Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 403

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 403", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 403
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề 
 (Đề thi có 4 trang)
Mã đề: 403
Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu chủ yếu của Mĩ trong chiến lược toàn cầu từ năm 1945 đến năm 1973?
	A. Khôi phục và phát triển tính năng động của nền kinh tế.
	B. Khống chế, chi phối các nước tư bản là đồng minh.
	C. Đàn áp phong trào công nhân, cộng sản quốc tế.
	D. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
Câu 2: Năm 1904, Phan Bội Châu có hoạt động yêu nước nào sau đây?
	A. Mở lớp đào tạo cán bộ.	B. Thành lập Đảng Thanh niên.
	C. Thành lập Hội Duy Tân.	D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
Câu 3: Năm 1975, quốc gia nào sau đây ở châu Phi giành được độc lập?
	A. Mêhicô.	B. Ănggôla.	C. Cuba.	D. Hàn Quốc.
Câu 4: Năm 1957, quốc gia nào sau đây phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất?
	A. Hà Lan.	B. Nhật Bản.	C. Liên Xô.	D. Phần Lan.
Câu 5: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) khẳng định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng tư sản dân quyền ở Đông Dương là
	A. chống phát xít và chống chiến tranh.	B. chống chiến tranh vào bảo vệ hòa bình.
	C. chống đế quốc và phong kiến.	D. chống chế độ phản động thuộc địa và tay sai.
Câu 6: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), thắng lợi nào sau đây của quân đội Việt Nam đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ?
	A. Biên giới.	B. Trung Lào.	C. Thượng Lào.	D. Điện Biên Phủ.
Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam?
	A. Trực tiếp buộc Mĩ đưa quân đội tham chiến tại chiến trường miền Nam.
	B. Làm phá sản chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ.
	C. Làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
	D. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 8: Giai cấp nào sau đây ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam?
	A. Địa chủ.	B. Tư sản.	C. Nông dân.	D. Công nhân.
Câu 9: Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa diễn ra từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX là sự ra đời của
	A. các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.	B. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
	C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).	D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 10: Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám (1945-1946), Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đề ra biện pháp cấp thời nào sau đây để giải quyết khó khăn về tài chính?
	A. Phát động cải cách giáo dục.	B. Xây dựng Quỹ độc lập.
	C. Tổ chức quyên góp thóc gạo.	D. Tổ chức bầu cử Quốc hội.
Câu 11: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác, Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu nào sau đây?
	A. Bình đẳng về kinh tế.	B. Bình đẳng, Bác ái.
	C. Thúc đẩy dân chủ.	D. Cơm áo, hòa bình.
Câu 12: Ở Việt Nam, cuối năm 1928, các hội viên của tổ chức nào sau đây thực hiện chủ trương “vô sản hóa”?
	A. Việt Nam nghĩa đoàn.	B. Việt Nam Quốc dân đảng.
	C. Việt Nam Quang phục hội.	D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 13: Năm 1858, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch nào sau đây khi tấn công vào Đà Nẵng?
	A. Chinh phục từng gói nhỏ.	B. Đánh lâu dài.
	C. Đánh nhanh, thắng nhanh.	D. Vừa đánh vừa đàm phán.
Câu 14: Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ, quân dân miền Nam Việt Nam đã giành được thắng lợi quân sự nào sau đây?
	A. Tây Nguyên.	B. Biên giới.	C. Việt Bắc.	D. Ấp Bắc.
Câu 15: Quyết định thành lập tổ chức Liên hợp quốc được thông qua tại hội nghị nào sau đây?
	A. Hội nghị Giơnevơ (7-1954).	B. Hội nghị Ianta (2-1945).
	C. Hội nghị Bali (2-1976).	D. Hội nghị Pốtxđam (8-1945).
Câu 16: Quốc gia nào sau đây ở Đông Bắc Á có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới trong những năm 80 - 90 của thế kỉ XX?
