I. CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Bậc thấp Bậc cao Điều kiện của bất phương trình. Tìm điều kiện của bất phương trình đơn giản. Tìm điều kiện của bất phương trình. Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 1,5 1,5 3 30% Xét dấu biểu thức. Xét dấu biểu thức dạng tích thương các nhị thức bậc nhất. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ 2 2 20% Giải bất phương trình Hệ bất phương trình Giải bất phương trình có áp dụng việc xét dấu nhị thức bậc nhất. Giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Số câu 2 2 Số điểm Tỉ lệ 4 4 40% Bất đẳng thức Chứng minh bất đẳng thức có áp dụng bất đẳng thức Cô – si. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ 1 1 10% Tổng: Số câu 1 1 3 1 6 Số điểm 1,5 2 5,5 1 10 100% KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG IV - HỌC KÌ 2 – BÀI SỐ 1 Câu 1. (3,0 điểm) Tìm điều kiện của các bất phương trình sau: b) Câu 2. (2,0 điểm) Xét dấu biểu thức sau: f(x) = Câu 3. (4,0 điểm) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: b) 2x+1<3x+45x+3≥8x-9 Câu 4. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: .. Hết III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Đáp án Đề - 001 Biểu điểm 1 ĐK 1,5 0,5 1,0 2 f(x) = 2 – x = 0 x = 2 x +1 = 0x = -1 x – 1 = 0 x = 1 Bảng xét dấu: x – 1 1 2 2 – x + | + | + 0 – x + 1 – 0 + | + | + x - 1 – | – 0 + | + f(x) + 0 – || + 0 – Dựa vào bảng xét đấu kết luận: f(x) < 0 f(x) > 0 fx=0 khi x = -1 hoặc x = 2; f(x) không xác định khi x = 1. 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a) 1+ x = 0 x = –1 ; 2 – x = 0 x = 2 Bảng xét dấu: x – 1 2 1 + x – 0 + | + 2 – x + | + 0 – VT – 0 + || – Dựa vào bảng xét đấu kết luận nghiệm của bất phương trình: b) 2x+1<3x+45x+3≥8x-9 là nghiệm của hệ bất phương trình. 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 1,0 4 Áp dụng bất đẳng thức cô – si cho các số dương ta có: (1) (2) Nhân (1) và (2) vế theo vế ta có: điều phải c/m. 0,5 0,5 KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG IV - Đề 001 Câu 1. (3,0 điểm) Tìm điều kiện của các bất phương trình sau: b) Câu 2. (2,0 điểm) Xét dấu biểu thức sau: f(x) = Câu 3. (4,0 điểm) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: b) 2x+1<3x+45x+3≥8x-9 Câu 4. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: .. Hết KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG IV –Đề 002 Câu 1. (3,0 điểm) Tìm điều kiện của các bất phương trình sau: a) b) Câu 2. (2,0 điểm) Xét dấu biểu thức sau: Câu 3. (4,0 điểm) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: a) b) 2x-2<3x-55x-3≤2x+9 Câu 4. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: .. Hết KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG IV –Đề 003 Câu 1. (3,0 điểm) Tìm điều kiện của các bất phương trình sau: a) b) Câu 2. (2,0 điểm) Xét dấu của biểu thức sau: Câu 3. (4,0 điểm) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: a) b) 2x+1≤3x+45x+3>8x-9 Câu 4. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: .. Hết KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG IV –Đề 004 Câu 1. (3,0 điểm) Tìm điều kiện của các bất phương trình sau: a) b) Câu 2. (2,0 điểm) Xét dấu của biểu thức sau: Câu 3. (4,0 điểm) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: a) b) 3x+1≥2x+45x+3>8x-9 Câu 4. (1,0 điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: .. Hết Câu Đáp án Đề - 002 Biểu điểm 1 ĐK 1,5 0,5 1,0 2 f(x) = 1 – x = 0 x = 1 x +5 = 0x = -5 x – 3 = 0 x = 3 Bảng xét dấu: x – 5 1 3 1 – x + | + 0 – | – x + 5 – 0 + | + | + x - 3 – | – | – 0 + f(x) + 0 – 0 + || – Dựa vào bảng xét đấu kết luận: f(x) < 0 f(x) > 0 fx=0 khi x = -5 hoặc x = 1; f(x) không xác định khi x = 3. 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a) 1+ x = 0 x = –1 ; 2 – x = 0 x = 2 Bảng xét dấu: x – 1 2 1 + x – 0 + | + 2 – x + | + 0 – VT – 0 + || – Dựa vào bảng xét đấu kết luận nghiệm của bất phương trình: b) 2x-2<3x-55x-3≤2x+9 là nghiệm của hệ bất phương trình. 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 1,0 4 Áp dụng bất đẳng thức cô – si cho các số dương ta có: (1) (2) Nhân (1) và (2) và (3) vế theo vế ta có: điều phải c/m. 0,5 0,5 Câu Đáp án Đề - 003 Biểu điểm 1 ĐK 1,5 0,5 1,0 2 f(x) = 4 – x = 0 x = 4 x +3 = 0x = -3 x – 1 = 0 x = 1 Bảng xét dấu: x – 3 1 4 4 – x + | + | + 0 – x + 3 – 0 + | + | + x - 1 – | – 0 + | + f(x) + || – 0 + 0 – Dựa vào bảng xét đấu kết luận: f(x) < 0 f(x) > 0 fx=0 khi x = 1 hoặc x = 4; f(x) không xác định khi x = -3. 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a) 2x-2 = 0 x = 1 ; x – 2 = 0 x = 2 Bảng xét dấu: x 1 2 2x -2 – 0 + | + x – 2 – | – 0 + VT + 0 – || + Dựa vào bảng xét đấu kết luận nghiệm của bất phương trình: b) 2x+1≤3x+45x+3>8x-9 là nghiệm của hệ bất phương trình. 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 1,0 4 Áp dụng bất đẳng thức cô – si cho các số dương ta có: (1) (2) Cộng (1) và (2) và (3) vế theo vế ta có: điều phải c/m. 0,5 0,5 Câu Đáp án Đề - 004 Biểu điểm 1 ĐK 1,5 0,5 1,0 2 f(x) = 4 – x = 0 x = 4 x +1 = 0x = -1 x – 3 = 0 x = 3 Bảng xét dấu: x – 1 3 4 4 – x + | + | + 0 – x + 1 – 0 + | + | + x - 3 – | – 0 + | + f(x) + 0 – || + 0 – Dựa vào bảng xét dấu kết luận: f(x) < 0 f(x) > 0 fx=0 khi x = -1 hoặc x = 4; f(x) không xác định khi x = 3. 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a) 4x - 3 = 0 x = ; 1 – x = 0 x = 1 Bảng xét dấu: x 1 4x -3 – 0 + | + 1 – x + | + 0 – VT – 0 + || – Dựa vào bảng xét đấu kết luận nghiệm của bất phương trình: b) 3x+1≤2x+45x+3>8x-9 là nghiệm của hệ bất phương trình. 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 1,0 4 Áp dụng bất đẳng thức cô – si cho các số dương ta có: (1) Nhân (1) và (2) vế theo vế ta có: điều phải c/m. 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: