai 1 lỗi, trừ 0,5điểm. Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần. 
- Chữ viết khơng rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài khơng sạch sẽ, trừ 1 điểm tồn bài. 
 II. Tập làm văn : (5 điểm) 
1. Yêu cầu: 
- HS viết được bức thư khoảng 10 câu, diễn đạt ý trọn vẹn, biết sử dụng dấu câu và viết hoa chữ cái 
đầu câu. 
- Nội dung bức thư kể về về một phong trào mà lớp em đã tham gia tích cực trong thời gian 
vừa qua. 
2. Biểu điểm: 
- Cĩ ghi ngày tháng và lời chào (1đ) 
- Kể được một phong trào mà lớp em đã tham gia tích cực trong thời gian vừa qua. (2đ)
 - Nêu đề nghị với tịa soạn báo Nhi Đồng (1đ) 
- Cuối thư cĩ lời chúc (1đ) 
(Học sinh cĩ thể diễn đạt bằng nhiều cách, khơng nhất thiết phải trả lời đúng theo câu hỏi gợi ý. Tuỳ nội 
dung và hình thức trình bày bức thư, giáo viên đánh giá chính xác và cơng bằng đối với bài làm của các 
em). 
Lưu ý: 
- HS viết sai chính tả, từ 3 – 5 lỗi, trừ 0, 5điểm; viết sai trên 5 lỗi, trừ 1 điểm tồn bài. 
- HS sử dụng dấu câu khơng đúng, tùy mức độ, trừ từ 0,5 điểm đến 1 điểm. 
TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM 
Họ tên : ......................... 
Lớp : .................. 
KTĐK – CUỐI HỌC KỲ 1 - NH 2013 – 2014 
MƠN TỐN LỚP 3 
Ngày 19/12/2013 
Thời gian: 40 phút 
Giám thị 
Giám thị 
Số mật mã 
Số thứ tự 
 
Điểm 
Nhận xét Giám khảo 
Giám khảo 
Số mật mã 
Số thứ tự 
/2điểm PHẦN 1 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,5 đ / câu)
1. Gấp 24 lên 8 lần rồi bớt đi 12 đơn vị , ta được : 
a. 180 b. 192 c. 204 
2. 7kg = 7000  , đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 
a. hg b. dag c. g 
 3. Một tờ giấy thủ cơng hình chữ nhật cĩ chiều dài 16 cm, chiều rộng 7 cm. Chu vi 
 tờ giấy là : 
 a. 23 cm b. 46 cm c. 46 dm 
 4. Trong các hình dưới đây, hình vuông là : 
 Hình 1 Hình 2 Hình 3 
 a. Hình 1 b. Hình 2 c. Hình 3 
 PHẦN 2: 
./ 1điểm 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
a) 47 – 7 x 5 = 40 x 5 
 = 200 
b) 72 : 9 x 6 = 8 x 6 
= 48 
./ 1điểm 2. Viết tiếp số thích hợp vào ơ trống : 
a) 28 ; 32 ; 36 ;  ;  b) 70 ; 63 ; 56 ;  ;  
<
,
>
,
= 
THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT 
./ 1điểm 3. Đặt tính rồi tính : 
315 x 3 = 
630 : 5 = 
./ 2 điểm 4. Nối biểu thức với giá trị số phù hợp : 
./ 1điểm 5 . Tìm x : 
3 x x = 369 
x : 4 = 188 
./ 2điểm 6 . Một quyển truyện dày 246 trang. Bạn Nam đã đọc được 
3
1
 quyển truyện. Hỏi 
Nam còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong quyển truyện ? 
Giải 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................ 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
325 : 5 + 105 5 x ( 60 – 15) 
) 
 55 x 5 - 100 248 - 29 + 115 
 175 334 225 170 
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ 
CUỐI HKI – NĂM HỌC 2013 - 2014 
MÔN TOÁN LỚP 3 
PHẦN I: Khoanh tròn đúng chữ trước câu trả lời đúng nhất được 0,5 điểm/câu 
 Câu 1 a Câu 2 c Câu 3 b Câu 4 b 
PHẦN II: 
 Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a) 47 – 7 x 5 = 40 x 5 
 = 200 
b) 72 : 9 x 6 = 8 x 6 
 = 48
 Hs diền đúng 1 ô : 0,5 đ 
 Câu 2: HS viết tiếp vào chỗ chấm được 1 điểm 
 a) 28 , 32 , 36 , 40 , 44 b) 70 , 63 , 56 , 49 , 42 
Câu 3 : - HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm 
 - HS tính kết quả đúng nhưng đặt tính sai (không ngay hàng thẳng cột, thiếu dấu 
phép tính,): + 1 bài : không trừ điểm 
 + 2 bài: trừ 0, 5điểm 
 - HS đặt tính đúng nhưng kết quả sai: trừ 0,5điểm/bài 
Câu 4 : HS nối đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm: 
Câu 5 : HS tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm: 
 3 x x = 369 x : 4 = 188 
 x = 369 : 3 x = 188 x 4 
 x = 123 x = 752 
 Câu 6 : 
 Số trang sách Nam đã đọc được là : (0,5đ) 
246 : 3 = 82 (trang) (0,5đ) 
 Số trang sách Nam còn phải đọc là : (0,5đ) 
 246 - 82 = 164 (trang) (0,5đ) 
 Đáp số: 164 trang 
 Lưu ý: Lời giải đi kèm phép tính đúng. Sai hoặc thiếu tên đơn vị: trừ 0,5 điểm 
325 : 5 + 105 5 x ( 60 – 15) 
) 
 55 x 5 - 100 248 - 29 + 115 
 175 334 225 170 
S Đ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoi3.pdf