	A. Xingapo.	B. Inđônêxia.	C. Ấn Độ.	D. Trung Quốc
Câu 17: Trong những năm 80 của thế kỉ XX, về khoa học - kĩ thuật, Mĩ và Liên Xô đã đạt được thỏa thuận trọng tâm nào sau đây?
	A. Thủ tiêu chủ nghĩa khủng bố.	B. Thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc.
	C. Thủ tiêu các tên lửa tầm trung ở châu Âu.	D. Thủ tiêu chủ nghĩa phát xít.
Câu 18: Nội dung nào sau đây không phải là một trong những quyết định của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941)?
	A. Đề ra khẩu hiệu đánh đuổi đế quốc Pháp - Nhật.
	B. Thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
	C. Xác định nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc.
	D. Thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 19: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) không có hoạt động nào sau đây?
	A. Thực hiện chủ trương “vô sản hóa”.	B. Phát động khởi nghĩa Yên Bái.
	C. Xuất bản báo Thanh niên.	D. Mở nhiều lớp huấn luyện cán bộ.
Câu 20: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam đã có hoạt động nào sau đây?
	A. Đấu tranh đòi các quyền dân sinh.	B. Tiến hành Tổng khởi nghĩa.
	C. Xây dựng lực lượng vũ trang.	D. Xây dựng căn cứ địa cách mạng.
Câu 21: Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
	A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.	B. Phong trào cách mạng thế giới phát triển.
	C. Chiến tranh lạnh kết thúc.	D. Trật tự hai cực Ianta tan rã.
Câu 22: Mĩ từng bước can thiệp sâu và “dính líu” trực tiếp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945-1954) từ kế hoạch quân sự nào sau đây?
	A. Nava.	B. Xtalây - Taylo.
	C. Giônxơn - Mác Namara.	D. Rơve.
Câu 23: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào sau đây hoàn toàn có lợi cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi?
	A. Chủ nghĩa đế quốc suy yếu.	B. Trật tự hai cực Ianta đã được xác lập.
	C. Liên Xô tăng cường viện trợ kinh tế.	D. Mĩ từ bỏ chiến lược toàn cầu.
Câu 24: Nội dung nào sau đây là chủ trương của Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930)?
	A. Lấy công nhân làm lực lượng chủ lực.	B. Chống đế quốc giành độc lập dân tộc.
	C. Đấu tranh chính trị hòa bình, hợp pháp.	D. Tích cực truyền bá lí luận cách mạng vô sản.
Câu 25: Nội dung nào sau đây là đặc điểm chung về kinh tế giữa các nước Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000?
	A. Phát triển nhanh sau đó lâm vào tình trạng khủng hoảng.
	B. Phát triển xen kẽ với khủng hoảng, suy thoái.
	C. Có sự phát triển nhanh và mạnh mẽ liên tục.
	D. Sự phát triển và khủng hoảng diễn ra theo chu kì 10 năm.
Câu 26: Giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào Cần vương có đặc điểm nào sau đây?
	A. Hoạt động chủ yếu ở trung du và miền núi.	B. Quy tụ thành những cuộc khởi nghĩa lớn.
	C. Không có sự chỉ đạo của triều đình.	D. Đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 27: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương trong cuộc đấu tranh bảo vệ nền độc lập của nhân dân Việt Nam (1945-1946)?
	A. Tranh thủ sự giúp đỡ về mọi mặt của các nước xã hội chủ nghĩa.
	B. Thực hiện sách lược nhân nhượng có nguyên tắc với kẻ thù.
	C. Thực hiện triệt để nguyên tắc không thỏa hiệp với mọi kẻ thù.
	D. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc của ba nước Đông Dương.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là điểm tương đồng giữa phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
	A. Là cuộc tập dượt cho quần chúng nhân dân đấu tranh.
	B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
	C. Có sự lãnh đạo kịp thời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
	D. Thành lập các mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi.
Câu 29: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
	A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
	B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
	C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
	D. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật.
