Tên: .. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 10A1 MÔN: VẬT LÝ 10 NC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Câu 1: Giả sử khoảng cách từ hành tinh X đến Mặt Trời gấp 4 lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời. Một năm trên hành tinh X gấp mấy lần 1 năm trên Trái Đất? A. 4 B. 8 C. 2 D. 16 Câu 2: Vật m chuyển động thẳng đến va chạm mềm xuyên tâm với vật M đang nằm yên, 80% năng lượng chuyển thành nhiệt. Tỉ số hai khối lượng M/m là? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 3: Vận tốc chuyển động của một hành tinh trong hệ Mặt Trời là A. hằng số. B. lớn nhất khi đi gần Mặt Trời nhất. C. lớn nhất khi đi xa Mặt Trời nhất. D. thay đổi nhưng không phụ thuộc vào khoảng cách đến Mặt Trời. Câu 4: Áp suất ở đáy một bình chất lỏng thì không phụ thuộc vào? A. Gia tốc trọng trường. B. Khối lượng riêng của chất lỏng. C. Chiều cao chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng. Câu 5: Lưu lượng chất lỏng chảy qua một lỗ thủng ở đáy thùng chứa không phụ thuộc vào? A. Diện tích lỗ thủng. B. Chiều cao mực chất lỏng so với lỗ thủng. C. Khối lượng riêng của chất lỏng. D. Gia tốc trọng trường. Câu 6: Một ống dòng nằm ngang có đoạn bị thắt lại, dòng nước chảy trong ống là ổn định. Biết áp suất bằng 8,0.104Pa tại điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là S. Tại một điểm có tiết diện ống là S/4 thì áp suất là? (Biết nước có khối lượng riêng 1000 kg/m3) A. 6,0. 104Pa. B. 4,0. 104Pa. C. 8,0. 104Pa. D. 5,0. 104Pa. Câu 7: Nước có khối lượng riêng 1000 kg/m3 chảy qua một ống dòng nằm ngang thu hẹp dần từ tiết diện đến , dòng nước chảy trong ống là ổn định. Hiệu áp suất giữa chỗ rộng và chỗ hẹp là 4122 Pa. Lưu lượng của nước trong ống khoảng? A. 2.10-3 m3/s B. 10-3 m3/s C. 4.10-3 m3/s D. 0,5.10-3 m3/s Câu 8: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Câu 9: Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B. Dung tích của bình B gấp đôi bình A. Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì? A. Số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B. B. Số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A. C. Mật độ nguyên tử ở hai bình như nhau. D. Số nguyên tử ở hai bình như nhau. Câu 10: Tập hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định? A. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng. B. Áp suất, thể tích, khối lượng. C. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích. D. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ tuyệt đối. Câu 11: Số nguyên tử hiđrô có trong 18 kg nước là? (Cho NA = 6,02.1023 mol-1) A. 6,02.1026 B. 6,02.1023 C. 12,04.1023 D. 12,04.1026 T V 0 2 1 Câu 12: Một khối khí có khối lượng không đổi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 theo đồ thị như hình vẽ. Có thể kết luận gì về áp suất của khối khí ở hai trạng thái? A. p1 > p2 B. p1 < p2 C. p1 = p2 D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh Câu 13: Một khối khí lí tưởng không đổi có thể tích 4 lít, nhiệt độ 170C, áp suất 2atm biến đổi theo hai quá trình. Quá trình 1: đẳng tích, áp suất tăng 1,5 lần. Quá trình 2: đẳng áp, thể tích sau cùng là 8lít. Nhiệt độ sau cùng của khí là? A. 8700C. B. 5970C. C. 2900C. D. 340C Câu 14: Một xilanh chứa 45 cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 30 cm3. Áp suất khí trong xilanh lúc này tăng thêm? Coi nhiệt độ không đổi. A. 2.105 Pa B. 3.105 Pa C. 1.105 Pa D. 1,33.105 Pa Câu 15: Đường đẳng áp trong hệ trục tọa độ OPV là? A. Một đường thẳng song song với trục OV. B. Một cung hypebol. C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. D. Một đường thẳng song song với trục OP. Câu 16: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. Câu 17: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất? A. mmHg B. N.m2 p O T V2 V1 C. atm D. Torr. Câu 18: Trên đồ thị biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau. Kết luận nào là đúng khi so sánh các thể tích V1 và V2? A. V1 = V2 B. V1 > V2 C. V1 < V2 D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh Câu 19: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt? A. p ~ B. C. V~ T D. V ~ Câu 20: Đun nóng đẳng tích một khối khí lên thêm 20oC thì áp suất khí tăng thêm1/40 áp suất khí ban đầu. Tìm nhiệt độ lúc này của khí? A. 527 0C B. 800 0C C. 820 0C D. 547 0C Câu 21: Trong hệ trục toạ độ 0pt đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ. B. Một cung hypebol. C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm po. D. Đường thẳng song song với trục 0p. Câu 22: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì? A. Áp suất khí không đổi. B. Số phân tử khí trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Số phân tử khí trong đơn vị thể tích không đổi. D. Số phân tử khí trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 23: Cho 4 bình có dung tích như nhau và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau, bình 1 đựng 4g hiđro, bình hai đựng 22g khí cacbonic, bình 3 đựng 7g khí nitơ, bình 4 đựng 4g oxi. Bình khí có áp suất lớn nhất? A. Bình 1 B. Bình 2 C. Bình 3 D. Bình 4 Câu 24: Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm? A. Động lượng. B. Động năng. C. Vận tốc. D. Thế năng. Câu 25: Một căn phòng có thể tích 60m3, khi nhiệt độ của căn phòng tăng từ 170C đến 270C. Biết áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn bằng 1atm. Khi đó khối lượng khí trong căn phòng thay đổi khoảng? (Biết khối lượng mol của không khí là 29g/mol) A. 2,44kg B. 1,22kg C. 462kg D. 244g --- Hết ---
Tài liệu đính kèm: