Đề thi Kiểm tra chương I môn : Hình học 9 thời gian: 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra chương I môn : Hình học 9 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra chương I môn : Hình học 9 thời gian: 45 phút
Họ và tên: ________________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Hình học 9
Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cô )
Mã phách
Mã đề 01
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
 BA2 = BC. CH 	 B) BA2 = BC. BH
 	C) BA2 = BC2 + AC2	 D) BA2 = BC. AH.
Câu 2: Dựa vào hình 1.
 Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A) AB.AC	B) BC.HB
	C) 	D) BC.HC
Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
	A) 	 B) 	
	C) 	 D) 
Câu 4: Cho DABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
	A) AC = BC.sinC	 	 	 B) AB = BC.cotC 
	C) AB = BC.sinC.	 	 	 D) AC = BC.cotC. 
Câu 5: Cho DABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 và . Hãy chọn đáp đúng nhất:
 A) cos= B) sin= C) tan= D) cot= .
Câu 6: Hãy chọn câu đúng nhất ? 
	A) sin370 = sin530 	 	B) cos370 = sin530	 
	C) tan370 = cot370 	 D) cot370 = cot530 
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho DABC vuông tại A, có AB = 30cm, và C = 300. 
Giải tam giác vuông ABC.
Bài 2: (4 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ________________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Hình học 9
Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cô )
Mã phách
Mã đề 02
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
 BA2 = BC. CH 	 B) BA2 = BC. BH
 	C) BA2 = BC2 + AC2	 D) BA2 = BC. AH.
Câu 2: Dựa vào hình 1.
 Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A) AB.AC	B) BC.HB
	C) 	D) BC.HC
Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
	A) 	 B) 	
	C) 	 D) 
Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ? 
	A) sin370 = sin530 	 	B) cos370 = sin530	 
	C) tan370 = cot370 	 D) cot370 = cot530 
Câu 5: Cho DABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
	A) AC = BC.sinC	 	 	 B) AB = BC.cotC 
	C) AB = BC.sinC.	 	 	 D) AC = BC.cotC. 
Câu 6: Cho DABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 và . Hãy chọn đáp đúng nhất:
 A) cos= B) sin= C) tan= D) cot= .	
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho DABC vuông tại A, có AB = 30cm, và C = 300. 
Giải tam giác vuông ABC.
Bài 2: (4 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ________________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Hình học 9
Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cô )
Mã phách
Mã đề 03
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
 BA2 = BC. CH 	 B) BA2 = BC. BH
 	C) BA2 = BC2 + AC2	 D) BA2 = BC. AH.
Câu 2: Dựa vào hình 1.
 Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A) AB.AC	B) BC.HB
	C) 	D) BC.HC
Câu 3: Cho DABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
	A) AC = BC.sinC	 	 	 B) AB = BC.cotC 
	C) AB = BC.sinC.	 	 	 D) AC = BC.cotC. 
Câu 4: Cho DABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 và . Hãy chọn đáp đúng nhất:
 A) cos= B) sin= C) tan= D) cot= . Câu 5: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
	A) 	 B) 	
	C) 	 D) 
Câu 6: Hãy chọn câu đúng nhất ? 
	A) sin370 = sin530 	 	B) cos370 = sin530	 
	C) tan370 = cot370 	 D) cot370 = cot530 	
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho DABC vuông tại A, có AB = 30cm, và C = 300. 
Giải tam giác vuông ABC.
Bài 2: (4 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ________________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Hình học 9
Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cô )
Mã phách
Mã đề 04
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
 BA2 = BC. CH 	 B) BA2 = BC. BH
 	C) BA2 = BC2 + AC2	 D) BA2 = BC. AH.
Câu 2: Dựa vào hình 1.
 Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A) AB.AC	B) BC.HB
	C) 	D) BC.HC
Câu 3: Hãy chọn câu đúng nhất ? 
	A) sin370 = sin530 	 	B) cos370 = sin530	 
	C) tan370 = cot370 	 D) cot370 = cot530 
Câu 4: Cho DABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
	A) AC = BC.sinC	 	 	 B) AB = BC.cotC 
	C) AB = BC.sinC.	 	 	 D) AC = BC.cotC. 
Câu 5: Cho DABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 và . Hãy chọn đáp đúng nhất:
 A) cos= B) sin= C) tan= D) cot= .
Câu 6: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
	A) 	 B) 	
	C) 	 D) 	
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho DABC vuông tại A, có AB = 30cm, và C = 300. 
Giải tam giác vuông ABC.
Bài 2: (4 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đề 1
1B
2C
3D
4C
5C
6B
Đề 2
1B
2C
3D
4C
5C
6B
Đề 3
1B
2C
3C
4C
5C
6B
Đề 4
1B
2C
3B
4C
5C
6D
II/ Tự luận: (7 điểm) 
Bài
Ý
Nội dung 
Điểm
1
3
Hình
AC = AB.cotC = 30.cot300 = 30 (cm) 
0.5
1
0.5
1
2
3
Hình
0.5
2.a 
0.25
0.5
0.25
0.5
2.b
0.5
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_chuong_I_HH9.doc