Câu 30: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 của quân dân Việt Nam có điểm khác biệt nào sau đây so với chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950?
	A. Có mục tiêu làm thất bại những nỗ lực quân sự của Pháp và can thiệp Mĩ.
	B. Diễn ra trong bối cảnh lực lượng vũ trang ba thứ quân đã hình thành.
	C. Tập trung cao nhất lực lượng, giành thắng lợi quyết định trong chiến tranh.
	D. Kết hợp hoạt động quân sự trên mặt trận chính và vùng sau lưng địch.
Câu 31: Nhận định nào sau đây phản ánh không đúng những chuyển biến quan trọng của hệ thống tư bản chủ nghĩa trong nửa sau thế kỉ XX ?
	A. Mĩ trở thành đế quốc giàu mạnh nhất với tiềm lực kinh tế và quân sự vượt trội.
	B. Tất cả các cường quốc duy trì quan hệ hòa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển.
	C. Các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
	D. Các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết kinh tế khu vực.
Câu 32: Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
	A. Góp phần xóa bỏ ách nô dịch của chủ nghĩa thực dân.
	B. Giải phóng nhân dân các nước thuộc địa khỏi chế độ phân biệt chủng tộc.
	C. Giúp các nước thoát khỏi mọi ảnh hưởng từ bên ngoài.
	D. Trực tiếp thúc đẩy xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
Câu 33: Cương lĩnh chính trị đầu tiên (đầu năm 1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm khác biệt nào sau đây so với Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương?
	A. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc.
	B. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của một bộ phận giai cấp bóc lột.
	C. Xác định lực lượng cách mạng là công nhân và nông dân.
	D. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản.
Câu 34: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
	A. Đấu tranh giành thắng lợi từng bước để thực hiện mục tiêu chiến lược.
	B. Phải thành lập một mặt trận thống nhất của riêng lực lượng công nông.
	C. Phải dùng bạo lực để trấn áp kẻ thù và bảo vệ chính quyền cách mạng.
	D. Phân tích bối cảnh quốc tế, tranh thủ sự viện trợ của Quốc tế Cộng sản.
Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của phong trào yêu nước Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX?
	A. Hai khuynh hướng chính trị cùng tồn tại và phát triển.
	B. Hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp nhau.
	C. Hai khuynh hướng sử dụng bạo lực cách mạng để loại trừ nhau.
	D. Hai khuynh hướng chính trị có sự phối hợp chặt chẽ với nhau.
Câu 36: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928-1929?
	A. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.
	B. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.
	C. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
	D. Có sự liên kết và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.
Câu 37: Nội dung nào sau đây là điểm khác biệt về con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc so với con đường cứu nước của Phan Bội Châu?
	A. Chủ trương đấu tranh vũ trang.	B. Đối tượng cách mạng.
	C. Mục tiêu trước mắt.	D. Khuynh hướng chính trị.
Câu 38: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc?
	A. Tranh thủ sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
	B. Kết hợp sức mạnh của tiền tuyến với sức mạnh của hậu phương.
	C. Dự đoán chính xác thời cơ và nguy cơ để chủ động trong mọi tình huống.
	D. Kết hợp đấu tranh trên các mặt trận: quân sự, chính trị, ngoại giao.
Câu 39: Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng tính chất dân chủ của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) ở Việt Nam?
	A. Hoàn thành mục tiêu “người cày có ruộng” ngay trong kháng chiến.
	B. Chấm dứt sự bóc lột của giai cấp địa chủ ở các vùng căn cứ du kích.
	C. Kết hợp chống đế quốc với xóa bỏ từng bước tàn dư phong kiến.
	D. Từng bước xóa bỏ các giai cấp bóc lột trong suốt cuộc kháng chiến.
Câu 40: Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930) qua chủ trương nào sau đây?
	A. Tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
	B. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
	C. Thành lập chính quyền Xô viết công nông binh.
	D. Xác định động lực cách mạng là công nông.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thp.doc