SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH ĐỀ THI KHẢO SÁT THI ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2013-2014 Môn thi: Toán 11 (Khối A và A1) Thời gian làm bài: 150 phút, không kể phát đề Câu 1(2 điểm): Cho hàm số: Chứng minh rằng với k Î , mọi x Î, ta luôn có: f(x + kp) = f(x). Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho. Câu 2(3 điểm): Giải các phương trình sau : 1) 2) 3) Câu 3(1 điểm): Giải hệ phương trình sau: Câu 4(2 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ . Phép tịnh tiến biến điểm thành điểm, biến đường tròn thành đường tròn . Tìm tọa độ điểm và phương trình đường tròn Câu 5(1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A(-1; 4) và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng ∆: . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆. Xác định tọa độ các điểm B, C biết diện tích tam giác bằng 18. Câu 6(1 điểm): Tìm các nghiệm trong khoảng của phương trình: . HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:..... Số báo danh:.... Giải các phương trình sau : (1) +ĐK + (1) ... Giải phương trình sau: Đkxđ: PT(3) Đs: Câu 3(1 điểm): Giải hệ phương trình sau: Đkxđ: - Với y = x thế và (2): Đs: Câu 5(1 điểm): Gọi H là trung điểm BC, khi đó AH= Theo gt có Đường thẳng AH đi qua A(-1;4) và vuông góc với đường thẳng ∆ nên có phương trình 1.(x+1)+1(y-4)=0 hay AH: x+y-3=0 H=AHÇ∆ÞTọa độ H là nghiệm của hệ phương trình: Þ tọa độ H Điểm B nằm trên ∆: x-y-4=0 nên B có tọa độ dạng B(m; m-4) KL: hoặc Câu 6(1 điểm): Tìm các nghiệm trong khoảng của phương trình: .ĐK (1) 0.5 đ Khi đó phương trình đã cho tương đương với pt: 0,5 đ Trong khoảng ta nhận các giá trị ; ; 0.5 đ Kết hợp với đk (1) ta nhận được hai giá trị thỏa mãn là: ; 0.5 đ Giải các phương trình sau : (1) +ĐK + (1) ... Giải phương trình sau: Đkxđ: PT(3) Đs: Câu 3(1 điểm): Giải hệ phương trình sau: Đkxđ: - Với y = x thế và (2): Đs: Câu 5(1 điểm): Gọi H là trung điểm BC, khi đó AH= Theo gt có Đường thẳng AH đi qua A(-1;4) và vuông góc với đường thẳng ∆ nên có phương trình 1.(x+1)+1(y-4)=0 hay AH: x+y-3=0 H=AHÇ∆ÞTọa độ H là nghiệm của hệ phương trình: Þ tọa độ H Điểm B nằm trên ∆: x-y-4=0 nên B có tọa độ dạng B(m; m-4) KL: hoặc Câu 6(1 điểm): Tìm các nghiệm trong khoảng của phương trình: .ĐK (1) 0.5 đ Khi đó phương trình đã cho tương đương với pt: 0,5 đ Trong khoảng ta nhận các giá trị ; ; 0.5 đ Kết hợp với đk (1) ta nhận được hai giá trị thỏa mãn là: ; 0.5 đ Giải hệ phương trình : (x, y ϵ R). ĐK xy ≠ 0. Biến đổi pt thứ nhất ta được + Với x = 2y thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có pt : y3 – 4y + 3 = 0 ↔ (y – 1)(y2 + y – 3) = 0 suy ra hệ có ba nghiệm là : (2; 1), . + Với x= -2/y thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có pt: y4 + 3y + 4 = 0 ptvn Câu 5-KD(1điểm) + Tọa độ A(1; 2), với M(2; 0) là trung điểm AB → B(3; -2) + Phương trình cạnh BC : x + 6y + 9 = 0 → tọa độ điểm N là trung điểm cạnh BC là N(0; -3/2). + Tọa độ điểm C(-3; -1) → pt cạnh AC: 3x -4y + 5 = 0.
Tài liệu đính kèm: